Tiền tố trong tiếng Anh là gì? Được dùng như thế nào trong câu? Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa các tiền tố & chức năng của chúng trong bài học này!
Tiền tố trong tiếng Anh là gì?
Tiền tố tiếng Anh là Prefix. Tiền tố được định nghĩa là các phụ tố có từ 1 - 3 âm tiết, chúng được thêm vào đầu từ gốc để thay đổi ý nghĩa của nó. Ví dụ như: Thêm “im-” vào trước 1 từ để thay đổi nghĩa từ “có thể” thành “không thể”.
Ví dụ:
-
agree: đồng ý, thêm tiền tố dis- thành disagree có ý nghĩa là không đồng ý
-
agreement: sự chấp thuận, thêm tiền tố dis- thành disagreement có ý nghĩa là không chấp thuận.
-
valiable: có giá trị, thêm tiền tố un- thành unvaliable có ý nghĩa là không có giá trị.
Cách sử dụng tiền tố trong tiếng Anh
Làm thế nào để dùng tiền tố phù hợp? Bạn cần nắm được khi nào cần dùng tiền tố, mối quan hệ giữa tiền tố - dấu gạch nối trong tiếng Anh.
Khi nào sử dụng tiền tố?
Dưới đây là các trường sử dụng tiền tố trong tiếng Anh:
Rút ngắn các cụm từ thành một từ duy nhất
Tiền tố thường được dùng để rút ngắn cụm từ thành một từ đơn. Trong văn viết, tiền tố là một trong những cách tốt nhất để sắp xếp hợp lý các từ khiến chúng trở nên rõ ràng hơn.
VD: Thay vì nói “achieving more than expected”
Bạn sẽ nói “overachieving”, tức là thêm tiền tố over- trước “achieving”.
Phân loại các môn học trong học thuật
Tiền tố cũng rất quan trọng trong các ngành học thuật, đặc biệt là để phân loại các môn học.
Ví dụ:
-
Biology là một môn học về các sinh vật sống, dựa trên tiền tố bio-, nghĩa là “sự sống”
-
Geology là môn học nghiên cứu về đá và các khoáng chất khác của trái đất, dựa trên tiền tố geo-, nghĩa là “liên quan đến trái đất”.
Tạo phủ định kép trong câu
Hãy cẩn thận khi sử dụng các từ có tiền tố với phủ định nếu bạn không muốn tạo ra phủ định kép. Cụ thể, một vài tiền tố như: a-, in-, or un- đều mang nghĩa phủ định. Điều đó có nghĩa là nếu bạn nói “not unnecessary” thì 2 phủ định sẽ triệt tiêu lẫn nhau và nghĩa của cụm từ này là “cần thiết”.
Cách dùng tiền tố và dấu gạch nối
Trong một số từ, tiền tố và từ gốc được tách biệt bởi dấu gạch nối, vậy cách dùng của chúng như thế nào?
Sử dụng dấu gạch nối với các tiền tố all-, ex– (cũ) và self–
Các tiền tố all-, ex-, and self- có sử dụng dấu gạch nối.
Ví dụ:
-
an all-knowing deity
-
my ex-partner
-
a self-aware creature
Tuy nhiên, hãy cẩn thận với tiền tố ex- vì nó mang 2 ý nghĩa: 1 là “out from - đi ra từ đâu” và “in the past - trong quá khứ”. Chúng ta chỉ sử dụng dấu gạch nối khi ex- mang ý nghĩa là “former - trước đó” hoặc “in the past - trong quá khứ”.
Ví dụ: ex-exterminator (a former exterminator - kẻ hủy diệt trước đó)
Cũng cần chú ý răng tiền tố extra– khác với ex-, mặc dù chúng đều bắt đầu với 2 chữ cái giống nhau. Tiền tố extra- không cần dùng dấu gạch nối như ex-.
Ví dụ: extraterrestrial (người ngoài hành tinh)
Sử dụng dấu gạch nối cho tiền tố với danh từ riêng
Nếu bạn sử dụng tiền tố với 1 danh từ riêng thì luôn luôn phải dùng gạch nối.
Ví dụ:
-
a trans-Pacific flight
-
pro-Ukraine
Ngoại trừ “transatlantic” - 1 từ không tuân theo quy tắc của danh từ riêng.
Sử dụng gạch nối khi thêm tiền tố “re” để phân biệt với các từ khác
Dấu gạch nối thường được sử dụng khi thêm tiền tố “re” để phân biệt với các từ khác, tránh hiểu sai nghĩa.
VD: After she recovers from the flu, the gardener needs to re-cover the flower beds.
Sau khi cô khỏi bệnh cúm, người làm vườn cần phủ lại luống hoa.
Tránh ghép các nguyên âm giống nhau
Hầu hết các trường hợp, nếu chữ cái cuối cùng của 1 tiền tố & chữ cái đầu tiên của từ gốc có nguyên âm giống nhau, bạn cần dùng gạch nối.
Ví dụ:
-
re-enter
-
semi-independent
Tuy nhiên, ngoại trừ các tiền tố có cặp “o” & “e” thì không cần gạch nối.
Ví dụ: cooperate - preexisting
Khi thêm 1 tiền tố vào 1 từ bắt đầu với nguyên âm khác, bạn không cần dùng gạch nối.
Ví dụ: reappraise - hydroelectric
Danh sách các loại tiền tố trong tiếng Anh cần nhớ
Dưới đây là tổng hợp các tiền tố trong tiếng Anh thường gặp nhiều nhất:
STT |
Tiền tố |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
|
1 |
a- |
an- |
không, thiếu |
atheist: người không tin trời anaemia: thiếu máu |
2 |
a- |
đến, hướng đến |
aside: qua một bên aback: lùi lại |
|
3 |
trong quá trình của… trong một tiểu bang cụ thể |
a-hunting: săn bắn aglow: rực rỡ |
||
4 |
a- |
của |
anew: một lần nữa |
|
5 |
hoàn toàn |
abashed: xấu hổ |
||
6 |
ab- |
cũng là abs- |
away, from |
abdicate: từ chức abstract: trừu tượng |
7 |
ad- |
cũng là a-, ac-, af-, ag- al-, an-, ap-, at- as-, at- |
di chuyển đến, thay đổi thành (cái gì), thêm hoặc thay thế |
advance: nâng cao, tăng lên adulterate: làm giả adjunct: phụ trợ ascend: lên affiliate: liên kết |
8 |
ante- |
trước đó, trước |
antecedent: tiền lệ ante-room: phòng trước |
|
9 |
anti- |
cũng là ant- |
chống đối, trái ngược |
anti-aircraft, antibiotic, anticlimax, Antarctic |
10 |
be- |
all over: khắp nơi all around: xung quanh |
bespatter: vấy bùn beset: bao quanh |
|
11 |
hoàn toàn |
bewitch: mê hoặc bemuse: làm sửng sốt |
||
12 |
phủ bằng |
nạm ngọc |
||
13 |
ảnh hưởng với + danh từ |
befog: sương mù |
||
14 |
nguyên nhân là + tính từ |
bình tĩnh |
||
15 |
com- |
cũng là co-, col-, con-, cor- |
với, cùng nhau, hoàn toàn |
combat: chiến đấu codriver: người viết mã collude: thông đồng confide: tâm sự corrode: ăn mòn |
16 |
contra- |
chống đối, trái ngược |
contraceptive: biện pháp tránh thai |
|
17 |
counter- |
sự đối lập, hướng đối diện |
counter-attack: phản công counteract: chống lại |
|
18 |
de- |
hủy, xóa |
descend: đi xuống despair: tuyệt vọng depend: phụ thuộc deduct: khấu trừ |
|
19 |
hoàn toàn |
denude: khỏa thân denigrate: bôi nhọ |
||
20 |
gỡ bỏ, đảo ngược |
de-ice: làm tan băng decamp: bỏ trai |
||
21 |
dia- |
cũng là di- |
xuyên qua |
diagonal: đường chéo |
22 |
dis- |
cũng là di- |
phủ định, đảo ngược, lược bỏ |
disadvantage: bất lợi dismount: tháo dỡ disbud: không tán thành disbar: cởi bỏ |
23 |
en- |
cũng là em- |
đưa vào hoặc trên |
engulf: nhấn chìm enmesh: bao bọc |
24 |
đưa vào tình trạng |
enlighten: soi sáng embitter: cay đắng |
||
25 |
tăng cường |
entangle: vướng vào enrage: tức giận |
||
26 |
ex- |
cũng là e-, ef- |
ra ngoài |
exit: lối ra exclude: loại trừ expand: mở rộng |
27 |
trở lên |
exalt: nâng cao extol: ca tụng |
||
28 |
hoàn toàn |
excruciate: đau đớn exasperate: làm bực mình |
||
29 |
trước |
ex-wife: vợ cũ |
||
30 |
extra- |
vượt ngoài, quá |
extracurricular: ngoại khóa |
|
31 |
hemi- |
một nửa |
hemisphere: bán cầu |
|
32 |
hyper- |
hơn, hơn, hơn mức bình thường |
hypersonic: siêu âm hyperactive: hiếu động |
|
33 |
hypo- |
dưới |
hypodermic: hạ thân nhiệt hypothermia: hạ thân nhiệt |
|
34 |
in- |
cũng là il-, im- |
không có, không |
infertile: vô sinh inappropriate: không phù hợp impossible: không thể nào |
35 |
cũng là il-, im-, ir- |
trong, vào, hướng tới, bên trong |
influence: ảnh hưởng influx: tràn vào imbibe: thấm nhuần |
|
36 |
infra- |
below |
infrared: hồng ngoại infrastructure: cơ sở hạ tầng |
|
37 |
inter- |
ở giữa, giữa |
interact: tương tác interchange: trao đổi |
|
38 |
intra- |
bên trong, trong |
intramural: nội bộ intravenous: truyền tĩnh mạch |
|
39 |
non- |
sự vắng mặt, phủ định |
non-smoker: không hút thuốc non-alcoholic: không cồn |
|
40 |
ob- |
cũng là oc-, of-, op- |
chặn, chống lại, che giấu |
obstruct: cản trở occult: huyền bí offend: xúc phạm oppose: phản đối |
41 |
out- |
vượt qua, vượt quá |
outperform: vượt trội hơn |
|
42 |
bên ngoài, cách xa |
outbuilding: nhà phụ outboard: phía ngoài |
||
43 |
over- |
quá mức, hoàn toàn |
overconfident: quá tự tin overburdened: quá tải overjoyed: vui mừng khôn xiết |
|
44 |
trên, bên ngoài, phía trên |
overcoat: áo choàng overcast: u ám |
||
45 |
peri- |
xung quanh, về |
perimeter: chu vi |
|
46 |
post- |
sau thời gian hoặc thứ tự |
postpone: hoãn |
|
47 |
pre- |
trước thời gian, địa điểm, thứ tự hoặc tầm quan trọng |
pre-adolescent: trước tuổi vị thành niên prelude: khúc dạo đầu precondition: điều kiện tiên quyết |
|
48 |
pro- |
ủng hộ |
pro-African: thân châu Phi |
|
49 |
hành động cho, vì… |
proconsul: quan trấn thủ |
||
50 |
chuyển động về phía trước hoặc xa hơn |
propulsion: lực đẩy |
||
51 |
trước thời gian, địa điểm hoặc thứ tự |
prologue: lời mở đầu |
||
52 |
re- |
lại, lần nữa |
repaint: sơn lại reappraise: đánh giá lại reawake: thức dậy |
|
53 |
semi- |
một nửa, một phần |
semicircle: hình bán nguyệt semi-conscious: bán tín bán nghi |
|
54 |
sub- |
cũng là suc-, suf-, sug-, sup-, sur-, sus- |
ở 1 vị trí thấp hơn |
submarine: tàu ngầm subsoil: lòng đất |
55 |
thứ hạng thấp hơn |
sub-lieutenant: thiếu úy |
||
56 |
gần như, xấp xỉ |
sub-tropical: cận nhiệt đới |
||
57 |
syn- |
cũng là sym- |
đoàn kết, cùng nhau hành động |
synchronize: làm cho đồng bộ symmetry: đối diện |
58 |
trans- |
vượt qua, vượt xa |
transnational: xuyên quốc gia transatlantic: xuyên Đại Tây Dương |
|
59 |
sang một trạng thái khác |
translate: phiên dịch |
||
60 |
ultra- |
vượt ra |
ultraviolet: tia cực tím ultrasonic: siêu âm |
|
61 |
vô cùng |
ultramicroscopic: siêu hiển vi |
||
62 |
un- |
không |
unacceptable: không chấp thuận unreal: không có thật |
|
63 |
trái ngược, đảo ngược, hủy bỏ hành động hoặc trạng thái |
unplug: rút phích cắm unmask: lột mặt nạ |
||
64 |
under- |
bên dưới, phía dưới |
underarm: nách undercarriage: gầm xe |
|
65 |
thứ hạng thấp hơn |
undersecretary: dưới thư ký |
||
66 |
không đủ |
underdeveloped: kém phát triển |
Bài tập về tiền tố trong tiếng Anh
Qua phần kiến thức trên, bạn đã nắm được định nghĩa và cách dùng các tiền tố tiếng Anh. Ở phần này, các bạn sẽ cùng Monkey luyện tập nhé!
Bài tập cơ bản
Bài 1: Trắc nghiệm
1. A prefix is placed at the _______ of a word to modify or change its meaning.
A. beginning
B. centre
C. end
2. Which part of the word impossible is the prefix?
A. im
B. poss
C. ible
3. In verbs like repaint and rewrite, the prefix "re-" means to do the action
A. better
B. after
C. again
4. In adjectives like overcooked and overpriced, the prefix "over-" means
A. less than usual
B. more than usual
C. better than usual
5. The nouns non-smoker and non-payment are _______ the nouns smoker and payment.
A. the same as
B. the opposite of
C. sub-definitions of
6. People or governments that want to stop or limit people from migrating to their country are said to be
A. anti-immigration
B. pro-immigration
C. de-immigration
7. The destruction of large areas of forest by machines like bulldozers is called
A. undeforestation
B. reforestation
C. deforestation
8. What does the prefix "sub" in words like subheading, subtitles and sub-zero mean?
A. below
B. before
C. after
9. What does the prefix "pre" in words like prepaid, pre-teen and prehistoric mean?
A. below
B. before
C. after
10. What does the prefix "post" in words like postpaid, postgraduate and post-war mean?
A. below
B. before
C. after
Bài 2: Add a prefix from the list to the following words. (dis- , il- , im- , in- , mis- , over- , pre- , un-)
dependent |
approve |
||
like |
hear |
||
do |
handle |
||
polite |
direct |
||
legal |
agree |
||
understand |
lock |
||
logical |
historical |
|
Bài 3: Complete each sentence by adding a prefix to the adjective to make it negative.
1. Carol thinks that boys with long hair are really __________ . I disagree ! (ATTRACTIVE)
2. That shop assistant was so __________ that I went out of the store without buying __________ anything (HELPFUL).
3. Did you know that it is __________ for women to wear make up in some countries ? (LEGAL)
4. Rain is __________ today. the skies are very clear. (LIKELY)
5. Did you really think that the exam was so easy ? - I thought it was __________ (POSSIBLE).
6. Some __________ people suffer from the lack of confidence (EMPLOYED).
7. He is very __________ about what he should do next (CERTAIN)
8. Don't be so __________ . They will surely arrive soon (PATIENT)
9. Why are you so __________ . You have everything you need. (HAPPY)
10. The report in the news paper was totally __________ . They got all the facts wrong. (ACCURATE)
11. I felt very __________ when I told him what was wrong. (COMFORTABLE)
12. The answer is __________ . Try again (CORRECT)
13. I think that is a highly __________ thing to do. (MORAL)
14. When you talk to her you can use __________ language . She likes that. (FORMAL)
Bài 4: Add a prefix to the correct form of the word in brackets and use the word in the space provided.
Attempts to communicate in a foreign language can easily go wrong. I'm always __________ (APPOINT) by my attempts to speak Greek on holidays The waiter on Samos __________ (UNDERSTAND) what I wanted and instead of beetroots brought me mushrooms. I __________ (LIKE) mushrooms greatly but when I asked him to __________ (PLACE) them with beetroots he smiled, went into the kitchen and __________ (TURN) with a plateful of aubergines.
He also __________ (TAKE) my friendly attitude towards everyone I meet and when I complained that they had __________ (COOK) the meat, Manuel (that was his name if I am not __________ (TAKE) ) grinned and spun his moustache. To top it all , I __________ (READ) the bill and accused the poor waiter of __________ (CHARGE) me. Everything was my fault. It was my poor Greek again.
Bài tập nâng cao
Bài 5: Fill in the correct word using a prefix from the box
1. Children __________ their clothes very quickly. (GROW)
2. He decided to __________ the offer I gave him. (CONSIDER)
3. My friend wanted to __________ me but I was faster (RUN).
4. Last night on TV there was a __________ of the new shows planned this fall (VIEW).
5. We were __________, so we had to surrender . (NUMBERED)
6. The government __________ the strength of the hurricane. (JUDGED)
7. The first __________ railroad was built in the United States in the 1860s (CONTINENTAL)
8. O'Hare Airport in Chicago is one of the busiest in the world, handling hundreds of domestic and __________ flights every day.(NATIONAL)
9. His only hope of surviving was a heart __________ . (PLANT)
10. The football team have been preparing for the __________ . (FINALS)
11. __________ animals is one of his special field of interests. (HISTORIC)
12. What she said made me __________ my strategy (THINK)
Bài 6: Change the words using the prefixes in the box so that they have an opposite meaning. (MIS- UN- DIS- IR- IL- IN- IM-)
qualified |
attractive |
||
avoidable |
patient |
||
obey |
agree |
||
competent |
continue |
||
mature |
personal |
||
logical |
fair |
||
cover |
complete |
||
conscious |
legal |
||
certain |
trust |
Đáp án bài tập tiền tố trong tiếng Anh
Bài 1:
1. A 6. A |
2. A 7. C |
3. C 8. A |
4. B 9. B |
5. B 10. C |
Bài 2:
dependent |
independent |
approve |
disapprove |
like |
dislike |
hear |
overhear |
do |
overdo |
handle |
mishandle |
polite |
impolite |
direct |
indirect |
legal |
illegal |
agree |
disagree |
understand |
misunderstand |
lock |
unlock |
logical |
illogical |
historical |
prehistoric |
Bài 3:
1. unattractive 2. unhelpful 3. illegal 4. unlikely 5. impossible 6. unemployed 7. uncertain |
8. impatient 9. unhappy 10. inaccurate 11. uncomfortable 12. incorrect 13. immoral 14. informal |
Bài 4:
1. dissappoint 2. misunderstand 3. dislike 4. replace 5. return |
6. mistake 7. overcook 8. mistake 9. misread 10. overcharge |
Bài 5:
1. outgrow 2. reconsider 3. outrun 4. preview 5. outnumbered 6. misjudged |
7. transcontinental 8. international 9. transplant 10. semifinals 11. prehistoric 12. rethink |
Bài 6:
qualified |
unqualified |
attractive |
unattractive |
avoidable |
unavoidable |
patient |
impatient |
obey |
disobey |
agree |
disagree |
competent |
incompetent |
continue |
discontinue |
mature |
immature |
personal |
impersonal |
logical |
illogical |
fair |
unfair |
cover |
uncover |
complete |
incomplete |
conscious |
unconscious |
legal |
illegal |
certain |
uncertain |
trust |
mistrust |
Trên đây là tổng hợp kiến thức và bài tập về tiền tố trong tiếng Anh. Các bạn hãy ôn tập & thực hành thường xuyên để ghi nhớ bài học này nhé!
What Are Prefixes in English? Definition and Examples - Ngày truy cập: 28/08/2023
https://www.grammarly.com/blog/prefixes/
Prefixes - Ngày truy cập: 28/08/2023
https://www.englishclub.com/vocabulary/prefixes.php
Prefixes and Suffixes - Ngày truy cập: 28/08/2023
https://www.english-grammar.at/online_exercises/prefixes-suffixes/prefixes-suffixes-index.htm