zalo
Tiếng Anh giao tiếp lớp 4: 10 chủ đề, 20 mẫu câu thông dụng nhất cho bé
Học tiếng anh

Tiếng Anh giao tiếp lớp 4: 10 chủ đề, 20 mẫu câu thông dụng nhất cho bé

Đào Vân
Đào Vân

20/04/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Đối với các bạn học sinh lớp 4, tiếng Anh giao tiếp rất quan trọng. Vậy làm sao để con có thể học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 hiệu quả? Có phương pháp dạy trẻ hiệu quả nào tại nhà ba mẹ có thể áp dụng cho con? Cùng Monkey tìm chi tiết trong bài viết dưới đây.

Những chủ đề giao tiếp tiếng Anh lớp 4 thông dụng

Tiếng Anh giao tiếp lớp 4 của trẻ tập chung vào những chủ đề quen thuộc và gần gũi với cuộc sống của con như: Chào hỏi bạn bè, hỏi thăm quốc tịch, hỏi về ngày tháng năm sinh của ai đó, hỏi về thời gian, nghề nghiệp của người thân…

Để học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 tốt, trước tiên trẻ cần phải có vốn từ vựng nhất định về các nhóm chủ đề này.

Từ vựng chủ đề giao tiếp về chào hỏi

Có kho từ vựng về chủ đề chào hỏi, các bạn học sinh lớp 4 sẽ tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh, nhất là khi chào hỏi những người mình gặp mặt lần đầu.

Từ vựng chủ đề chào hỏi. (Ảnh: Youtube Super Simple Songs - Kids Songs)

Dưới đây là một số từ vựng giao tiếp chủ đề chào hỏi ba mẹ có thể hướng dẫn cho bé học và thực hành:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Morning

/ˈmɔːnɪŋ/

Buổi sáng

Afternoon

/ˌɑːftəˈnuːn/

Buổi chiều

Evening

/ˈiːvnɪŋ/

Buổi tối

Goodbye

/ˌɡʊdˈbaɪ/

Chào tạm biệt

Hometown

ˈhəʊmtaʊn/

Thị trấn

Tomorrow

/təˈmɒrəʊ/

Ngày mai

Again

/əˈɡeɪn/

Lại

See

/siː/

Gặp

Primary School

/ˈpraɪməri skuːl/

Trường Tiểu học

Từ vựng Tiếng Anh giao tiếp chủ đề địa lý

Trong chương trình tiếng Anh giao tiếp lớp 4, các bạn sẽ được làm quen với những mẫu câu hỏi về quê quán, quốc tịch của một ai đó. Biết được những từ vựng tiếng Anh về chủ đề này không chỉ giúp các bạn học sinh có thêm vốn từ vựng giao tiếp mà còn giúp các bé khám phá thêm nhiều vùng đất mới mẻ trên bản đồ thế giới.

Tiếng Anh chủ đề địa lý. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Khi dạy các bé từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề địa lý, ba mẹ hãy kết hợp tranh, hình ảnh biểu tượng của nước đó để con ghi nhớ từ vựng nhanh hơn nhé.

Từ vựng

Dịch nghĩa

United States

Nước Mỹ

Amarican

Người Mỹ

England

Nước Anh

English

Người Anh

Australia

Nước Úc

Australian

Người Úc

Australian

Người Úc

Japan

Nước Nhật Bản

Japanese

Người Nhật Bản

Malaysia

Nước Malaysia

Malaysian

Người Malaysia

Vietnam

Nước Việt Nam

Vietnamese

Người Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề thời gian

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian là những từ vựng được sử dụng rất thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Chúng ta có thể sử dụng những từ ngữ này trong các câu chào hỏi (chào buổi sáng, chào buổi chiều, chào buổi tối) hay để dùng trong các câu hỏi giờ trong ngày, thứ trong tuần, tháng trong năm…

Từ vựng chủ đề thời gian. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Chủ đề

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Đơn vị thời gian

 

 

 

 

 

Second

/ˈsekənd/

Giây

Minute

/ˈmɪnɪt/

Phút

Hour

/ˈaʊə(r)/

Giờ

Week

/wiːk/

Tuần

Month

/mʌnθ/

Tháng

Year

/jɪə(r)/

Năm

Thứ trong tuần

 

 

 

 

 

 

Monday

/ˈmʌndeɪ/

Thứ Hai

Tuesday

/ˈtjuːzdeɪ/

Thứ Ba

Wednesday

/ˈwenzdeɪ/

Thứ Tư

Thursday

/ˈθɜːzdeɪ/

Thứ Năm

Friday

/ˈfraɪdeɪ/

Thứ sáu

Saturday

/ˈsætədeɪ/

Thứ bảy

Sunday

/ˈsʌndeɪ/

Chủ nhật

Tháng trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

January

/ˈdʒænjuəri/

Tháng 1

February

/ˈfebruəri/

Tháng 2

March

/mɑːtʃ/

Tháng 3

April

/ˈeɪprəl/

Tháng 4

May

/meɪ/

Tháng 5

June

dʒuːn/

Tháng 6

July

/dʒuˈlaɪ/

Tháng 7

August

/ɔːˈɡʌst/

Tháng 8

September

/sepˈtembə(r)

Tháng 9

October

/ɒkˈtəʊbə(r)/

Tháng 10

November

/nəʊˈvembə(r)/

Tháng 11

December

/dɪˈsembə(r)/

Tháng 12

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề địa điểm

Trong giao tiếp tiếng Anh lớp 4, nếu ai đó hỏi con những câu như nhà bạn ở đâu? Bạn học ở trường nào? Bạn đang ở đâu đấy?... thì con sẽ trả lời như thế nào? Những từ vựng tiếng Anh chủ đề về địa điểm dưới đây rất cần thiết để con đáp lại những câu hỏi trên.

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Address

/əˈdres/

Địa chỉ

Alley

/ˈæli/

Ngõ

Street

/striːt/

Đường

Bookshop

/ˈbʊkʃɒp/

Hiệu sách

Bridge

/brɪdʒ/

Cầu

Beach

/biːtʃ/

Bãi biển

Bakery

/ˈbeɪkəri/

Cửa hàng bánh

Cinema

/ˈsɪnəmə/

Rạp chiếu phim

Road

/rəʊd/

Đường

District

/ˈdɪstrɪkt/

Quận

Village

/ˈvɪlɪdʒ/

Làng

Home

/həʊm/

Nhà

Zoo

/zuː/

Sở thú

Supermarket

/ˈsuːpəmɑːkɪt/

Siêu thị

Library

/ˈlaɪbrəri/

Thư viện

Park

/pɑːk/

Công viên

Playground

/ˈpleɪɡraʊnd/

Sân chơi

Market

/ˈmɑːkɪt/

Chợ

Mall

/mɔːl

Trung tâm thương mai

Hospital

/ˈhɒspɪtl/

Bệnh viện

Health center

/ˈhelθ sentə(r)/

Trung tâm chăm Y tế

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề các hoạt động trong cuộc sống hàng ngày

Các hoạt động trong cuộc sống hàng ngày của trẻ rất đa dạng: Đi học, đi xem phim, chơi đá bóng, thăm ông bà… Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh mô tả hoạt động phổ biến nhất trong ngày của trẻ.

Từ vựng chủ đề các hoạt động thường ngày. (Ảnh: Shutterstock.com)

Chủ đề

Từ vựng

Dịch nghĩa

Các hoạt động trong ngày, tuần hay tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

Go swimming

Đi bơi

Go to the zoo

Đi thăm sở thú

Help my parent

Giúp đỡ ba mẹ

Visit my grandparents

Thăm ông bà

Watch TV

Xem TV

Listening to music

Nghe nhạc

Do exercise

Tập thể dục

Make a kite

Làm một con diều

Ride a bike

Đi xe đạp

Hoạt động yêu thích

 

 

 

 

 

cook

Nấu ăn

Play soccer

Đá bóng

Play chess

Chơi cờ

Play the piano

Chơi piano

Dance

Khiêu vũ/ nhảy

Sing

Hát

Xem thêm: 17 + Phần mềm tiếng Anh lớp 4 hay nhất [Cập nhật 2022]

Từ vựng giao tiếp tiếng Anh chủ đề môn học

Làm thế nào để hỏi – đáp những câu liên quan đến môn học như: Ngày hôm nay chúng ta học môn gì? Chúng ta học môn Toán khi nào đấy? Môn học yêu thích của mình là Khoa học…

Từ vựng về các môn học ở trường. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Để giao tiếp cơ bản, ba mẹ đừng quên dạy cho bé những từ vựng tiếng Anh sau:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Subject

ˈsʌbdʒɪkt/

Môn học

Maths

/mæθs/

Toán

English

/ˈɪŋɡlɪʃ/

Tiếng Anh

Science

/ˈsaɪəns/

Khoa học

History

/’histri/

Lịch sử

Geography

/dʒiˈɒɡrəfi/

Địa lý

Art

/ɑːt/

Mỹ thuật

Music

/ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc

Vietnamese

/ˌviːetnəˈmiːz/

Tiếng Việt

Ethics

/’eθiks/ 

Đạo đức

Craft

/kraft/

Thủ công

Từ vựng giao tiếp chủ đề nghề nghiệp

Hỏi đáp về nghề nghiệp rất thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp lớp 4. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chỉ nghề nghiệp phổ biến:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Architect

/ˈɑːkɪtekt/

Kiến trúc sư

Artist

/ˈɑːtɪst/

Nghệ sĩ

Barber

/ˈbɑːbə(r)/

Thợ cắt tóc

Doctor

/ˈdɒktə(r)/

Bác sĩ

Dentist

/ˈdentɪst/

Nha sĩ

Dancer

/ˈdɑːnsə(r)/

Diễn viên múa

Chef

/ʃef/

Đầu bếp

Cashier

/kæˈʃɪə(r)/

Thu ngân

Driver

/ˈdraɪvə(r)/

Lái xe

Electrician

/ɪˌlekˈtrɪʃn/

Thợ điện

Engineer

/ˌendʒɪˈnɪə(r)/

Kỹ sư

Farmer

/ˈfɑːmə(r)/

Nông dân

Fireman

/ˈfaɪəmən/

Lính cứu hỏa

Fisherman

/ˈfɪʃəmən/

Ngư dân

Worker

/ˈwɜːkə(r)/

Công nhân

Journalist

/ˈdʒɜːnəlɪst/

Nhà báo

Nurse

/nɜːs/

Y tá

Painter

/ˈpeɪntə(r)/

Họa sĩ

Pilot

/ˈpaɪlət/

Phi công

Tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề sở thích

Làm thế nào để hỏi hay diễn đạt những câu như: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? Tớ thích đi thả diều; Tớ thích ngồi xem tivi; Tớ thích đọc truyện… Những từ vựng tiếng Anh chủ đề về sở thích chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh.

Từ vựng chủ đề sở thích. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng

Dịch nghĩa

Draw picture

Vẽ tranh

Fly a kite

Thả diều

Play badminton

Chơi cầu lông

Collect stamps

Sưu tập tem

Play a drum

Chơi trống

Read comic books

Đọc truyện tranh

Plant a tree

Trồng cây

Make models

Làm/ lắp mô hình

To the cinema 

Đi xem phim

Walk the dog

Dắt chó đi dạo

Go for a walk

Đi dạo

Hobby

Sở thích

Like

Thích

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp lớp 4 chủ đề quần áo

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề này sẽ giúp các bạn học sinh lớp 4 ứng dụng rất nhiều trong các tình huống giao tiếp hỏi giá quần áo khi đi mua đồ, liệt kê những trang phục trong tủ đồ của mình hay mô tả trang phục nào đó…

Từ vựng giao tiếp chủ đề quần áo. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

T-shirt

/ˈtiː ʃɜːt/

Áo thun

Sweater

/ˈswetə(r)/

Áo nỉ

Jacket

/ˈdʒækɪt/

Áo khoác

Jean

/dʒiːn/

Quần jeans

Socks

/sɒk/

Tất

Pajamas

/pəˈdʒɑːməz/

Bộ đồ ngủ

Shoes

/ʃuː/

Giày

Skirt

/skɜːt/

Váy

Dress

/dres/

Đầm

Suit

/suːt/

Bộ quàn áo com lê

Shirt

/ʃɜːt/

Áo sơ mi

Tie

/taɪ/

Cà vạt

Scarf

/skɑːf/

Khăn

Glasses

/ˈaɪɡlɑːs/

Kính

Chủ đề các ngày lễ trong năm

Tại Việt Nam và trên thế giới có rất nhiều ngày lễ lớn trong năm. Những từ Monkey tổng hợp dưới đây là những từ vựng về chủ đề lễ hội được sử dụng phổ biến nhất:

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

New Year’s Day

njuː jɪə(r)’z deɪ/

Ngày đầu năm mới

Christmas Eve 

/ˈkrɪsməs iːv/

Đêm Giáng sinh

Christmas

/ˈkrɪsməs/

Giáng sinh

Halloween

/ˌhæloʊˈiːn/

Lễ hội Halloween

The lunar new year 

/ðə ˈluːnər nuː jɪr/

Tết Nguyên đán

Children’s Day

/ˈtʃɪldrənz deɪ/

Quốc tế thiếu nhi

Mid – Autumn Festival

/mɪd – ˈɔːtəm ˈfestɪvl/

Tết Trung thu

Chủ đề đồ ăn/ đồ uống

Học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 không thể thiếu những câu mời đáp về chủ đề ăn uống. Đơn giản như câu hỏi/ đáp: Bạn có muốn uống gì không? Ba mẹ chuẩn bị món ăn gì cho bữa tối? Con muốn ăn cơm, ăn mì…

Từ vựng chủ đề đồ uống, đồ ăn. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Dưới đây là những từ vựng về chủ đề ăn uống phổ biến nhất cho trẻ

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Rice

/raɪs/

Cơm

Soup

/suːp/

Súp

Bread

/bred/

Bánh mì

Steak

/steɪk/

Bít tết

Noodles

/ˈnuːdl/

Beef

/biːf/

Thịt bò

Pork

/pɔːk/

Thịt lợn

Chicken

/ˈtʃɪkɪn/

Thịt gà

Fish

/fɪʃ/

Vegetable

/ˈvedʒtəbl/

Rau

Milk

/mɪlk/

Sữa

Egg

/eɡ/

Trứng

Yoghurt

/ˈjɒɡət/

Sữa chua

Juice

/dʒuːs/

Nước ép

Water

/ˈwɔːtə(r)/

Nước

Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp cơ bản lớp 4

Chương trình tiếng Anh giao tiếp lớp 4 cung cấp cho các bạn học sinh rất nhiều mẫu câu hỏi, đáp về những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Dưới đây là tổng hợp những mẫu câu tiếng Anh lớp 4 thông dụng ba mẹ có thể cùng con ôn tập tại nhà:

Mẫu câu giao tiếp cho bé lớp 4. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Chủ đề

Mẫu câu hỏi/ đáp

Dịch nghĩa

Chào hỏi

 

 

Nice to meet you/ Nice to see you

Rất vui khi được làm quen với cậu

Good morning/ Good afternoon/ Good evening

Chào buổi sáng/ Chào buổi chiều/ Chào buổi tối

Nice to see you again

Rất vui khi gặp lại bạn

Tạm biệt

 

 

Goodbye

Tạm biệt nhé

See you later/ See you tomorrow

Gặp bạn sau nhé/ Gặp bạn vào sáng mai nhé

Good night

Chúc ngủ ngon

Quốc tịch


What nationality are you? 

My nationality is Vietnamese 

Quốc tịch của bạn là gì?

Tôi là người Việt Nam

Hỏi đáp về ngày sinh nhật

When’s your/her/his birthday?

It’s in October (Tôi sinh vào tháng 10)

It’s on the fourth of October (Tôi sinh ngày 4 tháng 10)

 

Khi nào là sinh nhật của bạn/ cô ấy/ anh ấy nhỉ?

Vào tháng 10 đó!

Nó là ngày mùng 4 tháng 10

Hôm nay là ngày bao nhiêu

What day is it today?

Today is the second of May

Hôm nay là ngày bao nhiêu đấy?

Hôm nay là ngày mùng 2 tháng 5 rồi

Hỏi đáp về trường, lớp, môn học

 

 

Where is your (his/her) school?

It’s in Kim Ma Street 

Trường học của bạn (cô ấy/ anh ấy) ở đâu vậy?

Nó nằm trên đường Kim Mã

What class are you in?

I’m in class 4

Bạn học lớp mấy?

Tôi học lớp 4

What subject do you have today?

I have Science and History

Hôm nay cậu học môn gì đó?

Mình có môn Khoa học và Lịch sử

Hỏi đáp ai đó đang làm gì?

What are you doing?

I’m watching TV

Bạn đang làm gì thế?

Mình đang xem TV

Mời ai đó uống nước

Would you like to drink some  orange juice?

Yes, please!/ No, thanks

Bạn có muốn uống một chút nước cam không?

Mình có, vui lòng lấy giúp mình nhé/ Mình không/ cảm ơn!

Hỏi giờ

What time is it?/What’s the time?

It’s 2 o’clock

Mấy giờ rồi nhỉ?

2h rồi đó

Hỏi về nghề nghiệp của một ai đó

What does your father do?

My father is a doctor

Ba của bạn làm gì đó?

Ba mình là bác sĩ

Hỏi đáp giá cả

How much is it?/ How much are they? 

It’s one hundred thousand VND/They are one hundred thousand VND

Món đồ này bao nhiêu nhỉ?/ Những món đồ này giá bao nhiêu ạ?

Nó có giá 100.000 VNĐ/ Chúng có giá 100.000 VNĐ

Rủ ai đó đi đâu

Would you like to go to the bookshop?

Great/ Sorry, I can’t

Bạn muốn đi hiệu sách không?

Tuyệt, đi thôi/ Xin lỗi, mình không đi được.

Phương pháp dạy trẻ lớp 4 học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

Để quá trình học tiếng Anh giao tiếp của trẻ lớp 4 đạt hiệu quả, ba mẹ cần có phương pháp hướng dẫn con học phù hợp. Cụ thể:

Con cần có môi trường để rèn luyện tiếng Anh. (Ảnh: Shutterstock.com)

  • Tạo môi trường để bé luyện kỹ năng nghe nói tiếng Anh: Điều cần nhất khi học tiếng Anh giao tiếp là bé có môi trường để thực hành kỹ năng nghe nói của mình. Nếu có thể giao tiếp tiếng Anh, ba mẹ hãy cố gắng giao tiếp cùng con mỗi ngày. Nếu không thạo tiếng Anh, ba mẹ vẫn có thể tạo môi trường để bé rèn luyện bằng cách cho con tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh cùng bạn bè, thường xuyên cho con đến các khu vui chơi có người nước ngoài hay đơn giản là học tiếng Anh qua app có chức năng ghi âm và điều chỉnh giọng nói…

  • Học tiếng Anh qua các đoạn hội thoại ngắn: Những đoạn hội thoại ngắn trong phim hoạt hình, truyện tiếng Anh… là những nguồn tư liệu hữu ích để trẻ rèn luyện kỹ năng tiếng Anh giao tiếp của mình.

  • Tập phản xạ nhanh bằng tiếng Anh: Để có phản xạ tiếng Anh tốt, điều quan trọng là con cần có vốn từ vựng vững chắc về những chủ đề giao tiếp thông dụng đó. Việc tích lũy từ vựng là cả một quá trình, đòi hỏi lộ trình học rõ ràng của trẻ.

Để hỗ trợ trẻ học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 hiệu quả tại nhà, ba mẹ đừng bỏ lỡ 2 ứng dụng học tiếng Anh hàng đầu cho bé tại Việt Nam và trên thế giới – Monkey Junior và Monkey Stories.

  • Monkey Junior: Là ứng dụng học từ vựng và phát âm cho trẻ hiệu quả với sự hỗ trợ của công nghệ trí tuệ nhân tạo AI. Chỉ với 10 phút học tiếng Anh mỗi ngày, con có thể tích lũy 1.000 từ vựng/ năm. Đây là nền tảng cần thiết để giúp trẻ tự tin giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.

  • Monkey Stories: Giúp trẻ rèn luyện toàn diện cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh. Với phương pháp học qua truyện tranh tương tác, sách nói hiệu quả, Monkey Stories giúp trẻ dễ dàng đạt mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. Truyện có tính năng ghi âm giọng đọc theo các câu thoại trong truyện, giúp trẻ luyện kỹ năng nói, phát âm.

Để giúp con học tiếng Anh giao tiếp lớp 4 tại nhà hiệu quả, ba mẹ hãy tải và cho con trải nghiệm miễn phí 2 ứng dụng học tập trên nhé. Monkey luôn sẵn sàng đồng hành cùng ba mẹ trên hành trình cùng con chinh phục tiếng Anh! 

Đào Vân
Đào Vân

Tôi là Đào Vân, biên tập viên có hơn 4 năm kinh nghiệm viết bài nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khỏe, công nghệ...

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!