zalo
Cách chia động từ Browbeat trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Browbeat trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

26/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn có biết động từ Browbeat có mấy dạng bất quy tắc? Phát âm tương ứng của chúng là gì? Làm thế nào để thực hiện cách chia động từ Browbeat trong 13 thì và các mẫu câu không bị nhầm lẫn? Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài học này nhé!

Browbeat - Ý nghĩa và cách dùng

Trước hết, bạn học cần hiểu rõ cách phát âm đúng của động từ Browbeat cùng ý nghĩa và cách dùng tương ứng để áp dụng trong các bài thi kỹ năng. Bạn cũng có thể xem phần kiến thức này trong Flashcard từ vựng của Monkey Junior để nắm được chi tiết.

Cách phát âm Browbeat

Browbeat là động từ nên nó có dạng nguyên thể và các dạng được chia trong thì. Chi tiết được thể hiện trong bảng dưới đây:

Cách phát âm của Browbeat ở dạng nguyên thể

  • Anh - Anh (UK): /ˈbraʊbiːt/
  • Anh - Mỹ (US): /ˈbraʊbiːt/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Browbeat”

Dạng động từ

Cách chia

Anh - Anh (UK)

Anh - Mỹ (US)

Hiện tại với 

I/ we/ you/ they

Browbeat

/ˈbraʊbiːt/

/ˈbraʊbiːt/

Hiện tại với 

He/ she/ it

Browbeats

/ˈbraʊbiːts/

/ˈbraʊbiːts/

QK đơn

Browbeat

/ˈbraʊbiːt/

/ˈbraʊbiːt/

Phân từ II

Browbeaten

/ˈbraʊbiːtn/

/ˈbraʊbiːtn/

V-ing

Browbeating

/ˈbraʊbiːtɪŋ/

/ˈbraʊbiːtɪŋ/

Nghĩa của từ Browbeat

1. nhìn và nói nghiêm khắc cho ai sợ, bắt nạt, hăm dọa.

Ex: They were browbeaten into accepting the offer.

(Họ đã rất hài lòng khi chấp nhận lời đề nghị.)

The witness was being browbeaten under cross-examination.

(Nhân chứng đã được kiểm tra kỹ lưỡng.)

There was no way this man was going to browbeat her.

(Không đời nào người đàn ông này có thể đánh bại cô.)

Để hiểu rõ về ngữ cảnh sử dụng từ Browbeat, bạn có thể học qua các chủ đề tiếng anh được tổng hợp tại Monkey Stories dưới dạng các câu chuyện kèm hình ảnh minh họa. Ngoài ra, bạn cũng có thể học thêm các chủ đề khác trong ứng dụng này.

V1, V2, V3 của Browbeat trong bảng động từ bất quy tắc

Browbeat là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Browbeat tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Browbeat

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Browbeat

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Browbeat

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Browbeat

Browbeat

Browbeaten

Cách chia động từ Browbeat theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To browbeat

I don’t want to browbeat you so I keep calm. (Tôi không muốn hăm dọa bạn vì vậy tôi đang giữ bình tĩnh.)

Bare_V

Nguyên thể

Browbeat

The judge browbeat the witness.

(Quan tòa đe dọa nhân chứng.)

Gerund

Danh động từ

Browbeating

Browbeating isn't a good way to resolve this problem. (Đe dọa không phải là phương án tốt để giải quyết vấn đề này.)

Past Participle

Phân từ II

Browbeaten

I won’t be browbeaten into accepting your proposals. (Tôi sẽ không để bị hăm dọa mà chấp nhận những đề nghị của anh.)

Cách chia động từ Browbeat trong 13 thì tiếng anh

Dựa vào 4 dạng thức trên và cấu trúc 3 loại câu khẳng định, phủ định, nghi vấn của mỗi thì, bạn sẽ áp dụng đúng cách chia động từ Browbeat. Dưới đây là bảng chia chi tiết theo các chủ ngữ số nhiều, số ít trong tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Browbeat” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

browbeat

browbeat

browbeats

browbeat

HT tiếp diễn

am browbeating

are browbeating

is browbeating

are browbeating

HT hoàn thành

have browbeaten

have browbeaten

has browbeaten

have browbeaten

HT HTTD

have been

browbeating

have been

browbeating

has been

browbeating

have been

browbeating

QK đơn

browbeat

browbeat

browbeat

browbeat

QK tiếp diễn

was browbeating

were browbeating

was browbeating

were browbeating

QK hoàn thành

had browbeaten

had browbeaten

had browbeaten

had browbeaten

QK HTTD

had been

browbeating

had been

browbeating

had been

browbeating

had been

browbeating

TL đơn

will browbeat

will browbeat

will browbeat

will browbeat

TL gần

am going

to browbeat

are going

to browbeat

is going

to browbeat

are going

to browbeat

TL tiếp diễn

will be browbeating

will be browbeating

will be browbeating

will be browbeating

TL hoàn thành

will have browbeaten

will have browbeaten

will have browbeaten

will have browbeaten

TL HTTD

will have

been browbeating

will have

been browbeating

will have

been browbeating

will have

been browbeating

Cách chia động từ Browbeat trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia theo thì cũng được áp dụng tương tự. Bảng chia động từ Browbeat trong câu điều kiện 3 loại, câu giả định và mệnh lệnh được nêu chi tiết dưới đây:

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would browbeat

would browbeat

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be broadcasting

would be broadcasting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have browbeaten

would have browbeaten

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been broadcasting

would have

been broadcasting

Câu giả định - HT

browbeat

browbeat

Câu giả định - QK

browbeat

browbeat

Câu giả định - QKHT

had browbeaten

had browbeaten

Câu giả định - TL

should browbeat

should browbeat

Câu mệnh lệnh

browbeat

browbeat

Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Browbeat trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!