zalo
Cách chia động từ Bust trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Bust trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

30/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ Bust như thế nào là đúng? Phương pháp nào giúp bạn ghi nhớ cách chia hiệu quả, hạn chế nhầm lẫn giữa các thì và mẫu câu? Cùng Monkey tìm hiểu các bước chia động từ chuẩn trong bài viết hôm nay nhé!

Bust - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu tiên, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách phát âm đúng động từ Bust ở nhiều dạng. Bên cạnh đó, ý nghĩa và cách dùng cũng sẽ được chia sẻ chi tiết để giúp bạn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng từ phù hợp trong câu.

Ý nghĩa và cách dùng của Bust. (Ảnh: Internet)

Cách phát âm Bust

Đóng vai trò là động từ, Bust có dạng động từ nguyên thể và các dạng trong thì. Tương ứng với mỗi dạng, chúng có cách phát âm khác nhau. Dưới đây là bảng phiên âm chi tiết được tổng hợp từ từ điển Oxford.

Cách phát âm của Bust ở dạng nguyên thể

Anh - Anh: /bʌst/

Anh - Mỹ: /bʌst/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bust”

Dạng động từ

Cách chia

Anh - Anh

Anh - Mỹ

Hiện tại với

I/ we/ you/ they

Bust

/bʌst/

/bʌst/

Hiện tại với

He/ she/ it

Busts

/bʌsts/

/bʌsts/

Quá khứ đơn

Bust/ Busted

/bʌst/ - /ˈbʌstɪd/

/bʌst/ - /ˈbʌstɪd/

Phân từ II

Bust/ Busted

/bʌst/ - /ˈbʌstɪd/

/bʌst/ - /ˈbʌstɪd/

V-ing

Busting

/ˈbʌstɪŋ/

/ˈbʌstɪŋ/

Nghĩa của từ Bust

Dưới đây là ý nghĩa chi tiết của động từ Bust kèm ví dụ minh họa. Bạn học có thể bổ sung thêm các từ vựng đồng nghĩa, trái nghĩa của Bust hoặc các từ vựng khác trong Monkey Junior

1. bust something: làm bể, làm vỡ

Ex: I bust my camera.

(Tôi đã làm vỡ chiếc máy ảnh.)

The lights are busted.

(Những chiếc bóng đèn đã bị bể.)

Come out, or I'll bust the door down!

(Đi ra, nếu không tôi sẽ phá cửa!)

2. bust sb/sth (for sth): ập vào bắt giữ 

Ex: He's been busted for drugs.

(Anh ta đã bị bắt vì ma túy.)

He was busted for drunk driving.

(Anh ta đã bị bắt vì lái xe trong tình trạng say rượu.)

The cops busted the place frequently.

(Cảnh sát thường xuyên ập vào bắt giữ nơi này.)

3. bust sb: hạ bậc công tác, hạ cấp bậc trong công việc.

Ex: He was busted from sergeant to private.

(Anh ta bị hạ cấp từ trung sĩ xuống binh nhì.)

Ý nghĩa của Bust + giới từ 

1. to bust up: chia cắt, chia tay (bạn bè, người thân)

Ex: They bust up after five years of marriage.

(Họ chia tay sau 5 năm chung sống.)

2. phá vỡ (mối quan hệ, cuộc họp,...)

Ex: It was his drinking that bust up his marriage.

(Chính việc uống rượu đã phá vỡ cuộc hôn nhân của anh ta.)

V1, V2, V3 của Bust trong bảng động từ bất quy tắc

Cách dùng động từ Bust trong câu. (Ảnh: Internet)

Bust là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bust tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Bust

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Bust

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Bust

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Bust

Bust/ Busted

Bust/ Busted

Cách chia động từ Bust theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To bust

The police need to bust him for drugs.

(Cảnh sát cần phải bắt anh ta vì ma túy.)

Bare_V

Nguyên thể

Bust

Come out, or I'll bust the door down!

(Đi ra, nếu không tôi sẽ phá cửa!)

Gerund

Danh động từ

Busting

Busting thieves is the duty of the police.

(Bắt giữ kẻ trộm là nhiệm vụ của cảnh sát.)

Past Participle

Phân từ II

Bust/ Busted

I bust my camera.

(Tôi đã làm vỡ chiếc máy ảnh.)

Qua bảng trên, bạn đã nắm được các dạng của động từ Bust. Để thành lập cách chia trong thì và các mẫu câu, bạn cần kết kết hợp các dạng này vào cấu trúc câu tương ứng của các thì cơ bản. Chi tiết cách chia được chia sẻ trong phần tiếp theo.

Cách chia động từ Bust trong 13 thì tiếng anh

Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Bust trong 13 thì tiếng anh thông dụng. Bạn cần kết hợp các dạng của động từ và cấu trúc câu trong thì để thành lập cách chia động từ đúng. Dưới đây bảng chia chi tiết:

Các dạng của động từ Bust và ví dụ. (Ảnh: Internet)

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bust” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

bust

bust

busts

bust

HT tiếp diễn

am busting

are busting

is busting

are busting

HT hoàn thành

have bust

have busted

have bust

have busted

has bust

has busted

have bust

have busted

HT HTTD

have been

busting

have been

busting

has been

busting

have been

busting

QK đơn

bust

busted

bust

busted

bust

busted

bust

busted

QK tiếp diễn

was busting

were busting

was busting

were busting

QK hoàn thành

had bust/ busted

had bust/ busted

had bust/ busted

had bust/ busted

QK HTTD

had been

busting

had been

busting

had been

busting

had been

busting

TL đơn

will bust

will bust

will bust

will bust

TL gần

am going

to bust

are going

to bust

is going

to bust

are going

to bust

TL tiếp diễn

will be busting

will be busting

will be busting

will be busting

TL hoàn thành

will have bust/ busted

will have bust/ busted

will have bust/ busted

will have bust/ busted

TL HTTD

will have

been busting

will have

been busting

will have

been busting

will have

been busting

Cách chia động từ Bust trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia Bust theo thì và theo dạng cũng được áp dụng để đảm bảo ngữ pháp và ý nghĩa của câu. 

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would bust

would bust

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be busting

would be busting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have bust/ busted

would have bust/ busted

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been busting

would have

been busting

Câu giả định - HT

bust

bust

Câu giả định - QK

bust

bust

Câu giả định - QKHT

had bust/ busted

had bust/ busted

Câu giả định - TL

should bust

should bust

Câu mệnh lệnh

bust

bust

Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Bust trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!