3 Giới từ in on at vừa mang ý nghĩa chỉ nơi chốn vừa diễn tả thời gian. Ngoài ra, các giới từ này còn một số cách dùng đặc biệt khác. Chi tiết cách sử dụng sẽ được Monkey chia sẻ trong bài học này!
Cách dùng giới từ In - On - At trong tiếng Anh
In, on, at là 3 giới từ phổ biến và được ứng dụng nhiều nhất. Dưới đây là cách sử dụng giới từ in, on, at trong tiếng Anh mà bạn cần nắm vững.
Cách dùng giới từ in on at chỉ nơi chốn
Với mục đích chỉ vị trí, nơi chốn, 3 giới từ in, on, at sẽ giúp bạn xác định địa điểm cụ thể, không gian kín hoặc một bề mặt (mặt phẳng) - nơi có sự hiện diện của sự vật, con người.
Dùng giới từ in on at chỉ địa điểm
At thường được sử dụng để nói về một địa điểm hoặc vị trí cụ thể. Vậy sau giới từ at là gì? Sau nó sẽ là các danh từ chỉ nơi chốn, sự vật.
Ex: He is waiting for me at the entrance. (Anh ấy đang đợi tôi trước cổng.)
I work at the post office. (Tôi làm việc ở bưu điện.)
Xác định một không gian kín
Sử dụng giới từ “in” giúp bạn xác định người, sự vật đang ở trong một không gian cụ thể (chiếc hộp, tòa nhà, quốc gia,...)
Ex: The cat is sitting on the box. (Con mèo đang ngồi trong chiếc hộp.)
My family often relax in the living room and watch TV together.
(Gia đình tôi thường thư giãn tại phòng khách và xem tivi cùng nhau.)
Chỉ một bề mặt
Xác định 1 sự vật được đặt hoặc 1 người đang đứng, hoạt động trên 1 bề mặt, mặt phẳng nào đó.
Ex: The book is on the shelf. (Quyển sách ở trên giá.)
My apartment is on the third floor. (Căn hộ của tôi ở trên tầng 3.)
Cách sử dụng giới từ in on at chỉ thời gian
Khi dùng in, on, at chỉ thời gian trong câu, bạn sẽ xác định được khoảng thời gian hoặc thời điểm cụ thể đến ngày, giờ của sự việc, hành động đó.
Thời gian chính xác
Khi đề cập đến một thời điểm cụ thể như: giờ, buổi trong ngày (sáng, chiều, tối,...), ta sử dụng giới từ “AT”.
Ex: I have a meeting at 8:30 am. (Tôi có một cuộc gặp mặt lúc 8h30 sáng.)
He often reads books at dinnertime. (Anh ấy thường đọc sách vào giờ ăn tối.)
Khoảng thời gian
Giới từ “IN” được dùng khi nói về khoảng thời gian dài như: tháng, năm, thế kỷ, 4 mùa hoặc 1 thời đại nào đó trong lịch sử.
Ex: I like to go to the beach in summer.
(Tôi thích đi biển vào mùa hè.)
My school was founded in 1990.
(Trường tôi được thành lập vào năm 1990.)
Ngày cụ thể hoặc dịp lễ
Giới từ “ON” thường được dùng để nói về ngày trong tuần như: Monday, Tuesday,... và một ngày cụ thể trong tháng như: on 6 July, on 24 Dec. 2022,...
Ex: My family has a picnic on Sunday.
(Gia đình tôi đi picnic vào ngày chủ nhật.)
My mom and I often go to the pagoda on Tet holiday.
(Mẹ tôi và tôi thường đi chùa vào ngày Tết.)
Lưu ý khi dùng giới từ chỉ thời gian in on at
Có thể thấy, cách sử dụng in, on, at được chia theo từng hoàn cảnh cụ thể nhưng trong một số trường hợp bạn vẫn có thể nhầm lẫn, cụ thể:
1. Giới từ “AT” được dùng để biểu thị thời gian theo các biểu thức tiêu chuẩn như sau:
Biểu thức chuẩn |
Ví dụ |
at night |
The moon shines at night. (Ánh trăng sáng rọi vào ban đêm.) |
at the weekend (dùng trong tiếng Anh - Anh) |
At the weekend, I often go to the movie with my friend. (Cuối tuần, tôi thường đi xem phim cùng bạn bè.) |
at Christmas/ Easter |
My family have a party at Christmas. (Gia đình tôi có một bữa tiệc vào ngày Giáng sinh.) |
at the same time |
You and I finished the test at the same time. (Bạn và tôi kết thúc bài kiểm tra cùng lúc.) |
at present |
She’s not home at present. Try later. Cô ấy hiện không ở nhà. Hãy đợi thêm chút nữa. |
2. Tương tự, giới từ “ON” và “IN” cũng được dùng theo các biểu thức tiêu chuẩn khi nói về thời gian như dưới đây:
Biểu thức chuẩn |
Ví dụ |
in the morning |
I usually eat bread and milk in the morning. (Tôi thường ăn bánh mì và sữa vào buổi sáng.) |
in the mornings |
I usually eat bread and milk in the mornings. (Tôi thường ăn bánh mì và sữa vào các buổi sáng.) |
in the afternoon(s) |
I go to the library in the afternoon(s). (Tôi đến thư viện vào (các) buổi chiều.) |
in the evening(s) |
I watch TV in the evening(s) (Tôi xem tivi vào (các) buổi tối.) |
on Tuesday morning |
On Tuesday morning, I start to work later. (Sáng thứ 3, tôi bắt đầu công việc muộn hơn.) |
on Saturday mornings |
My sister and I play badminton on Saturdays mornings. (Chị gái và tôi chơi cầu lông vào các buổi sáng thứ 7. |
on Monday afternoon(s) |
My team has a meeting on Monday afternoon(s) (Nhóm của tôi thường họp vào (các) buổi sáng thứ 2. |
on Friday evening(s) |
On Friday evening(s), my wife and I often have dinner outside. (Vào các buổi tối thứ 6, vợ chồng tôi thường ăn tối ở ngoài.) |
3. Không sử dụng “in, on, at” khi đã đề cập đến “last, next, every, this”.
Ex: I went to Paris last May. (not in last May)
She’s coming back next Monday. (not on next Monday)
I go home every Christmas. (not at every Christmas
We’ll call you this afternoon. (not in this afternoon)
Một số trường hợp đặc biệt về cách dùng giới từ in on at
Khi sử dụng giới từ in, on, at chỉ địa điểm hoặc thời gian trong tiếng Anh, bạn cần lưu ý:
1. Sự khác biệt giữa “In” và “at”: “IN” được dùng để diễn tả các buổi lớn trong ngày (in the morning/ afternoon, evening/night), còn “AT” dùng để nói về buổi ngắn kéo dài vài giờ và thời gian thường ngắn hơn 1 buổi.
2. Khi nói về kỳ nghỉ, “IN” và “AT” được dùng để đề cập đến cả dịp lê kéo dài, nhưng “ON” chỉ để nhắc đến ngày chính thức của dịp lễ đó.
Ex: in Tet holiday - on New Year’s Eve
at Christmas Day - on Christmas day
3. Giới từ in, on, at được dùng để nói về ngày cuối tuần nhưng nếu dùng “AT” thì không có “the”. Ví dụ: on the weekend - at weekend.
4. Khi “on, in, at” chỉ cùng 1 địa điểm, “IN” biểu thị ý nghĩa “bên trong”, “ON” là trên bề mặt” và “AT” có nghĩa là “ở, tại nơi đó”.
Ex: on the island (trên hòn đảo)
in the center building (trong tòa nhà trung tâm)
at the library: ở thư viện
Bài tập giới từ in on at trong tiếng Anh
Qua phần tổng hợp trên, bạn đã nắm được đầy đủ cách sử dụng của các giới từ in on at trong tiếng Anh. Hãy cùng Monkey thực hành bài tập để kiểm tra mức độ hiểu bài của mình nhé!
Bài tập giới từ chỉ thời gian in on at
Bài 1: Điền các giới từ in, on, at vào chỗ trống thích hợp
1. Can you come _____ Monday ?
2. It rains a lot _____ winter.
3. My birthday is _____ the 6th of May.
4. I usually get up _____ half past eight.
5. I will meet her _____ two months.
6. We usually have lunch _____ one.
7. We've got English _____ Thursday.
8. My grandfather died _____ 1987.
9. Paul isn't here _____ the moment.
10. I'll be back _____ ten minutes.
11. I'm going to Italy _____ a week.
12. Come and see us _____ Christmas Day.
Bài 2: Điền giới từ on, in, at thích hợp vào chỗ trống
1. School starts _____ September.
2. We will talk _____ lunchtime.
3. She visited Japan _____ 7th July.
4. The shop opens _____ nine.
5. My father was born _____ 1985.
6. We sang a song _____ my birthday.
7. Pamela will come back _____ night.
8. We have tea _____ the afternoon.
9. I will see you _____ Monday.
10. There are flowers _____ spring.
11. She plays football _____ Saturdays.
12. We danced tango _____ the 1920s.
13. The bus left _____ five past ten.
14. We go to the beach _____ summer
15. Where were you _____ 31st July?
16. They will go away _____ Easter.
17. I drink coffee _____ the morning.
18. We saw the moon _____ midnight.
19. They arrived _____ Friday evening.
20. He is busy _____ the moment.
Bài tập giới từ in on at chỉ nơi chốn
Bài 3: Điền giới từ in, at, on thích hợp vào chỗ trống.
1. The headquarters of the United Nations is _____ New York.
2. In the most countries people drive _____ the right.
3. I usually buy a newspaper _____ my way to work.
4. Last year we had a lovely skiing holiday _____ the Swiss Alps.
5. San Francisco is _____ the west coast of the United States.
6. She spends most of the day sitting _____ the window.
7. The report about the accident was _____ the front page of the newspaper.
8. In the theatre we had seats _____ the front row.
9. Write the name and address _____ the front page of the envelope.
10. It's dangerous to play football _____ the streets.
11. I'll meet you _____ the corner of the street at 10.
12. We got stuck in a traffic jam _____ the way to the airport.
13. Look at the horses _____ that field.
14. _____ the end of the street is a path to our house.
15. Do you want sugar _____ your coffee?
Bài 4: Điền giới từ in, at, on thích hợp vào chỗ trống
1. Her brother lives _____ a small town _____ the south coast of Spain.
2. The sports results are _____ the back page of the paper.
3. They got married _____ Birmingham.
4. Vienna is _____ the river Danube.
5. His office is _____ the third floor.
6. Tom is sitting _____ an armchair.
7. The picture is _____ the wall.
8. We meet _____ the station at 7.
9. She was ill and stayed _____ bed.
10. Are there any good films _____ the cinema this week?
11. We went to see a play _____ the National Theatre.
12. She is still _____ hospital and recovers from her holiday.
13. We were _____ sea for ten weeks.
14. Because of delay we had to wait for three hours _____ the airport.
15. I didn't see her _____ the party.
Bài tập trắc nghiệm về giới từ in on at
Bài 5: Chọn đáp án đúng nhất
1. I go swimming ___ Saturdays. A. at B. in C. on |
17. They were tired ___ the second day. A. at B. in C. on |
2. It rained ___ the evening. A. at B. in C. on |
18. The train arrived ___ half past two. A. at B. in C. on |
3. Owls can see ___ night. A. at B. in C. on |
19. Which is correct? A. in Sunday B. on Sunday C. at Sung |
4. We play football ___ the afternoon. A. at B. in C. on |
20. Which is correct? A. on the evening B. in the evening C. at the evening |
5. It was cold ___ Monday morning. A. at B. in C. on |
21. Which is correct? A. on night B. in night C. at night |
6. We start school ___ nine o'clock. A. at B. in C. on |
22. Which is correct? A. on the end of the week B. in the end of the week C. at the end of the week |
7. My birthday is ___ July. A. at B. in C. on |
23. Which is correct? A. on the afternoon B. in the afternoon C. at the afternoon |
8. I'll be back ___ two hours. A. at B. in C. on |
24. Which is correct? A. on Monday morning B. in Monday morning C. at Monday morning |
9. I have an exam ___ the end of the month. A. at B. in C. on |
25. Which is correct? A. on five to twelve B. in five to twelve C. at five to twelve |
10. I always have a shower ___ the morning. A. at B. in C. on |
26. Which is correct? A. on February B. in February C. at February |
11. We go on holiday ___ summer. A. at B. in C. on |
27. Which is correct? A. on two minutes B. in two minutes C. at two minutes |
12. They danced ___ Sunday night. A. at B. in C. on |
28. Which is correct? A. on 2018 B. in 2018 C. at 2018 |
13. Goodbye! See you ___ Friday. A. at B. in C. on |
29. Which is correct? A. on the end of the year B. in the end of the year C. at the end of the year |
14. He was born ___ 1950. A. at B. in C. on |
30. Which is correct? A. on 8th March B. in 8th March C. at 8th March |
15. Spring usually starts ___ March 21st. A. at B. in C. on |
31. Which is correct? A. on Christmas Day B. in Christmas Day C. at Christmas Day |
16. He isn't here ___ the moment. A. at B. in C. on |
32. Which is correct? A. on winter B. in winter C. at winter |
Đáp án bài tập giới từ in on at
Sau khi hoàn thành, hãy check đáp án trong phần dưới đây:
Bài 1:
1. on 2. in 3. on 4. at |
5. in 6. at 7. on 8. in |
9. at 10. in 11. in 12. on |
Bài 2:
1. in 2. at 3. on 4. at 5. in |
6. on 7. at 8. in 9. on 10. in |
11. on 12. in 13. at 14. in 15. on |
16. on 17. at 18. in 19. at 20. on |
Bài 3 + 4:
Bài 3 |
Bài 4 |
||||
1. in 2. on 3. on 4. in 5. on |
6. at 7. on 8. in 9. on 10. in |
11. at 12. on 13. in 14. at 15. in |
1. in - on 2. on 3. in 4. on 5. on |
6. in 7. on 8. at 9. in 10. at |
11. at 12. in 13. at 14. at 15. at |
Bài 5:
1. C 2. B 3. A 4. B 5. C 6. A 7. B 8. B |
9. A 10. B 11. B 12. C 13. C 14. B 15. C 16. A |
17. C 18. A 19. B 20. B 21. C 22. C 23. B 24. A |
25. C 26. B 27. B 28. B 29. C 30. A 31. A 32. B |
Qua bài viết này, bạn học đã nắm được khi nào sử dụng giới từ in, on, at trong tiếng Anh. Hãy ôn tập và thực hành thường xuyên để ghi nhớ kiến thức! Đừng quên BẤM CẬP NHẬT để theo dõi các bài viết về Giới từ cùng nhiều chủ đề khác trên Blog Học tiếng Anh của Monkey nhé!
Prepositions of Place - Ngày truy cập: 20/12/2022
https://www.english-4u.de/en/grammar/prepositions-place.htm
Prepositions of time - Ngày truy cập: 20/12/2022
https://agendaweb.org/grammar/prepositions-time-exercises.html