Đặt tên tiếng anh 1 âm tiết là lựa chọn tốt nhất cho những ai muốn có tên nước ngoài nhưng lại đơn giản và dễ nhớ. Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn 5 cách đặt tên và gợi ý danh sách tên hay cho nam nữ thích hợp cho mọi lứa tuổi, tính cách,...
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000VNĐ
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000VNĐ
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000VNĐ
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000VNĐ
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ
5 Cách đặt tên tiếng anh 1 âm tiết phù hợp nhất
Đặt tên tiếng anh thế nào là tốt nhất? Thực tế, không phải tên càng “kêu” càng hay, trái lại nó cần thể hiện được nét riêng của bạn mới đạt được tiêu chuẩn đó. Một cái tên hay cần đảm bảo 3 yếu tố: Dễ nhớ, dễ gọi và phù hợp với đặc điểm cá nhân của bạn (giới tính, tính cách,...).
Theo đó, có 5 cách đặt tên 1 âm tiết theo tiếng anh thông dụng như sau:
Tên tiếng Anh 1 âm tiết theo giới tính: Tùy thuộc giới tính của bạn là nam hay nữ, bạn có thuộc cộng đồng LGBT hay không, bạn đều có thể tự đặt tên phù hợp theo sở thích của mình.
VD: Tên tiếng anh nữ: Adele, Brenna, Elysia,...
Tên tiếng anh nam: Alan, Chad, Daniel,...
Tên tiếng anh cho LGBT: Jesse, Harry, Enda,...
Chọn tên tiếng Anh theo chữ cái đầu: Bạn có thể chọn chữ cái đầu trong tên tiếng Việt hoặc 1 chữ cái bất kỳ mà bạn thích để đặt tên tiếng anh phù hợp.
Đặt tên tiếng Anh theo tính cách: Đặt tên theo tính cách giúp bạn trở nên ấn tượng, thu hút hơn, nhờ vậy mà đối phương cũng nhớ đến bạn và hiểu rõ về con người bạn dù ít gặp nhau.
Người yểu điệu: Donna, Ladonna (tiểu thư), Gladys (công chúa).
Tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh: Một cách đặt tên khá đơn giản, bạn chỉ cần chọn phần họ, tên đệm và tên riêng theo các con số tương ứng với ngày tháng năm sinh và ghép lại là xong.
Tên tiếng Anh theo ý nghĩa: Nếu bạn muốn chọn tên phù hợp nhất với bản thân mình, bạn có thể kết hợp giới tính, tính cách và cả ý nghĩa của tên.
VD: Bạn nữ tính cách tiểu thư với cái tên mang ý nghĩa cao quý - Martha (tiểu thư cao quý)
Bạn nam tính cách mạnh mẽ với cái tên ý nghĩa dũng cảm, chiến binh - Leo (chú sư tử dũng mãnh).
Gợi ý tên tiếng Anh hay cho nữ 1 âm tiết đơn giản ý nghĩa
Đơn giản nhưng vẫn thấy được sự duyên dáng, xinh đẹp của các bạn gái, những cái tên 1 âm tiết dưới đây sẽ giúp bạn nữ chọn được một cái tên nước ngoài ưng ý.
Tên tiếng Anh cho nữ theo 1 chữ cái đầu
Hãy chọn 1 trong những cái tên dưới đây dựa theo chữ cái đầu trong tên khai sinh của bạn hoặc bất kỳ chữ nào bạn thích.
Chữ cái đầu
Tên tiếng Anh
Ý nghĩa
A
Adela/Adele
cao quý
Adelaide/Adelia
người phụ nữ có xuất thân cao quý
Adelaide
người phụ nữ có xuất thân giàu sang
Agnes
trong sáng
Alethea
trung thực
Alexandra
người bảo vệ
Alice
người phụ nữ cao quý
Alida
chú chim nhỏ
Alma
cô gái tốt bụng
Almira
công chúa
Alva
cao quý, cao thượng
Amabel/Amanda
đáng yêu, dễ thương
Amanda được yêu
thương, xứng đáng với tình yêu
Amelinda
xinh đẹp và đáng yêu
Amity
tình bạn
Andrea
mạnh mẽ, kiên cường
Annabelle
xinh đẹp
Anthea
như hoa
Ariadne/Ariadne
rất cao quý, thánh thiện
Ariel
chú sư tử của Chúa
Aurelia
tóc vàng óng
Aurora
bình minh
Azura
bầu trời xanh
B
Beatrix
hạnh phúc, được ban phước
Bertha
thông thái, nổi tiếng
Bianca/Blanche
trắng, thánh thiện
Brenna
mỹ nhân tóc đen
Bridget
sức mạnh, người nắm quyền lực
C
Calantha
hoa nở rộ
Calliope
khuôn mặt xinh đẹp
Ceridwen
đẹp như thơ tả
Ciara
đêm tối
Clara
sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết
Cosima
có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
Charmaine/Sharmaine
quyến rũ
Christabel
người Công giáo xinh đẹp
D
Daisy
hoa cúc dại
Delwyn
xinh đẹp, được phù hộ
Dilys
chân thành, chân thật
Donna
tiểu thư
Doris
xinh đẹp
Dorothy
món quà của Chúa
Drusilla
mắt long lanh như sương
E
Edena
lửa, ngọn lửa
Edith
sự thịnh vượng trong chiến tranh
Edna
niềm vui
Eira
tuyết
Eirian/Arian như bạc
rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh)
Eirlys
hạt tuyết
Elaine
chú hươu con
Elfleda
mỹ nhân cao quý
Elizabeth
lời thề của Chúa/Chúa đã thề
Elysia
được ban /chúc phước
Emmanuel
Chúa luôn ở bên ta
Ermintrude
được yêu thương trọn vẹn
Ernesta
chân thành, nghiêm túc
Esperanza
hy vọng
Esther
ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
Eulalia
(người) nói chuyện ngọt ngào
F
Farah
niềm vui, sự hào hứng
Felicity
vận may tốt lành
Fidelia
niềm tin
Fidelma
mỹ nhân
Fiona
trắng trẻo
Flora
hoa, bông hoa, đóa hoa
Florence
nở rộ, thịnh vượng
G
Gemma
ngọc quý
Genevieve
tiểu thư, phu nhân của mọi người
Gladys
công chúa
Glenda
trong sạch, thánh thiện, tốt lành
Gloria
vinh quang
Grainne
tình yêu
Guinevere
trắng trẻo và mềm mại
Gwen
được ban phước
Gwyneth
may mắn, hạnh phúc
Giselle
lời thề
H
Halcyon bình
tĩnh, bình tâm
Hebe
trẻ trung
Helen
mặt trời, người tỏa sáng
Helga
được ban phước
Heulwen
ánh mặt trời
Hilary
vui vẻ
Hilda
chiến trường
Hypatia
cao (quý) nhất
I
Iolanthe
đóa hoa tím
Irene
hòa bình
Iris
hoa iris, cầu vồng
Isolde
xinh đẹp
J
Jade
đá ngọc bích
Jasmine
hoa nhài
Jena
chú chim nhỏ
Jesse
món quà của Yah
Jezebel
trong trắng
Jocasta
mặt trăng sáng ngời
K
Kaylin
người xinh đẹp và mảnh dẻ
Keelin
trong trắng và mảnh dẻ
Keisha
mắt đen
Kerenza
tình yêu, sự trìu mến
Keva
mỹ nhân, duyên dáng
Kiera
cô bé tóc đen
Kiera
cô gái tóc đen
L
Ladonna
tiểu thư
Laelia
vui vẻ
Laetitia
niềm vui
Latifah
dịu dàng, vui vẻ
Layla
màn đêm
Lily
hoa huệ tây
Louisa
chiến binh nổi tiếng
Lucasta
ánh sáng thuần khiết
M
Mabel
đáng yêu
Margaret
ngọc trai
Maris
ngôi sao của biển cả
Martha
quý cô, tiểu thư
Martha
quý cô, tiểu thư
Matilda
sự kiên cường trên chiến trường
Melanie
đen
Milcah
nữ hoàng
Mirabel
tuyệt vời
Miranda
dễ thương, đáng yêu
Muriel
biển cả sáng ngời
O
Odette/Odile
sự giàu có
Oralie
ánh sáng đời tôi
Orianna
bình minh
Orla
công chúa tóc vàng
P
Pandora
được ban phước (trời phú) toàn diện
Pearl
ngọc trai
Phedra
ánh sáng
Philomena
được yêu quý nhiều
Phoebe
sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
Phoebe
tỏa sáng
R
Regina
nữ hoàng
Rosa
đóa hồng
Rosabella
đóa hồng xinh đẹp
Rowan
cô bé tóc đỏ
Rowena
danh tiếng, niềm vui
Roxana
ánh sáng, bình minh
Ruby
đỏ, ngọc ruby
S
Sarah
công chúa, tiểu thư
Scarlet
đỏ tươi
Selena
mặt trăng, nguyệt
Selina
mặt trăng
Serena
tĩnh lặng, thanh bình
Sienna
đỏ
Sophie
sự thông thái
Sophronia
cẩn trọng, nhạy cảm
Stella
vì sao, tinh tú
Sterling
ngôi sao nhỏ
T
Tryphena
duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
V
Valerie
sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
Vera
niềm tin
Verity
sự thật
Victoria
chiến thắng
Violet
hoa violet, màu tím
Viva/Vivian
sự sống, sống động
Vivian
hoạt bát
W
Winifred
niềm vui và hòa bình
X
Xavia
tỏa sáng
Xenia
hiếu khách
Z
Zelda
hạnh phúc
Tên tiếng Anh 1 âm tiết cho nữ theo tính cách
Dù sành điệu hay dễ thương, bánh bèo, bạn đều có thể chọn được một cái tên phù hợp nhất trong danh sách dưới đây:
STT
Tên tiếng Anh hay cho nữ
Ý nghĩa
1
Agatha
Tốt
2
Agnes
Trong sáng
3
Aliyah
Trỗi dậy
4
Alma
Tử tế, tốt bụng
5
Alula
Người có cánh
6
Angel
Thiên thần, người truyền tin
7
Bianca/Blanche
Trắng, thánh thiện
8
Cosima
Có quy phép, hài hòa, xinh đẹp
9
Dilys
Chân thành, chân thật
10
Ernesta
Chân thành, nghiêm túc
11
Eulalia
(Người) nói chuyện ngọt ngào
12
Glenda
Trong sạch, thánh thiện, tốt lành
13
Guinevere
Trắng trẻo và mềm mại
14
Halcyon
Bình tĩnh, bình tâm
15
Jezebel
Trong trắng
16
Keelin
Trong trắng và mảnh dẻ
17
Laelia
Vui vẻ
18
Latifah
Dịu dàng, vui vẻ
19
Sophronia
Cẩn trọng, nhạy cảm
20
Tryphena
Duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú
21
Xenia
Hiếu khách
Tên tiếng Anh ý nghĩa ngắn gọn chỉ 1 từ
Chỉ 1 từ duy nhất nhưng tên tiếng anh mà bạn lựa chọn trong list này đều thể hiện được chất “riêng” của mình.
STT
Tên tiếng Anh 1 chữ
Ý nghĩa
1
Fia
Là người đáng tin cậy
2
Gay
Mong con luôn hạnh phúc
3
Gen
Làn sóng trắng
4
Gin
Gia vị
5
Hao
Cô gái tốt, hoàn hảo
6
Hea
Con là thiên tài
7
Het
Ánh sáng mặt trời của bố
8
Hoe
Mong con có sức sống mãnh liệt
9
Hop
Ngôi sao nhỏ
10
Hua
Sự ngọt ngào
11
Hue
Chuỗi hạt vàng
12
Jen
Lòng biết ơn
13
Joy
Chúa sẽ ban phước lành cho con
14
Jui
Tuổi trẻ
15
Jun
Người chân thật, hiền lành
16
Kai
Mặt trời và bờ biển
17
Kat
Sự tinh khôi, trong trắng
18
Kei
Chính là lời ca tụng
19
Kim
Con chính là thủ lĩnh
20
Kin
Màu vàng
21
Kou
Niềm hạnh phúc, ánh sáng, hòa bình
22
Lea
Cô gái kiên cường, bất khuất
23
Ron
Người con gái xinh đẹp
24
Roz
Bông hoa hồng, quyến rũ
25
Ryan
Cô gái nổi tiếng
26
Sam
Tượng trưng cho sự thịnh vượng
27
Sen
Tháng 7
28
Shu
Sớm tinh mơ
29
Siv
Cô gái bí ẩn
30
Sky
Mong con luôn xinh đẹp như bầu trời
31
Tal
Nở hoa, may mắn ngập tràn
32
Tao
Con là cô gái nhiệt tình
33
Tea
Cuộc sống xa hoa
34
Tex
Cô gái thông minh, bao dung, độ lượng
35
Tip
Sự thích thú, vui sướng
36
Unn
Con là tia hy vọng của bố mẹ
37
Val
Con sẽ trở thành người quyền lực
38
Xiu
Cô gái mùa xuân
39
Yan
Ánh mặt trời
40
Yei
Người được Chúa tìm ra và ban phước
41
Yen
Cánh tay phải, đáng tin cậy
42
Yin
Mong con đạt được hạnh phúc
43
Yue
Đứa trẻ hiếm có
44
Zhi
Cô gái hiểu biết, thông thái
45
Zoe
Mong con tỏa sáng
Tên tiếng Anh cho Facebook bạn nữ
Tuy chỉ là thế giới ảo nhưng một cái tên Facebook hay cùng những bức ảnh đẹp sẽ giúp bạn nổi bật, ấn tượng hơn giữa cộng đồng hàng tỷ người dùng.
STT
Tên tiếng Anh FB nữ
Ý nghĩa
1
Alice
Người con gái cao quý
2
Alula
Nhẹ nhàng tựa lông hồng
3
Aria
Bài ca giai điệu
4
Bertha
Sự thông thái, nổi tiếng
5
Claire
Sự thông minh, sáng dạ
6
Clara
Cô gái sáng dạ, rõ ràng
7
Donna
Tiểu thư quyền quý
8
Edana
Ngọn lửa nhiệt huyết
9
Eira
Tinh khôi như tuyết
10
Eirlys
Mong manh như hạt tuyết
11
Emma
Ý chỉ toàn thể, vũ trụ
12
Emma
Cô gái chân thành, vô giá, tuyệt vời
13
Erza
Sự giúp đỡ
14
Eser
Nàng thơ
15
Grace
Sự ân sủng và say mê
16
Jena
Chú chim nhỏ e thẹn
17
Jocasta
Là một mặt trăng sáng ngời
18
Kate
Cô gái thuần khiết
19
Lucasta
Cô gái đẹp như ánh sáng thuần khiết
20
Maris
Ngôi sao của biển cả
21
Nora
Danh dự cao quý
22
Norah
Ánh sáng rực rỡ
23
Ophelia
Người hay giúp đỡ người khác
24
Paris
Sự lộng lẫy, quyến rũ
25
Phedra
Ánh sáng
26
Phoebe
Luôn tỏa sáng mọi nơi
27
Sandra
Người bảo vệ
28
Selina
Ánh nguyệt tức là mặt trăng
29
Stella
Vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm
30
Sterling
Ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao
31
Tiffany
Sự mong manh
32
Venus
Nữ thần sắc đẹp và tình yêu
33
Vivian
Cô gái nhanh nhẹn
Tên tiếng Anh 1 âm tiết hay nhất cho bé gái
Không chỉ người lớn, các bé cũng cần một cái tên tiếng anh hay để con có thể thuận tiện xưng hô khi tham gia các lớp học, chương trình ngoại ngữ. Với bé mới sinh, đây được coi như biệt danh ở nhà của bé.
STT
Tên tiếng Anh hay cho nữ
Ý nghĩa
1
Aboli
Đây là một tiếng Hindu khá phổ thông có ý nghĩa là hoa
2
Kusum
Có ý nghĩa là hoa nói chung
3
Violet
Một loại hoa màu tím xanh đầy xinh xắn
4
Calantha
Một đóa hoa đang thì nở rộ khoe sắc
5
Gemma
Một viên ngọc quý
6
Ruby
Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ
7
Odette (hay Odile)
Sự giàu sang
8
Margaret
Ngọc trai
9
Valeria
Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
10
Andrea
Mạnh mẽ, kiên cường
11
Louisa
Chiến binh nổi tiếng
12
Edith
Sự thịnh vượng trong chiến tranh
13
Elysia
Mang ý nghĩa chúc phúc, được ban phát
14
Milcah
Sự uy quyền, nữ hoàng
15
Florence
Tương lai thịnh vượng, rộng mở
16
Gwyneth/Felicity
Thể hiện sự may mắn, hạnh phúc, những điều tốt lành
17
Xavia/Olwen
Tỏa sáng, tốt đẹp
18
Vivian/Hilary
Sự hoạt bát, vui vẻ.
19
Irene
Mang ý nghĩa hòa bình
20
Amanda
Xứng đáng với sự yêu thương.
21
Serena
Tượng trưng với sự tĩnh lặng và thanh bình
22
Victoria
Sự chiến thắng, vô địch
23
Ariel
Mang ý nghĩa chú sư tử của Chúa
24
Jesse/ Dorothy
Món quà của Chúa
25
Emmanuel
Chúa luôn ở bên bạn
26
Alida
Như chú chim nhỏ đáng yêu
27
Azure/Azura
Bầu trời xanh thẳm
28
Calantha/Anthea
Như bông hoa nở rộ
29
Aurora
Bình minh ban mai
30
Rosabella/Rosa
Đóa hoa hồng tươi thắm
31
Sterling/Stella
Vì sao, tinh tú trên bầu trời
32
Eulalia
Con người nói chuyện nhẹ nhàng và ngọt ngào
33
Glenda/Tryphena
Thánh thiện, tao nhã, tốt lành, thanh tao
34
Guinevere
Mềm mại, trắng trẻo
35
Ernesta/Dilys
Chân thành, chân thật, nghiêm túc
36
Halcyon
Bình thản, bình tâm
Thêm một gợi ý hay cho các ba mẹ, nếu muốn đặt tên tiếng anh cho bé theo loài hoa, các loại đá quý, cây cỏ thiên nhiên hoặc con vật dễ thương, bạn cũng có thể tham khảo từ vựng tiếng anh của những chủ đề này trong từ điển Monkey Junior để đặt cho bé nhé!
Tên tiếng Anh 1 âm tiết cho nam mạnh mẽ và khí chất
Trái với những cái tên nhẹ nhàng, duyên dáng của các bạn nữ, tên của phái mạnh thường cho thấy khí chất, sự dũng cảm và nam tính.
Tên tiếng Anh cho nam theo 1 chữ cái đầu
Các bạn nam cũng có thể đặt tên theo chữ cái đầu trong tên của mình hoặc chọn 1 chữ cái yêu thích.
Chữ cái đầu
Tên tiếng Anh
Ý nghĩa
A
Aidan
Lửa
Alan
Sự hòa hợp
Albert
Cao quý, sáng dạ
Alexander
Người trấn giữ, người bảo vệ
Anatole
Bình minh
Andrew
Hùng dũng, mạnh mẽ
Arnold
Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
Asher
Người được ban phước
B
Bellamy
Người bạn đẹp trai
Benedict
Được ban phước
Bevis
Chàng trai đẹp trai
Boniface
Có số may mắn
C
Caradoc
Đáng yêu
Clement
Độ lượng, nhân từ
Conal
Sói, mạnh mẽ
Curtis
Lịch sự, nhã nhặn
Chad
Chiến trường, chiến binh
Charles
Quân đội, chiến binh
D
Dalziel
Nơi đầy ánh nắng
Daniel
Chúa là người phân xử
Darius
Người sở hữu sự giàu có
David
Người yêu dấu
Dermot
(Người) không bao giờ đố kỵ
Donald
Người trị vì thế giới
Douglas
Dòng sông/suối đen
Drake
Rồng
Duane
Chú bé tóc đen
Dylan
Biển cả
E
Edgar
Giàu có, thịnh vượng
Edric
Người trị vì gia sản (fortune ruler)
Edward
Người giám hộ của cải (guardian of riches)
Egan
Lửa
Elijah
Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
Emmanuel/Manuel
Chúa ở bên ta
Enda
Chú chim
Enoch
Tận tụy, tận tâm, đầy kinh nghiệm
Eric
Vị vua muôn đời
F
Farley
Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
Farrer
sắt
Felix
Hạnh phúc, may mắn
Finn/Finnian/Fintan
Tốt, đẹp, trong trắng
Flynn
Người tóc đỏ
Frederick
Người trị vì hòa bình
G
Gabriel
Chúa hùng mạnh
Gregory
Cảnh giác, thận trọng
H
Harold
Quân đội, tướng quân, người cai trị
Harry
Người cai trị đất nước
Harvey
Chiến binh xuất chúng (battle worthy)
Henry
Người cai trị đất nước
Hubert
Đầy nhiệt huyết
I
Issac
Chúa cười, tiếng cười
J
Jacob
Chúa che chở
Joel
Yah là Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)
John
Chúa từ bi
Jonathan
Chúa ban phước
Joshua
Chúa cứu vớt linh hồn
K
Kenneth
Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce)
Kieran
Cậu bé tóc đen
L
Lagan
Lửa
Leighton
Vườn cây thuốc
Leon
Chú sư tử
Leonard
Chú sư tử dũng mãnh
Lionel
Chú sư tử con
Lloyd
Tóc xám
Louis
Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)
Lovell
Chú sói con
M
Marcus
Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Matthew
Món quà của Chúa
Maximus
Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
Michael
Kẻ nào được như Chúa?
N
Nathan
Món quà, Chúa đã trao
Neil
Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết
P
Paul
Bé nhỏ”, “nhún nhường
Phelan
Sói
Phelim
Luôn tốt
R
Radley
Thảo nguyên đỏ
Raphael
Chúa chữa lành
Raymond
Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn
Bạn đặc biệt, nổi bật hơn nhờ tính cách của mình. Vì vậy, mỗi bạn nam đều nên có một cái tên tiếng anh thể hiện tính cách của bản thân.
STT
Tên tiếng Anh hay cho nam
Ý nghĩa
1
Clement
Độ lượng, nhân từ
2
Curtis
Lịch sự, nhã nhặn
3
Dermot
(Người) không bao giờ đố ky
4
Enoch
Tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm
5
Finn/Finnian/Fintan
Tốt, đẹp, trong trắng
6
Gregory
Cảnh giác, thận trọng
7
Hubert
Đầy nhiệt huyết
8
Phelim
Luôn tốt
9
Mason
Người chăm chỉ
10
Justin
Người trung thực
11
Levi
Người kiên định, nhẫn nại
Tên tiếng Anh ý nghĩa ngắn gọn cho nam chỉ 1 từ
Con trai thường thích những thứ đơn giản bởi vậy những cái tên dưới đây luôn được phái mạnh yêu thích vì nó chỉ có duy nhất 1 từ.
STT
Tên tiếng Anh
Ý nghĩa
1
Carl
Pha trò, hài hước
2
Roy
một vị Vua trong tiếng Pháp
3
Burt
Sạch sẽ, rõ ràng
4
Paul
chàng trai bé nhỏ
5
Red
Màu đỏ
6
Dai
Hy vọng con sẽ luôn tỏa sáng
7
Gert
Mạnh mẽ, ý chí
8
Chad
Hạnh phúc
9
Sun
Mặt trời
10
Amr
Cuộc sống muôn màu
11
Mark
Con là chàng trai hóm hỉnh, đáng yêu
12
Jack
Chàng trai đáng yêu, thông minh
13
Cock
Cái sừng, mạnh mẽ, quyết đoán
14
Henk
Ông Vua
15
Ches
Chúa sẽ ban phước
16
Ahn
Hòa bình
17
Hans
Thanh lịch, lễ độ
18
Chas
Người đàn ông quyền lực
19
Leo
Chú sư tử dũng mãnh
20
Bin
Cậu bé đến từ Bingham.
21
Fob
Mong con có tiếng tăm lẫy lừng
22
Ger
Cái giáo, cái mác, ý chỉ người có uy quyền và sức mạnh.
23
Guy
Gỗ hoặc là cánh rừng
24
Dax
Ý chỉ thác nước
25
Dom
Chúa tể muôn loài
26
Ann
Thể hiện sự nho nhã, lịch sự của người con trai
27
Bas
Người con trai oai nghiêm, nghiêm túc
28
Ben
Chàng trai của sự hạnh phúc
29
Dor
Ý chỉ một căn nhà
30
Jan
Mang nghĩa Chúa luôn nhân từ
31
Jay
Anh chàng ba hoa, miệng khéo léo
32
Jim
Sự thay thế
33
Job
Mong con có sự kiên nhẫn
34
Jon
Là người lịch sự, tử tế, khoan dung, độ lượng
35
Kai, Kay
Người nắm giữ chìa khóa.
36
Josh
Chúa luôn bên cạnh chúng ta
37
Karl
Mong con là người tự do
38
Sol
Ý chỉ sự hòa bình
39
Tao
Con sóng lớn
40
Ted
Mong con lớn lên hạnh phúc, giàu có
41
Tom
Sự sinh đôi
42
Utf
Chó sói
43
Ver
Vô cùng đúng đắn
44
Zac
Chúa hồi sinh
45
Jeff
Mong cuộc sống con bình yên
46
Jens
Chúa luôn nhân từ
Tên tiếng Anh cho Facebook bạn nam
Chúng ta thường thấy Facebook của các bạn nam thật tẻ nhạt, trừ phi bạn là người thân hay bạn gái mới hiểu được con người thật của họ. Tuy nhiên, nếu bạn mách họ F5 tên FB đính kèm với những cái tên tiếng anh dưới đây, bạn sẽ sự khác biệt.
STT
Tên tiếng Anh FB nam
Ý nghĩa
1
Finn
Ý chỉ Người đàn ông lịch lãm
2
Elias
Một người con trai nam tính, độc đáo và đầy sức mạnh.
3
Saint
Mang ý nghĩa ánh sáng hay vị thánh
4
Silas
Là đại diện cho sự khát khao, tự do
5
Otis
Mang nghĩa hạnh phúc và khỏe mạnh
6
Zane
Một ngôi sao nhạc pop mang tính cách khác biệt
7
Edgar
Người giàu có, thịnh vượng
8
Felix
Chàng trai hạnh phúc, may mắn
9
Alan
Sự hòa hợp
10
Duke
Con sẽ là người lãnh đạo
11
John
Chúa từ bi
12
Terry
Chàng trai có lòng tự cao
13
Rita
Chàng trai luôn đúng
14
Tom
Chàng trai quê thật thà
15
Julia
Người có vẻ mặt thanh nhã
16
Dick
Người có sự buồn tẻ những thích cái đẹp
Tên tiếng Anh hay cho bé trai 1 từ duy nhất
Cũng giống các bé gái, bé trai cũng có cá tính từ nhỏ chỉ là con ít thể hiện hơn. Ba mẹ hãy thử quan sát và đặt cho con một cái tên tiếng Anh thật phù hợp nhé!
STT
Tên tiếng Anh
Ý nghĩa
1
Leonard
Chú sư tử oai phong lẫm liệt
2
Louis
Chiến binh dũng cảm
3
Richard
Sự dũng mãnh, uy nghi
4
Drake
Con rồng to cao, khỏe mạnh
5
Leon
Chú sư tử chúa tể rừng xanh
6
Harold
Người cai trị cả lãnh thổ
7
Harvey
Chiến binh xuất sắc trong quân đội
8
Albert
Cao quý, sáng dạ
9
Roy
Gốc là từ “roi” (Chỉ vị vua trong tiếng Pháp)
10
Stephen
Quyền quý, nguy nga như vương miện
11
Titus
Danh giá
12
Donald
Người trị vì thế giới
13
Henry
Người cai trị đất nước
14
Maximus
Con sẽ là người tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất
15
Eric
Vị vua muôn đời
16
William
Mong muốn bảo vệ
17
Andrew
Hùng dũng, mạnh mẽ
18
Alexander
Người trấn giữ, người bảo vệ
19
Vincent
Chinh phục
20
Arnold
Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)
21
Brian
Sức mạnh, quyền lực
Tên tiếng anh 1 âm tiết theo người nổi tiếng hay nhất
Ngoài những gợi ý trên, nếu bạn đặc biệt thích một ca sĩ, diễn viên hay vận động viên nào đó, bạn có thể lựa chọn tên của họ để đặt cho mình.
STT
Tên tiếng Anh
người nổi tiếng
Ý nghĩa
1
Alexander/ Alex
vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế.
2
Aradhya
Sự quan tâm
3
Arlo
sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước (tên nhân vật Arlo trong bộ phim The Good Dinosaur – chú khủng long tốt bụng)
4
Atticus
sức mạnh và sự khỏe khoắn
5
Beckham
tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá
6
Bernie
một cái tên đại diện sự tham vọng
7
Charlotte
Người đàn ông tự do
8
Clinton
tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ – Bill Clinton)
9
Corbin
tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác
10
Elias
đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo
11
Elise
Lời thề của Chúa
12
Finn
người đàn ông lịch lãm
13
Frankie
Tự do
14
Josie
Chúa sẽ ban phước
15
Kate
Thuần khiết
16
Norah
Ánh sáng rực rỡ
17
Ophelia
Giúp đỡ
18
Paris
Lộng lẫy, quyến rũ
19
Rory
đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”
20
Saint
ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh”
21
Silas
là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới
22
Tháng sáu
Trẻ
23
Zane
tên thể hiện tính cách “khác biệt” như 1 ngôi sao nhạc pop
Trên đây là tổng hợp 500+ tên tiếng Anh 1 âm tiết hay, ý nghĩa nhất mà Monkey sưu tầm và chọn lọc. Các bạn hãy tham khảo và đặt cho mình một cái tên ưng ý nhé! Đừng quên theo dõi các bài viết trong chuỗi Tên tiếng Anh hay để có thêm những gợi ý đặt tên hấp dẫn và độc đáo!