Động từ blow được chia như thế nào trong tiếng Anh? Dựa vào ngữ pháp tiếng Anh, Monkey đã tổng hợp lại những trường hợp cụ thể khi chia động từ này trong bảng dưới đây. Tham khảo ngay cách chia động từ blow chuẩn xác nhất !
Blow - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ blow, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ blow
1. Blow (v): Thổi
Ex:
- It is blowing hard (gió đang thổi mạnh)
- To blow the fire (thổi lửa)
- To blow bubbles (thổi bong bóng)
2. Blow: Hà hơi, hỉ (mũi), hút (trứng)
Ex:
- To blow one’s fingers (hà hơi vào ngón tay)
- To blow one’s nose (hỉ mũi)
- To blow an egg (hút trứng)
3. Blow: Cuốn đi
Ex: The ship was blown out to sea: Con tàu bị gió cuốn ra khơi
4. Blow: Thở dốc, làm cho đuối sức
Ex: To blow hard (thở dốc), to be thoroughly blown (mệt đứt hơi)
5. Blow: Nói xấu, bôi xấu
Ex: To blow on (upon) somebody’s character: Bôi nhọ danh dự của ai
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với blow
-
Blow out (v): Thổi tắt (The wind blew out the candle - gió thổi tắt ngọn nến)
-
Blow up (v): Nổ tan thành từng mảnh (The bridge blew up - chiếc cầu nổ tung thành từng mảnh)
Cách phát âm động từ blow (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "blow"
Verb forms |
Phiên âm UK |
Phiên âm US |
Blow (dạng nguyên thể) |
/bləʊ/ |
/bləʊ/ |
Blows (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) |
/bləʊz/ |
/bləʊz/ |
Blew (quá khứ của blow) |
/bluː/ |
/bluː/ |
Blown (phân từ 2 của blow) |
/bləʊn/ |
/bləʊn/ |
Blowing (dạng V-ing của blow) |
/ˈbləʊɪŋ/ |
/ˈbləʊɪŋ/ |
V1, V2 và V3 của blow
Dưới đây là tóm tắt các dạng chia của động từ blow (chi tiết cách chia ta sẽ xem ở phần tiếp theo)
V1 của blow (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của blow (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của blow (Past participle - quá khứ phân từ) |
To blow |
blew |
blown |
Cách chia động từ blow theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ blow được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to blow |
He wants to blow bubbles |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
blow |
Warm winds blow up mist and rain |
Gerund Danh động từ |
blowing |
You produce a sound by blowing into the whistle |
Past Participle Phân từ II |
blown |
It must have blown off in the storm |
Xem thêm: Cách chia động từ choose trong tiếng Anh
Cách chia động từ blow trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ blow trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “blow” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ blow trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ nội dung về cách chia động từ blow trong tiếng Anh. Nếu nhu bạn có thắc mắc nào, hãy liên hệ với Monkey để được giải đáp. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Blow - Ngày truy cập: 19/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/blow_1?q=blow