zalo
Cách chia động từ Blow trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Blow trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

30/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Động từ blow được chia như thế nào trong tiếng Anh? Dựa vào ngữ pháp tiếng Anh, Monkey đã tổng hợp lại những trường hợp cụ thể khi chia động từ này trong bảng dưới đây. Tham khảo ngay cách chia động từ blow chuẩn xác nhất !

Blow - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ blow, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ blow

1. Blow (v): Thổi 

Ex: 

  • It is blowing hard (gió đang thổi mạnh) 
  • To blow the fire (thổi lửa) 
  • To blow bubbles (thổi bong bóng) 

2. Blow: Hà hơi, hỉ (mũi), hút (trứng) 

Ex: 

  • To blow one’s fingers (hà hơi vào ngón tay) 
  • To blow one’s nose (hỉ mũi) 
  • To blow an egg (hút trứng) 

3. Blow: Cuốn đi 

Ex: The ship was blown out to sea: Con tàu bị gió cuốn ra khơi 

4. Blow: Thở dốc, làm cho đuối sức 

Ex: To blow hard (thở dốc), to be thoroughly blown (mệt đứt hơi) 

5. Blow: Nói xấu, bôi xấu 

Ex: To blow on (upon) somebody’s character: Bôi nhọ danh dự của ai 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với blow

  • Blow out (v): Thổi tắt (The wind blew out the candle - gió thổi tắt ngọn nến) 

  • Blow up (v): Nổ tan thành từng mảnh (The bridge blew up - chiếc cầu nổ tung thành từng mảnh)

Cách phát âm động từ blow (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "blow" 

Verb forms 

Phiên âm UK

Phiên âm US

Blow (dạng nguyên thể) 

/bləʊ/

​​/bləʊ/

Blows (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

/bləʊz/

/bləʊz/

Blew (quá khứ của blow)

/bluː/

/bluː/

Blown (phân từ 2 của blow)

/bləʊn/

/bləʊn/

Blowing (dạng V-ing của blow)

/ˈbləʊɪŋ/

/ˈbləʊɪŋ/

V1, V2 và V3 của blow

Dưới đây là tóm tắt các dạng chia của động từ blow (chi tiết cách chia ta sẽ xem ở phần tiếp theo)

V1 của blow

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của blow

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của blow 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To blow

blew

blown

Cách chia động từ blow theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ blow được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to blow

He wants to blow bubbles 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

blow

Warm winds blow up mist and rain

Gerund

Danh động từ

blowing

You produce a sound by blowing into the whistle

Past Participle

Phân từ II

blown

It must have blown off in the storm


Xem thêm: Cách chia động từ choose trong tiếng Anh

Cách chia động từ blow trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ blow trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “blow” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

blow

blow

blows

blow

blow

blow

HT tiếp diễn

am blowing

are blowing

is blowing

are blowing

are blowing

are blowing

HT hoàn thành

have blown

have blown

has blown

have blown

have blown

have blown

HT HTTD

have been

blowing

have been

blowing

has been

blowing

have been

blowing

have been

blowing

have been

blowing

QK đơn

blew

blew

blew

blew

blew

blew

QK tiếp diễn

was blowing

were blowing

was blowing

were blowing

were blowing

were blowing

QK hoàn thành

had blown

had blown

had blown

had blown

had blown

had blown

QK HTTD

had been

blowing

had been

blowing

had been

blowing

had been

blowing

had been

blowing

had been

blowing

TL đơn

will blow

will blow

will blow

will blow

will blow

will blow

TL gần

am going

to blow

are going

to blow

is going

to blow

are going

to blow

are going

to blow

are going

to blow

TL tiếp diễn

will be blowing

will be blowing

will be blowing

will be blowing

will be blowing

will be blowing

TL hoàn thành

will have

blown

will have

blown

will have

blown

will have

blown

will have

blown

will have

blown

TL HTTD

will have

been blowing

will have

been blowing

will have

been blowing

will have

been blowing

will have

been blowing

will have

been blowing

Cách chia động từ blow trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would blow

would blow

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be blowing

would be blowing

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

blown

would have

blown

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been blowing

would have

been blowing

Câu giả định - HT

blow

blow

Câu giả định - QK

blew

blew

Câu giả định - QKHT

had blown

had blown

Câu giả định - TL

should blow

should blow

Câu mệnh lệnh

blow

blow


Trên đây là toàn bộ nội dung về cách chia động từ blow trong tiếng Anh. Nếu nhu bạn có thắc mắc nào, hãy liên hệ với Monkey để được giải đáp. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!