zalo
360+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J đẹp, ý nghĩa nhất cho nam và nữ
Học tiếng anh

360+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J đẹp, ý nghĩa nhất cho nam và nữ

Alice Nguyen
Alice Nguyen

13/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Nếu bạn đang phân vân không biết nên chọn tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J đẹp và ý nghĩa, hãy tham khảo ngay những gợi ý dưới đây của Monkey nhé!

166 Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J cho nữ phổ biến nhất

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J cho nữ. (Ảnh: Canva)

Các bạn nữ thường thấy quen thuộc với những cái tên như: Jenny, Jessica, Jasmine…Ngoài ra còn có rất nhiều tên khác bắt đầu bằng chữ J cực hay mà bạn có thể chưa nghe đến! Dưới đây là danh sách tên tiếng Anh Monkey muốn gợi ý cho bạn: 

  1. Jiya: Trái tim ngọt ngào

  2. Jia: Trái tim ngọt ngào

  3. Jasmin: Hoa nhài, món quà của Chúa

  4. Joya: Niềm vui, hạnh phúc, dễ thương

  5. Jeni: Làn sóng trắng

  6. Jasika: Chiến binh, giàu có

  7. Jana: Món quà của Chúa

  8. Jaan: Sinh mệnh

  9. Jiana: Chúa nhân từ với con

  10. Jhara: Nữ hoàng

  11. Jessica: Chiến binh, giàu có

  12. Jeny: Vẻ đẹp

  13. Jayna: Hoà nhã

  14. Jenika: Món quà của Chúa

  15. Juli: Trẻ trung

  16. Janet: Món quà của Chúa

  17. Jency: Thông minh, người được yêu mến

  18. Jenny: Làn sóng trắng

  19. Jasmine: Hoa nhài

  20. Jancy: Sức mạnh, dũng cảm

  21. Jay: Vinh quang, chiến thắng

  22. Jincy: Dễ thương, đẹp

  23. Jenisha: Tốt đẹp

  24. Jasna: Niềm vui, vẻ đẹp

  25. Jara: Mùa xuân, mạnh mẽ

  26. Jill: Tuổi thanh xuân

  27. Jeana: Nữ hoàng

  28. Jenita: Làn sóng trắng

  29. Jazlyn:  m nhạc

  30. Jade: Đá quý màu xanh lá cây

  31. Jimi: Cách viết khác của Jimmy

  32. Jesi: Khoẻ mạnh

  33. Julie: Trẻ trung

  34. Jesika: Chiến binh, sự giàu có

  35. Joy: Niềm vui

  36. Jean: Chúa nhân từ

  37. Joyce: Niềm vui mừng

  38. Jeshika: Khoẻ mạnh

  39. Jainy: Món quà từ Chúa

  40. Jenna: Chú chim nhỏ

  41. Janna: Thiên đường

  42. Joan: Nhân từ

  43. Jena: Làn sóng trắng

  44. Julia: Trẻ trung

  45. Joana: Nhân từ

  46. Jiera: Một người xinh đẹp

  47. Jess: Món quà từ Chúa

  48. Joe: Ánh sáng

  49. Jinkal: Trong sáng, giọng nói ngọt ngào

  50. Johana: Món quà của Chúa

  51. Jesica:Giàu

  52. Jolie: Đáng yêu, đẹp

  53. Juliana: Trẻ trung

  54. Juvana: Thông minh

  55. Joanna: Nhân từ

  56. Jinny: Làn sóng trắng

  57. Johanna: Chúa nhân từ

  58. Jewel: Hòn đá quý giá

  59. Jenica: Màu trắng

  60. Janice: Món quà từ chúa

  61. Jemima: Ấm áp như chim bồ câu

  62. Jelin: Đẹp, vui vẻ

  63. Jen: Làn sóng

  64. Jennifer: Làn sóng

  65. Jayla: Sự chiến thắng

  66. Jully: Tháng 7

  67. Judi: Tên một ngọn núi

  68. Johi: Hoa nhài

  69. Joi: Sự vui mừng, hạnh phúc

  70. Jessie: Hoa Jasmine

  71. Judy: Sự ca ngợi

  72. Jekin: Niềm tin, hy vọng

  73. Jhna: Dòng nước

  74. Jaida: Đá quý

  75. Jerica: Mạnh mẽ

  76. Jasmina: Hoa Jasmine

  77. Jeona: Sự tồn tại

  78. Jenni: Làn sóng

  79. July: Tháng 7

  80. Jude: Hào phóng

  81. Jimmy

  82. June: Tháng 6

  83. Jemini: Đá quý

  84. Jeva: Sự sống

  85. Jahana: Người phụ nữ của thế giới

  86. Jemma: Chú chim bồ câu nhỏ bé, hòn đá quý

  87. Jaylene: Hạnh phúc

  88. Jaiza: Phần thưởng, món quà

  89. Janine: Nhân từ

  90. Jenifer: Làn sóng

  91. JennWhite and Smooth; Soft; White; …

  92. Johncy: Thông minh, dũng cảm

  93. Jeslyn: Được ban phước để ngôn ngoan và xinh đẹp

  94. Jenae: Chúa đáp lời

  95. Jocelyn: Niềm vui, hanh phúc

  96. Justin: Ca sĩ

  97. Jacky: Tên một loài hoa

  98. Jasline: Hay tươi cười, xinh đẹp

  99. Jera: Sức mạnh của ngọn giáo

  100. Joye: Niềm vui mừng

  101. Juliet: Trẻ, thanh xuân

  102. Jilsa: Tuyệt vời

  103. Justina: Người con gái

  104. Judith: Được ca ngợi

  105. Jacey: Thu hút

  106. Jaden: Biết ơn

  107. Jamima: Chim bồ câu

  108. Jodie: Được ca ngợi

  109. Jennie: Làn sóng trắng

  110. Jacinda: Đẹp đẽ

  111. Jody: Ngợi ca

  112. Joia: Niềm vui

  113. Joselyn: Vui mừng

  114. Jennet: Khu vườn

  115. Jodi: Được ngợi ca

  116. Jennica: Nhẹ nhàng

  117. Jenah: Kiên nhẫn

  118. Jennita: Chúa nhân từ

  119. Jetta: Người chăm coi ngôi nhà

  120. Joyline: Đời sống vui vẻ

  121. Joise: Hạnh phúc

  122. Jillian: Cô gái, trẻ trung

  123. Jerry: Ngọn giáo

  124. Joli: Xinh đẹp, vui vẻ

  125. Justine: Công bằng

  126. Joie: Niềm vui

  127. Joda: Được ngợi ca

  128. Jabbie: Tình yêu, hạnh phúc, hy vọng, tử tế

  129. Jelena: Ánh sáng

  130. Joylin: Niềm vui

  131. Jasy: Trung thực, can đảm

  132. Janett: Nhân từ, duyên dáng

  133. Jeyslee: Trái tim đẹp đẽ

  134. Jenelia: Duy nhất, tuyệt vời

  135. Jelisa: Được Chúa bảo vệ

  136. Jady: Ngọc thạch

  137. Julianna: Trẻ trung

  138. Jam: Một người ngọt ngào

  139. Janeah: Đáng yêu

  140. Juet: Món quà của tôi

  141. Jilly: Trẻ trung

  142. Juel: GIàu có

  143. Jennifa: Hoa

  144. Jolee: Xinh đẹp, vui vẻ

  145. Junko: Vâng lời, tinh khiết

  146. Josea: Trung thực

  147. Jesmine: Giống Jasmine

  148. Juliee: Trẻ trung

  149. Jamilee: Xinh đẹp

  150. Jocosa: Quý cô

  151. Joslin: Sự vui mừng

  152. Jolynn: Xinh đẹp

  153. Jenesa: Nhã nhặn

  154. Joice: Niềm vui

  155. Jaane: Xinh đẹp và ngọt ngào

  156. Jenice: Làn sóng

  157. Jaycel: Ánh trăng

  158. Jastine: Sự công bình

  159. Julian: Trẻ trung

  160. Jonica: Chúa nhân từ

  161. Jenet: Người lôi cuốn

  162. Jilian: Trẻ trung

  163. Jonita: Chim bồ câu

  164. Jauni: Một người dũng cảm

  165. Jannie: Nhân từ

  166. Julliet: Trẻ trung

143 Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J cho nam nhiều người yêu thích 

Jack, Jason, James, John…đều là những cái tên hay phải không? Nếu bạn muốn mình có một cái tên thật khác biệt thì có hàng trăm ý tưởng cho bạn đã được liệt kê hết dưới đây. Tham khảo ngay nhé các bạn nam! 

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J cho nam. (Ảnh: Canva)

  1. Jai: Vinh quang, chiến thắng

  2. Jay: Chiến thắng

  3. Joy: Niềm vui, hạnh phúc

  4. Josh: Hạnh phúc, phấn khởi

  5. Jal: Người thích đi đây đi đó, dòng nước

  6. Joe: Chúa sẽ ban cho

  7. Johan: Người lãnh đạo quân đội

  8. John: Chúa nhân từ

  9. Jack: Chúa nhân từ

  10. Jason: Người chữa lành

  11. Jisan: Hoàng tử

  12. James: Người khôi ngô, tuấn tú

  13. Jeswin: Người chiến thắng

  14. Jovan: Chiến binh

  15. Jvin: Mặt trời

  16. Jef: Hoà bình

  17. Jesse: Giàu có

  18. Jose

  19. Jerry: Ngọn giáo

  20. Justin: Tình yêu, sự công bình

  21. Jevin: Vui mừng, dũng cảm

  22. Jony: Chúa ban tặng

  23. Joban: Trẻ trung

  24. Jinu: Rực rỡ

  25. Jean: Chúa nhân từ

  26. Jayson: Người chữa lành

  27. Jam: Người thay thế

  28. Jimmy: Cầu xin Chúa bảo vệ

  29. Jed: Người bạn của Chúa, đáng quý

  30. Jude: Ngợi khen, cảm tạ

  31. Jojo: Sinh vào thứ 2

  32. Jacob: Người vượt qua được thử thách để chiếm lấy điều gì đó

  33. Jye: Chiến thắng

  34. Jobin: Rực rỡ

  35. Jae: Giàu có

  36. Joseph: Được ban thêm

  37. Jimin: Chinh phục con tim

  38. Joven: Hạnh phúc

  39. Jaden: Đá quý

  40. Jar: Hồ nước nhỏ

  41. Jaay: Chiến thắng

  42. Juvan: Trẻ trung

  43. Jonathan: Món quà từ Chúa

  44. Jayden: Biết ơn

  45. Jasper: Người mang kho báu

  46. Jaffa: Đáng yêu

  47. Jorge: Người làm nghề nông

  48. Jalen: Bình tĩnh, trầm lặng, thanh bình

  49. Jessy: Giàu có

  50. Jon: Món quà của Chúa

  51. Jeremy: Người được Chúa chọn

  52. Jake: Tử tế, nhân từ

  53. Johnny: Chúa thật nhân từ

  54. Jackie: Chúa thật nhân từ

  55. Joan: Chúa thật nhân từ

  56. Jackson: Lòng tốt của Chúa

  57. Jamar: Đẹp trai, hạnh phúc, giàu có

  58. Jolly: Vui vẻ, hạnh phúc

  59. Jaran: Hồ, dòng sông

  60. Jastin: Khôn ngoan

  61. Jordan: Người được thừa kế

  62. Jaydan: Biết ơn

  63. Jim: Chúa bảo vệ

  64. Jax: Chúa nhân từ

  65. Javier: Ngôi nhà mới

  66. Jonny: Món quà từ Chúa

  67. Johnson: Con trai của John

  68. Jakie: Người thay thế

  69. Jamie: Người thay thế

  70. Joffin: Món quà từ Chúa

  71. Jaron:Ca hát

  72. Jaiden: Chúa lắng nghe

  73. Jace: Mặt trăng

  74. Jeffry: Bình yên

  75. Jone: Sự nhân từ của Chúa

  76. Jock: Sự nhân từ của Chúa

  77. Jill: Trẻ trung

  78. Julian: Trẻ trung

  79. Javeed: Sống mãi mãi

  80. Jett: Đá quý

  81. Jeffrey: Bình yên

  82. Jeric: Mạnh mẽ

  83. Job: Một người kiên tâm

  84. Jarin:  Ca hát

  85. Johnel: Lòng tốt, nhân từ

  86. Jiya: Can đảm, nhiệt tâm

  87. Julius: Trẻ trung

  88. Jonathon: Món quà từ Chúa

  89. Judd: Được ngợi ca

  90. Jame: Được Chúa bảo vệ

  91. Jakson: Con trai của Jack

  92. Jeffery: Bình yên

  93. Jerick: Mạnh mẽ

  94. Justine: Công bình

  95. Jonas: Người yêu quý

  96. Jeferry: Hoà bình

  97. Jassan: Người chiến thắng

  98. Jerwin: Người chiến thắng

  99. Jalin: Người bình yên, tĩnh lặng

  100. Jabbie: Hạnh phúc

  101. Jesy: Món quà của Chúa

  102. Junior: Một người trẻ

  103. Jeriel: Mạnh mẽ

  104. Jade: Ngọc thạch

  105. Jabber: Người dẫn đầu

  106. Jaycee: Cuốn hút

  107. Jono: Chúa nhân từ

  108. Jagar: Người thức tỉnh

  109. Justice: Công bình

  110. Johnathon: Nam tính

  111. Josua: Chúa là đấng cứu rỗi của tôi

  112. Jadan: Biết ơn

  113. Judy: Sự ca ngợi

  114. Jobe: Cảm tạ

  115. Jeryl: Mạnh mẽ, cởi mở

  116. Jessen: Hy vọng, niềm vui

  117. Jerel: Mạnh mẽ

  118. Jale: Hạnh phúc

  119. Jeison: Người con của thắng lợi

  120. Jerric: Mạnh mẽ

  121. Johll: Người bảo vệ

  122. Jefery: Hoà bình

  123. Jinny: Làn sóng

  124. Jerico: Thành phố mặt trăng

  125. Jiri: Người nông dân

  126. Jinx: Quyến rũ

  127. Jos: Chữa lành

  128. Julio: Trẻ trung

  129. Joannah: Hạnh phúc, tình yêu

  130. Jordi: Người thừa kế

  131. Joywin: Sự vui mừng của thành công

  132. Jakys: Hạnh phúc

  133. Joniel: Nhà vô địch

  134. Joane: Tự nhiên, bản tính thiện lành, tốt

  135. Jetal: Người chiến thắng

  136. Jerrick: Mạnh mẽ

  137. June: Tháng 6

  138. Jozy: Quý giá

  139. Jaret: Người đàn ông quả cảm

  140. Jarret: Mạnh mẽ

  141. Joice: Hạnh phúc

  142. Japhin: Niềm hạnh phúc

  143. Judith: Ngợi ca

Xem thêm360+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F “phổ biến” hiện nay cho nam và nữ

30 Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J cho cả nam và nữ 

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J cho nam và nữ. (Ảnh: Canva)

Những tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J dưới đây không phân biệt giới tính. Dù bạn là nam hay nữ thì đều có thể đặt tên mình theo một trong số những tên này. 

  1. Julian: Tuổi thanh thiếu niên, trẻ trung 

  2. Jayden: Cảm tạ 

  3. Jade: Ngọc thạch 

  4. Jude: Được ngợi ca 

  5. Jayce: Người chữa lành 

  6. June: Tháng 6 

  7. Jett: Người điềm đạm, tự tin, cuốn hút 

  8. Journey: Chuyến đi, cuộc hành trình 

  9. Jaden: Chúa lắng nghe 

  10. Jocelyn

  11. Jay: Chim chào mào xanh 

  12. Jamie: Cái tên Jamie mang đến rất nhiều sự ngọt ngào và cuốn hút 

  13. Justice: Sự công bằng 

  14. Jet: Viên đá màu đen 

  15. Jerry: Ngọn giáo

  16. Jupiter: Bầu trời, thiên đường, sao Mộc 

  17. Jean: Sự nhân từ của Chúa 

  18. Jenesis: Khởi nguồn, sáng thế 

  19. Johnnie: Sự nhân từ của Chúa 

  20. Jae: Chim chào mào xanh 

  21. Jody: Được ngợi ca 

  22. Jess: Món quà Chúa ban 

  23. Jacy: Mặt trăng 

  24. Jalin: Bình tĩnh, điềm đạm 

  25. Janis: Sự nhân từ của Chúa 

  26. Joli: Người có vẻ đẹp 

  27. Jackie: Người được Chúa bảo vệ 

  28. Jan: Sự nhân từ của Chúa 

  29. Jaelin: Sự bình tĩnh, điềm đạm 

  30. Jinx: Sự cuốn hút 

Đừng bỏ lỡ cơ hội học tiếng Anh với ứng dụng được tải nhiều nhất tại Việt Nam. Đăng ký ngay để nhận tư vấn từ CHUYÊN GIA MIỄN PHÍ!

30 Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J giống người nổi tiếng 

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J giống người nổi tiếng. (Ảnh: Canva)

Diễn viên Johnny Depp, ca sĩ Jennifer Lopez…đều là những người nổi tiếng, tài giỏi và có tên bắt đầu bằng chữ J. Hãy cùng Monkey điểm qua 30 tên hay nhất theo người nổi tiếng, biết đâu bạn sẽ muốn tên của mình giống diễn viên, ca sĩ hay cầu thủ bóng đá nào đó?  

STT

Tên

Giới tính 

Nghề nghiệp

1

Johnny Depp

Nam

Diễn viên

2

Juice WRLD

Nam

Rapper

3

Jennifer Aniston

Nữ

Diễn viên (trong phim “friends” nổi tiếng)

4

John F. Kennedy

Nam

Tổng thống

6

Jennifer Lopez

Nữ

Ca sĩ, diễn viên

7

Jeff Bezos

Nam

Nhà thành lập Amazon

8

Jason Momoa

Nam

Diễn viên phim ​​’Game of Thrones'

9

Jim Carrey

Nam

Diễn viên

10

John Lennon

Nam

Trong nhóm The beatles

11

Jackie Chan

Nam

Diễn viên Thành Long

12

Judy Garland

Nữ

Diễn viên

13

Julia Roberts

Nữ

Diễn viên

14

Jason Statham

Nam

Diễn viên

15

Justin Bieber

Nam

Ca sĩ

16

Jack Black

Nam

Diễn viên

17

Jamie Lee Curtis

Nữ

Diễn viên

18

James McAvoy

Nam

Diễn viên

19

Janet Jackson

Nữ

Ca sĩ

20

Julie Andrews

Nữ

Diễn viên

21

Jay-Z

Nam

Rapper

22

Jeremy Renner

Nam

Diễn viên

23

Jeff Goldblum

Nam

Diễn viên

24

Jessica Alba

Nữ

Diễn viên

25

Jojo Siwa

Nữ

Ca sĩ, dancer

26

Jordan Peterson

Nam

Nhà văn

27

Julianne Moore

Nữ

Diễn viên

28

Jon Favreau

Nam

Diễn viên

29

Jack Ma

Nam

Nhà thành lập Alibaba

30

Jerry Seinfeld

Nam

Diễn viên

Một cái tên hay cũng giúp bạn tạo điểm thu hút cho người đối diện. Hy vọng bài viết về tổng hợp tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ J của Monkey đã giúp bạn lựa chọn một cái tên riêng cho chính mình. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!