zalo
Cách chia động từ Dream trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Dream trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

05/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Nếu bạn còn đang băn khoăn chưa biết cách chia động từ Dream ra sao, chắc chắn bạn cần xem ngay bài viết dưới đây. Động từ này được chia theo nhiều cách khác nhau, và để tránh sử dụng nhầm lẫn chúng ta cần nắm được các dạng của động từ Dream khi được chia như thế nào. Hãy cùng Monkey khám phá ngay tại đây !

Dream - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của dream, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ dream (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "dream" 

Phát âm dream (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /driːm/

  • Phiên âm US - /driːm/

Phát âm dreams (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /driːmz/

  • Phiên âm US - /driːmz/

Phát âm dreamt (quá khứ & phân từ 2 của dream)

  • Phiên âm UK - /dremt/

  • Phiên âm US - /dremt/

Phát âm dreaming (dạng V-ing của dream)

  • Phiên âm UK -  /ˈdriːmɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈdriːmɪŋ/

Khả năng Speaking tiếng Anh của bạn có đủ tốt? Check ngay với app check phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ

Nghĩa của động từ dream

Dream (v): mơ, nằm mơ thấy 

Ex: 

I dreamed about you last night. (Tôi đã mơ về bạn đêm qua.) 

I never dream of doing such a thing. (Tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế.) 

Phrasal verb (cụm động từ) với dream cần ghi nhớ: 

Dream up (v): Phát minh ra, nghĩ ra (thường rất mất công khi làm.) 

Ex: He's dreamt up some sort of special recipe for fish. (Anh ta nghĩ ra một loại công thức nào đó cho món cá.) 

V1, V2 và V3 của dream

Dream là một động từ bất quy tắc

Dream trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của dream

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của dream

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của dream 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To dream

dreamt

dreamt


(* Chú thích: V2 của dream là dreamt hoặc dreamed đều đúng.) 

Cách chia động từ dream theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ “dream” được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To dream

I used to dream about becoming a teacher. (Tôi đã từng mơ trở thành một giáo viên.) 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

dream

I wouldn't dream of going without you. (Tôi sẽ không mơ tưởng đến việc đi mà không có bạn.) 

Gerund

Danh động từ

dreaming

I keep dreaming of my old school. (Tôi cứ mơ tưởng về trường cũ.) 

Past Participle

Phân từ II

dreamt

It was dreamt up in London by people in offices and big houses. 

Cách chia động từ dream trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ dream trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “dream” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

dream

dream

dreams

dream

dream

dream

HT tiếp diễn

am dreaming

are dreaming

is dreaming

are dreaming

are dreaming

are dreaming

HT hoàn thành

have dreamt

have dreamt

has dreamt

have dreamt

have dreamt

have dreamt

HT HTTD

have been

dreaming

have been

dreaming

has been

dreaming

have been

dreaming

have been

dreaming

have been

dreaming

QK đơn

dreamt

dreamt

dreamt

dreamt

dreamt

dreamt

QK tiếp diễn

was dreaming

were dreaming

was dreaming

were dreaming

were dreaming

were dreaming

QK hoàn thành

had dreamt

had dreamt

had dreamt

had dreamt

had dreamt

had dreamt

QK HTTD

had been

dreaming

had been

dreaming

had been

dreaming

had been

dreaming

had been

dreaming

had been

dreaming

TL đơn

will dream

will dream

will dream

will dream

will dream

will dream

TL gần

am going

to dream

are going

to dream

is going

to dream

are going

to dream

are going

to dream

are going

to dream

TL tiếp diễn

will be dreaming

will be dreaming

will be dreaming

will be dreaming

will be dreaming

will be dreaming

TL hoàn thành

will have

dreamt

will have

dreamt

will have

dreamt

will have

dreamt

will have

dreamt

will have

dreamt

TL HTTD

will have

been dreaming

will have

been dreaming

will have

been dreaming

will have

been dreaming

will have

been dreaming

will have

been dreaming


Xem thêm: Cách chia động từ Feed trong tiếng Anh

Cách chia động từ dream trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would dream

would dream

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be dreaming

would be dreaming

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have dreamt

would have dreamt

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been dreaming

would have

been dreaming

Câu giả định - HT

dream

dream

Câu giả định - QK

dreamt

dreamt

Câu giả định - QKHT

had dreamt

had dreamt

Câu giả định - TL

should dream

should dream

Câu mệnh lệnh

dream

dream


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ dream chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ dream trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!