zalo
Tổng hợp 7 cách phát âm A chuẩn người bản xứ
Học tiếng anh

Tổng hợp 7 cách phát âm A chuẩn người bản xứ

Phương Đặng
Phương Đặng

03/11/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Chữ A trong tiếng Anh có thể là 1 chữ cái, cũng có thể là 1 loại từ thực hiện chức năng ngữ pháp. Cùng Monkey tìm hiểu các quy tắc phát âm A và một số lỗi thường gặp trong bài học này!

Giới thiệu chữ A trong bảng chữ cái tiếng Anh

Trong bảng chữ cái tiếng Anh, chữ a là chữ cái đầu tiên và là nguyên âm cơ bản. Chữ a cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:

  • Chữ hoa: Uppercase - A

  • Chữ thường: Lowercase - a

Chữ A trong tiếng Anh là gì?

Về chức năng ngữ pháp của “A” trong tiếng Anh: A có thể là mạo từ hoặc danh từ. Cụ thể:

Chữ A trong tiếng Anh là gì? (Ảnh: Internet)

A là mạo từ

A là mạo từ được sử dụng trước một danh từ để chỉ một vật hoặc một người chưa được đề cập trước đó, đặc biệt khi bạn không đề cập đến một vật hoặc người cụ thể.

VD: I've bought a car. 

Tôi vừa mua 1 chiếc xe ô tô.

A là danh từ 

A là danh từ trong một số lĩnh vực như âm nhạc, môn học như:

Âm nhạc: A một nốt nhạc trong âm nhạc phương Tây

VD: This concerto is in the key of A major.

Bản concerto này nằm ở phím La trưởng.

Toán học: A là điểm trong một bài kiểm tra hoặc một bài làm cho thấy bài làm của bạn là xuất sắc.

VD: Sophie got an A for English.

Sophie đạt điểm A môn tiếng Anh.

Một số từ vựng có chứa chữ A và cách phát âm

Cách phát âm chữ A phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm A và phiên âm của nó trong từ đó:

Từ vựng 

Phiên âm từ

Phiên âm chữ “a”

Nghĩa tiếng Việt

apple

/ˈæpl/

/æ/

quả táo

cake

/keɪk/

/eɪ/

bánh ngọt

prepare

/prɪˈpeə(r)/

/eə/

chuẩn bị

star

/stɑːr/

/ɑː/

ngôi sao

walk

/wɔːk/

/ɔː/

đi bộ

about

/əˈbaʊt/

/ə/

về, khoảng, xung quanh

village

/ə ˈvɪl.ɪdʒ/

/ɪ/

ngôi làng

Cách phát âm A khi đứng một mình

Khi chữ A đứng độc lập hoặc đi cùng với 1 từ, 1 cụm từ, nó có 2 cách phát âm như sau:

Cách phát âm a khi đứng 1 mình. (Ảnh: Internet)

Phát âm âm A là /ei/ 

Chữ A đọc là /ei/ khi đứng 1 mình trong bảng chữ cái. 

UK

/eɪ/

US

/eɪ/

Cách đọc:

  1. Giữ đầu lưỡi ở vị trí giữa miệng, đầu môi mở rộng và một chút cong lên. 

  2. Phát âm “a” (/eɪ/) bằng cách đưa thanh âm lên cao hơn ở phần cuối của âm tiết và kéo dài thêm một chút so với âm “a” (/æ/)

Phát âm âm A là /ə/ 

Chữ a đọc là /ə/ khi đi với 1 từ sau nó: a + 1 từ/ 1 cụm từ

UK

/ə/

US

/ə/

Cách đọc:

  1. Giữ môi và cổ họng trong trạng thái thả lỏng, không căng thẳng. 

  2. Khi phát âm, lưỡi và hàm trên thả lỏng, và phát âm /ə/.

Cách phát âm âm A trong 1 từ 

7 cách phát âm A phổ biến khi A nằm trong 1 từ, trong đó 2 cách phát âm giống với A khi đứng 1 mình là /ei/ và /ə/.

Xem toàn bộ cách phát âm của chữ “A” trong video dưới đây:

Cách 1: A phát âm là /æ/ - âm e bẹt

Cách phát âm nguyên âm A là /æ/ khi các từ có chứa chữ “A” đứng sau các phụ âm như “b”, “c”, “d”, “f”, “g”, “m”, “n”, “p”, “s”, “t”, “v”, “z”.

Cách đọc:

  1. Mở miệng rộng và giữ đầu lưỡi ở phía dưới răng cửa.

  2. Đưa môi của bạn về phía trước một chút.

  3. Phát âm “a” (/æ/) bằng cách hạ thanh gọng kế phía lưỡi và đưa lưỡi xuống phía dưới của miệng.

  4. Nhấn mạnh âm tiết này bằng cách phát âm nó ngắn hơn so với các nguyên âm khác.

Ví dụ:

pat

/pæt/

flat

/flæt/

family 

/ˈfæ.mə.li/

Cách 2: A phát âm là /eə/

 "A" được phát âm là /eə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "are" hoặc trong một âm tiết của một từ khi "A" đứng trước "r".

Cách đọc: 

  1. Khi bắt đầu, miệng mở rộng thoải mái, đầu lưỡi chạm hàm răng cửa dưới.

  2. Phần cuống lưỡi hạ xuống một chút ở âm đầu tiên /e/ sau đó thả lỏng khi chuyển sang âm /ə/.

  3. Kết thúc âm, môi hơi chu ra.

Ví dụ:

bare

/b(r)/

care

/k(r)/

parents

/ˈprənts/

Cách 3: A phát âm là /ɑː/ hoặc /ɒ/ (âm a dài hoặc âm a ngược)

Chữ “A” trong tiếng Anh đọc là /ɑː/ (Anh-Anh) hoặc /ɒ/ (Anh-Mỹ) khi “a” đứng trước “r” trong 1 từ. Đây là cách đọc không phổ biến và không xuất hiện trong nhiều từ nhưng chúng lại có mặt trong những từ hay dùng.

Cách đọc:

  1. Mở to môi và giữ đầu lưỡi ở phía dưới miệng.

  2. Phát âm A bằng cách kéo dài thanh âm và phát ra một âm thanh sâu, hơi tập trung ở phía sau họng.

  3. Chú ý đây là nguyên âm dài, vì thế khi phát âm bạn cần mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng và kéo dài chữ a. 

Ví dụ:

hard 

/hɑːrd/

park 

/pɑːrk/

article 

ɑːrtɪkl/

Cách 4: A phát âm là /ɔː/

Phát âm âm A là /ɔː/ khi chữ “A” khi đứng trước các phụ âm: l, ll, lk, u, w trong 1 từ. 

Cách đọc:

  1. Hạ quai hàm và hơi tròn môi.

  2. Hơi nâng lưỡi, sau đó kéo lưỡi về phía sau.

  3. Phát âm âm /ɔː/.

Ví dụ: 

walk 

/wɔːk/

August 

/ɔːˈɡʌst/

Tuy nhiên, trong 1 số trường hợp chữ “a” đứng trước “u” nhưng phiên âm là /æ/, thường gặp trong tiếng Anh Mỹ (US).

Ví dụ:

aunt

/ænt/

laugh

/læf/

Cách 5: A phát âm là /ɪ/

Chữ “A” đọc là /ɪ/ khi đứng trước ge. Cách phát âm tương tự âm “i”. Đặc biệt, trong phát âm Anh - Anh, /ɪ/ có thể được phát âm như /ə/.

Cách đọc:

  1. Căng cơ miệng và môi.

  2. Lưỡi và hàm trên nên đặt ở vị trí bình thường.

  3. Hàm dưới được nâng lên một chút để cho phép lưu thông không khí dễ dàng hơn.

  4. Phát âm âm /ɪ/ ngắn và rõ ràng.

Ví dụ:

private

/ˈpraɪvət/

climate

/ˈklaɪmət/

legitimate

/lɪˈdʒɪtɪmət/

Cách 6: A phát âm là /ei/

Phát âm chữ “A” trong tiếng Anh là /ei/ khi đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze, y và i.

Cách đọc:

  1. Giữ đầu lưỡi ở vị trí giữa miệng, đầu môi mở rộng và một chút cong lên. 

  2. Phát âm “a” (/eɪ/) bằng cách đưa thanh âm lên cao hơn ở phần cuối của âm tiết và kéo dài thêm một chút so với âm “a” (/æ/)

Ví dụ:

pay 

/peɪ/

table 

/ˈteɪbl/

Cách 7: a phát âm là /ə/

Phát âm âm “a” là /ə/ khi nó xuất hiện trong các từ có 2 âm tiết trở lên và trọng âm không rơi vào chính nó. 

Cách đọc âm /ə/:

  1. Giữ môi và cổ họng trong trạng thái thả lỏng, không căng thẳng. 

  2. Khi phát âm, lưỡi và hàm trên thả lỏng, và phát âm /ə/.

Ví dụ:

banana

/bəˈnɑːnə/

amazing 

/əˈmeɪzɪŋ/

about 

/əˈbaʊt/

Một số cách phát âm chữ “A” KHÔNG phổ biến 

Ngoài 7 cách phát âm âm “A” phổ biến nhất nêu trên, bạn có thể tham khảo thêm 2 cách đọc khác là /ɛ/ và âm câm. Đây là 2 trường hợp hiếm gặp nên bạn không cần quá quan trọng.

Cách 8: A phát âm là /ɛ/

Ví dụ:

any 

/ˈɛni/

many 

/ˈmɛni/ 

Cách 9: Chữ “A” là âm câm

Chữ “A” là âm câm khi nó đứng trước “ly” hoặc “lly” trong 1 từ.

Ví dụ:

basically 

/ˈbeɪsɪkli/

separately 

/ˈseprətli/

 

Chữ “A” trong tiếng Anh có 7 cách phát âm phổ biến & 2 cách KHÔNG phổ biến:

7 Cách đọc phổ biến bạn cần nhớ:

  1. a = /æ/

  2. a = /eə/

  3. a = /ɑː/

  4. a = /ɔː/

  5. a = /ɪ/

  6. a = /eɪ/

  7. a = /ə/

2 Cách đọc hiếm gặp bạn nên biết:

  1. a = /ɛ/

  2. a là âm câm

Một số lỗi thường gặp khi phát âm A trong tiếng Anh & cách khắc phục

Dưới đây là một số lỗi phát âm A thường gặp và cách khắc phục hiệu quả nhất:

Các lỗi trong cách phát âm chữ a trong tiếng Anh

Trong cách phát âm chữ A tiếng Anh, bạn có thể mắc một số lỗi sau đây:

Lỗi phát âm sai giữa a ngắn /ʌ/ và a dài /ɑː/

Về mặt chữ, âm /ʌ/ gọi là âm a ngắn, âm /ɑː/ là âm a dài. Sự khác biệt về cách đọc giữa 2 âm này như sau:

 

Âm /ʌ/

Âm /ɑː/

Cách đọc

Miệng mở rộng vừa, lưỡi hơi nâng lên cao, âm phát ra ngắn và nhanh.

Tương tự âm “a" trong tiếng Việt nhưng khi phát âm sẽ kéo dài âm hơn, môi mở rộng, lưỡi hạ thấp.

Khẩu hình miệng

So sánh cách đọc âm /ʌ/ và /ɑː/:

So sánh với âm 'A' trong tiếng Việt

Trong cách phát âm chữ “A” là /ɑː/, bạn thường mắc lỗi không kéo dài âm a, vì vậy nghe phiên âm trong trường hợp này gần giống với chữ “A” trong tiếng Việt. Cụ thể:

  • /ɑː/ trong tiếng Anh đọc âm a kéo dài, hơi tập trung phía sau họng.

  • A trong tiếng Việt đọc âm a ngắn, dứt khoát, không lấy đà.

Cách khắc phục phát âm âm A hiệu quả

Để khắc phục lỗi sai phát âm nguyên âm A trong tiếng Anh, bạn cần luyện đọc nhiều lần kết hợp kiểm tra qua công cụ chính xác cao để chắc chắn mình đọc đúng. 

Cách khắc phục phát âm âm a hiệu quả. (Ảnh: Internet)

Luyện nghe phiên âm riêng nhiều lần và so sánh điểm khác nhau

Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Để nắm được sự khác biệt đó, bạn cần luyện nghe các từ nhiều lần và so sánh cách đọc giữa chúng. 

Chẳng hạn, khi bạn đọc 1 từ phát âm “a” là /æ/ và 1 từ là /ɔː/ bạn sẽ nghe được phiên âm khác nhau ở âm a này.

Luyện đọc các từ có chứa âm a với cách phát âm khác nhau

Song song với luyện nghe, bạn nên đọc để thấy được điểm khác biệt giữa cách mở miệng, vị trí đặt môi lưỡi và cách lấy hơi. Cách quan sát tốt nhất chính là vừa nghe vừa đọc trước gương để nhìn rõ khẩu hình của mình.

Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh 

Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.

Kiểm tra ngay phát âm với công cụ M-Speak của Monkey tại đây:

 

Bài tập về quy tắc phát âm A trong tiếng Anh

Dưới đây là các dạng bài tập phát âm A trong tiếng Anh, bạn cùng làm và kiểm tra đáp án với Monkey nhé!

Bài tập cách phát âm a. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Nhìn phiên âm và đọc lại

Từ vựng

Phiên âm

Từ vựng

Phiên âm

apart

/əˈpɑːt/

alms

/ɑːmz/

ago

/əˈɡəʊ/

argue

/ˈɑːɡjuː/

soda

/ˈsəʊdə/

pardon 

/ˈpɑːdn/

after

UK: /ˈɑːftə(r)/

US: /ˈæftər/

call

/kɔːl/

answer

UK: /ˈɑːnsə(r)/

US: /ˈænsər/

walk

/wɔːk/

pasture

UK: /ˈpɑːstʃə(r)/

US: /ˈpæstʃər/

fall

/fɔːl/

payer

/ˈpeɪə(r)/

fair

/ˈferi/

fate

/feɪt/

many

/ˈmeni/

make

/meɪk/

wear

/wer/

Bài 2: Nghe và đọc lại

Từ vựng

Phiên âm

alarm

award

away

algebra

zebra

fall

walk

park

market

ask

basket

make

tale

legitimate

Bài 3: Đọc các câu sau

  1. Is Atlanta the capital of Georgia?

  2. The farmer started the market in his cart

  3. At last, he granted what they asked.

  4. Potatoes are raised in the State of Maine.

  5. The chair is upstairs in the spare room.

  6. Alice and Agnes sat in the hammock.

Bài 4: Sắp xếp cách đọc âm a đúng vào mỗi từ cho sẵn

Có 7 cách đọc nguyên âm a trong tiếng Anh: /æ/, /eə/, /ɑː/,/ɔː/, /ɪ/, /eɪ/, /ə/. Hãy sắp xếp cách đọc đúng của chữ “a” trong các từ sau đây.

STT

Từ vựng

Cách đọc chữ “a”

STT

Từ vựng

Cách đọc chữ “a”

1

hand

 

6

bake

 

2

ago

 

7

thank

 

3

prepare

 

8

walk

 

4

sofa

 

9

village

 

5

marvel

 

10

parents

 

Bài 5: Chọn từ có phát âm a khác với các từ còn lại

STT

Từ vựng 1

Từ vựng 2

Từ vựng 3

1. 

A. apart 

B. park

C. darling

2. 

A. pardon

B. asked

C. darken

3. 

A. staff

B. soda

C. agree

4. 

A. comma

B. alarm

C. last

5. 

A. bake

B. away

C. fate

6. 

A. make

B. wall

C. fall

7. 

A. extra

B. zebra

C. ball

8. 

A. tale

B. vale

C. market

9. 

A. legitimate

B. ache

C. villiage

10. 

A. villiage

B. bare

C. daring

Đáp án bài tập cách phát âm a trong tiếng Anh

Bài 1 + 2 + 3: Nhìn, nghe và phát âm theo mẫu.

Bài 4:

STT

Từ vựng

Cách đọc chữ “a”

STT

Từ vựng

Cách đọc chữ “a”

1

hand

/æ/

6

bake

/eɪ/

2

ago

/ə/

7

thank

/æ/

3

prepare

/eə/

8

walk

/ɔː/

4

sofa

/ə/

9

village

/ɪ/

5

marvel

/ɑː/

10

parents

/eə/

Bài 5:

1. A

2. B

3. A

4. C

5. B

6. A

7. C

8. C

9. B

10. A

Như vậy, trong tiếng Anh có 7 cách phát âm “a” phổ biến là: /æ/, /eə/, /ɑː/,/ɔː/, /ɪ/, /eɪ/, /ə/. Bạn cần nghe, đọc thật nhiều lần để nắm rõ sự khác biệt giữa những cách đọc này. Đặc biệt, để chắc chắn phát âm chuẩn, bạn nên kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây:

Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!

Introduction to Short Vowels - Ngày truy cập: 01/11/2023

https://pronuncian.com/introduction-to-short-vowels 

Sound Pronunciation - Ngày truy cập: 01/11/2023

https://elc.polyu.edu.hk/sounds/index.htm 

Pronunciation of Letter a (Phonic Sound of a) - Ngày truy cập: 01/11/2023

https://theglobalmontessorinetwork.org/resource/primary/pronunciation-a-english/

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!