zalo
Cách phát âm b: Chữ b trong tiếng Anh đọc thế nào? (Audio + VD)
Học tiếng anh

Cách phát âm b: Chữ b trong tiếng Anh đọc thế nào? (Audio + VD)

Phương Đặng
Phương Đặng

04/11/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Làm thế nào để phát âm b đúng trong tiếng Anh? Cùng Monkey tìm hiểu cách phát âm chữ B trong bảng chữ cái tiếng Anh và các lỗi thường gặp ở bài học này!

Giới thiệu chữ B trong bảng chữ cái tiếng Anh

Chữ B trong bảng chữ cái tiếng Anh đóng vai trò là 1 chữ cái cũng đồng thời thực hiện chức năng ngữ pháp khác nhau trong 1 số lĩnh vực. 

Chữ B trong tiếng Anh là gì?

Trong bảng chữ cái, chữ B là chữ cái thứ 2 và là phụ âm. Chữ b cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:

  • Chữ hoa: Uppercase - B

  • Chữ thường: Lowercase - b

Chữ B trong tiếng Anh là gì? (Ảnh: Internet)

Về chức năng ngữ pháp thì chữ “B” có thể là:

B là ký hiệu nốt nhạc

Trong âm nhạc, B là ký hiệu của nốt nhạc phương Tây.

VD: Bach's Mass in B minor. Thánh lễ Bach cung B thứ

B là điểm số

B là một điểm trong 1 bài kiểm tra hoặc một phần công việc cho thấy bạn làm tốt nhưng không đến mức xuất sắc.

VD: I was a little disappointed just to be given a B, as I was hoping for an A.

Tôi hơi thất vọng khi được cho điểm B, vì tôi đã hy vọng đạt được điểm A.

B là nhóm máu hoặc vitamin

Trong y học, B đại diện cho nhóm máu B. Còn trong dược học, B là 1 loại vitamin.

Chữ B viết tắt và ý nghĩa

Trong tiếng Anh, chữ “b” còn là viết tắt của các từ, cụm từ:

b: billion - tỷ (1,000,000,000)

VD: The company lost $3b last year.

Công ty đã lỗ 3 tỷ USD vào năm ngoái.

(b.): born - ngày tháng năm sinh

VD: John Winston Lennon (b. 9 October 1940, Liverpool, d. 8 December 1980, New York).

John Winston Lennon (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1940, Liverpool, mất ngày 8 tháng 12 năm 1980, New York).

Một số từ vựng có chứa chữ b và cách phát âm

Cách phát âm chữ b phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm b và phiên âm của nó trong từ đó: 

Từ vựng 

Phiên âm từ

Phiên âm chữ “b”

Nghĩa tiếng Việt

bat 

/bæt/

/b/

con dơi

lamb

/læm/

b câm

cừu non

pebble

/ˈpeb.əl/

/b/

sỏi

Các cách phát âm b trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Về quy tắc phát âm b tiếng Anh, chữ b có cách đọc chính là /b/ và trong 1 số trường hợp thì nó là âm câm. Ngoài ra, khi đứng 1 mình thì nó được đọc theo cách khác.

Xem toàn bộ các cách phát âm chữ b trong tiếng Anh trong video dưới đây:

Cách phát âm chữ b khi đứng 1 mình

Khi B - b là 1 chữ cái độc lập trong bảng Alphabet thì chữ b đọc là /bi:/ 

UK

 /biː/

US

 /biː/

Cách phát âm chữ b trong 1 từ tiếng Anh

Chữ b khi nằm trong 1 từ có 1 cách phát âm chính là /b/, một số là âm b câm.

Cách 1: b phát âm là /b/ 

Hầu hết các từ có chứa chữ “b” thì b được phát âm là /b/ trong những âm tiết có 1 hoặc 2 chữ b liền nhau.

Cách đọc: Âm /b/ là âm hữu thanh (dây thanh âm rung lên khi tạo ra nó). Để tạo ra âm /b/, không khí được ngăn không cho thoát ra khỏi thanh quản trong thời gian ngắn bằng cách mím môi lại. Âm thanh được bật ra khi không khí thoát ra.

Ví dụ: 

ball

/bɔːl/

book

/bʊk/

bubble

/ˈbʌbl ̩/

cabbage

/ˈkæbɪdʒ/

Cách 2: b là âm câm 

Trong 1 số từ tiếng Anh, b là âm câm khi nó đứng sau âm “m” hoặc “t”. Vì B và M đều là âm hai môi, nên khi phát âm người ta sẽ phát âm rõ chữ M và nuốt chữ B để giúp cho quá trình phát âm đơn giản hơn thay vì phải mở miệng nói hai âm ở cùng một vị trí. 

Ví dụ:

climb 

/klaɪm/

debt

/det/

thumb

/θʌm/

Cách 3: b không câm khi đứng sau “m”

Trường hợp ngoại lệ, b không phải là âm câm khi nó bắt đầu 1 âm tiết mới kể cả đứng sau “m”.

Ví dụ:

camber  

/ˈkæm.bər/

gumbo

/ˈgʌm.bəʊ/

humble

/ˈhʌm.bl ̩/

Lỗi sai ở cách phát âm b trong tiếng Anh & cách khắc phục

Khi phát âm chữ “b” tiếng Anh, bạn có thể mắc một số lỗi khiến người nghe hiểu sang 1 từ khác hoặc khiến bạn nhầm lẫn khi làm bài. Vậy những lỗi đó là gì? Khắc phục thế nào?

Lỗi sai ở cách phát âm b trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Những lỗi phổ biến dễ mắc phải khi đọc âm “b”

  • Phát âm nó như một âm thanh hai môi vô thanh (đây là âm của “p”). Khi âm bật ra thì dây thanh âm không rung.

  • Phát âm nó như một âm bật lưỡi - alveolar plosive (đây là âm của “d”), tức lưỡi được đặt dựa vào gờ răng (sườn phía sau hàm răng trên) thay vì môi.

  • Bỏ hoàn toàn âm “b”.

Làm thế nào để cải thiện phát âm âm “b” tiếng Anh?

Nhằm giúp bạn đọc phát âm chữ “b” và các từ có chứa chữ “b” chính xác, Monkey gợi ý đến bạn một vài tip nhỏ dưới đây:

Nghe và tập nói âm “b” một cách chậm rãi và cẩn thận

Lắng nghe từ vựng và luyện nói theo một cách chậm rãi để nhận thấy cách đọc chữ “b” trong mỗi từ rõ ràng. Bạn có thể tưởng tượng như cách đánh vần 1 từ trong tiếng Việt và áp dụng trong trường hợp này.

Hãy chú ý đến sự rung động của dây thanh âm 

Âm thanh của chữ “b”- /b/ là âm hữu thanh, vì vậy khi phát âm hãy tập trung chú ý đến sự rung động của dây thanh quản. Điểm này rất dễ sai vì nếu dây thanh âm không rung, bạn dễ phát âm sang chữ “p” là âm vô thanh.

So sánh sự khác nhau giữa âm /b/ và /p/:

Đặt môi của bạn lại với nhau và sau đó thở ra từ từ

Đây là 1 bài tập để luyện khẩu hình và hơi thở của bạn khi phát âm. Mới đầu, bạn sẽ gặp khó khăn và dễ gặp vấn đề về họng. Tuy nhiên, nếu luyện tập thường xuyên thì tình trạng này sẽ cải thiện. 

Luyện nói những từ bắt đầu và kết thúc bằng âm “b”

Luyện nói thật nhiều các từ bắt đầu bằng hoặc kết thúc bằng “b” là cách tốt nhất để bạn nhận thấy sự khác biệt của âm b câm. Đôi khi, các từ có chữ “b” ở giữa khiến bạn gặp khó khăn để phát hiện điều này.

Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh 

Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.

Kiểm tra ngay cách phát âm chữ b với công cụ M-Speak của Monkey tại đây:

Bài tập về quy tắc phát âm b trong tiếng Anh

Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm b trong tiếng Anh, bạn cùng làm và kiểm tra đáp án với Monkey nhé!

Bài tập về quy tắc phát âm b trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Nhìn phiên âm và đọc lại

Từ vựng

Phiên âm

Từ vựng

Phiên âm

baby 

/ˈbeɪbi/

black 

/blæk/

bamboo 

/bæmˈbuː/

shabby 

/ˈʃæbi/

bible 

/ˈbaɪbl ̩/

limb 

/lɪm/

cabbage 

/ˈkæbɪdʒ/

cab 

/kæb/

rabbit 

/ˈræbɪt/ 

tomb 

/tuːm/

Bài 2: Nghe và đọc lại

Từ vựng

Phiên âm

baby 

bamboo 

bible 

cabbage 

rabbit 

black 

shabby 

limb 

cab 

tomb 

Bài 3: Đọc các câu sau

  1. Buy buns, bacon, and butter for breakfast.

  2. Beatrice baked the beans in Betty's brown bowl.

  3. They blamed Bob for Bernard's bad behavior.

  4. Bowser buried the bone beside the barrel.

  5. The brown bear stole the bumblebee's honey.

Bài 4: Viết cách đọc của âm b trong các từ cho sẵn

Từ vựng

Cách đọc chữ “b”

Từ vựng

Cách đọc chữ “b”

barn

 

member

 

lamb

 

chambermaid

 

bell

 

boil

 

climb

 

rumble

 

thumb

 

bin

 

Bài 5: Chọn từ có phát âm b khác với các từ còn lại 

STT

Từ vựng 1

Từ vựng 2

Từ vựng 3

1. 

A. ban

B. bare

C. climb

2. 

A. lamb

B. buy

C. boom

3. 

A. boat

B. boil

C. thumb

4. 

A. camber

B. dumb

C. gumbo

5. 

A. limb

B. robber

C. bomb

Đáp án bài tập cách phát âm a trong tiếng Anh

Bài 1 + 2 + 3: Nhìn, nghe và phát âm theo mẫu.

Bài 4:

Từ vựng

Cách đọc chữ “b”

Từ vựng

Cách đọc chữ “b”

barn

/b/

member

/b/

lamb

âm câm

chambermaid

/b/

bell

/b/

boil

/b/

climb

âm câm

rumble

/b/

thumb

âm câm

bin

/b/

Bài 5:

1. C

2. A

3. C

4. B

5. B

Tóm lại, cách phát âm “b” chính là /b/ và trong 1 số trường hợp thì chữ b là âm câm. Bạn cần nghe, đọc thật nhiều lần để nắm rõ sự khác biệt giữa những cách đọc này. Đặc biệt, để chắc chắn phát âm chuẩn, bạn nên kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây:

Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!

The letter B - Ngày truy cập: 02/11/2023

https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/b?q=B 

The letter B - Ngày truy cập: 02/11/2023

https://langeek.co/en/grammar/course/889/the-letter-b 

How to pronounce the 'b sound' /b/ - Ngày truy cập: 02/11/2023

https://pronuncian.com/pronounce-b-sound 

Phonic Sound of b (Pronunciation of Letter b) - Ngày truy cập: 02/11/2023

https://theglobalmontessorinetwork.org/resource/primary/pronunciation-b-english/

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!