Làm thế nào để phát âm b đúng trong tiếng Anh? Cùng Monkey tìm hiểu cách phát âm chữ B trong bảng chữ cái tiếng Anh và các lỗi thường gặp ở bài học này!
Giới thiệu chữ B trong bảng chữ cái tiếng Anh
Chữ B trong bảng chữ cái tiếng Anh đóng vai trò là 1 chữ cái cũng đồng thời thực hiện chức năng ngữ pháp khác nhau trong 1 số lĩnh vực.
Chữ B trong tiếng Anh là gì?
Trong bảng chữ cái, chữ B là chữ cái thứ 2 và là phụ âm. Chữ b cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:
-
Chữ hoa: Uppercase - B
-
Chữ thường: Lowercase - b
Về chức năng ngữ pháp thì chữ “B” có thể là:
B là ký hiệu nốt nhạc
Trong âm nhạc, B là ký hiệu của nốt nhạc phương Tây.
VD: Bach's Mass in B minor. Thánh lễ Bach cung B thứ
B là điểm số
B là một điểm trong 1 bài kiểm tra hoặc một phần công việc cho thấy bạn làm tốt nhưng không đến mức xuất sắc.
VD: I was a little disappointed just to be given a B, as I was hoping for an A.
Tôi hơi thất vọng khi được cho điểm B, vì tôi đã hy vọng đạt được điểm A.
B là nhóm máu hoặc vitamin
Trong y học, B đại diện cho nhóm máu B. Còn trong dược học, B là 1 loại vitamin.
Chữ B viết tắt và ý nghĩa
Trong tiếng Anh, chữ “b” còn là viết tắt của các từ, cụm từ:
b: billion - tỷ (1,000,000,000)
VD: The company lost $3b last year.
Công ty đã lỗ 3 tỷ USD vào năm ngoái.
(b.): born - ngày tháng năm sinh
VD: John Winston Lennon (b. 9 October 1940, Liverpool, d. 8 December 1980, New York).
John Winston Lennon (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1940, Liverpool, mất ngày 8 tháng 12 năm 1980, New York).
Một số từ vựng có chứa chữ b và cách phát âm
Cách phát âm chữ b phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm b và phiên âm của nó trong từ đó:
Từ vựng |
Phiên âm từ |
Phiên âm chữ “b” |
Nghĩa tiếng Việt |
bat |
/bæt/ |
/b/ |
con dơi |
lamb |
/læm/ |
b câm |
cừu non |
pebble |
/ˈpeb.əl/ |
/b/ |
sỏi |
Các cách phát âm b trong tiếng Anh đầy đủ nhất
Về quy tắc phát âm b tiếng Anh, chữ b có cách đọc chính là /b/ và trong 1 số trường hợp thì nó là âm câm. Ngoài ra, khi đứng 1 mình thì nó được đọc theo cách khác.
Xem toàn bộ các cách phát âm chữ b trong tiếng Anh trong video dưới đây:
Cách phát âm chữ b khi đứng 1 mình
Khi B - b là 1 chữ cái độc lập trong bảng Alphabet thì chữ b đọc là /bi:/
UK |
/biː/ |
|
US |
/biː/ |
Cách phát âm chữ b trong 1 từ tiếng Anh
Chữ b khi nằm trong 1 từ có 1 cách phát âm chính là /b/, một số là âm b câm.
Cách 1: b phát âm là /b/
Hầu hết các từ có chứa chữ “b” thì b được phát âm là /b/ trong những âm tiết có 1 hoặc 2 chữ b liền nhau.
Cách đọc: Âm /b/ là âm hữu thanh (dây thanh âm rung lên khi tạo ra nó). Để tạo ra âm /b/, không khí được ngăn không cho thoát ra khỏi thanh quản trong thời gian ngắn bằng cách mím môi lại. Âm thanh được bật ra khi không khí thoát ra.
Ví dụ:
ball |
/bɔːl/ |
|
book |
/bʊk/ |
|
bubble |
/ˈbʌbl ̩/ |
|
cabbage |
/ˈkæbɪdʒ/ |
Cách 2: b là âm câm
Trong 1 số từ tiếng Anh, b là âm câm khi nó đứng sau âm “m” hoặc “t”. Vì B và M đều là âm hai môi, nên khi phát âm người ta sẽ phát âm rõ chữ M và nuốt chữ B để giúp cho quá trình phát âm đơn giản hơn thay vì phải mở miệng nói hai âm ở cùng một vị trí.
Ví dụ:
climb |
/klaɪm/ |
|
debt |
/det/ |
|
thumb |
/θʌm/ |
Cách 3: b không câm khi đứng sau “m”
Trường hợp ngoại lệ, b không phải là âm câm khi nó bắt đầu 1 âm tiết mới kể cả đứng sau “m”.
Ví dụ:
camber |
/ˈkæm.bər/ |
|
gumbo |
/ˈgʌm.bəʊ/ |
|
humble |
/ˈhʌm.bl ̩/ |
Lỗi sai ở cách phát âm b trong tiếng Anh & cách khắc phục
Khi phát âm chữ “b” tiếng Anh, bạn có thể mắc một số lỗi khiến người nghe hiểu sang 1 từ khác hoặc khiến bạn nhầm lẫn khi làm bài. Vậy những lỗi đó là gì? Khắc phục thế nào?
Những lỗi phổ biến dễ mắc phải khi đọc âm “b”
-
Phát âm nó như một âm thanh hai môi vô thanh (đây là âm của “p”). Khi âm bật ra thì dây thanh âm không rung.
-
Phát âm nó như một âm bật lưỡi - alveolar plosive (đây là âm của “d”), tức lưỡi được đặt dựa vào gờ răng (sườn phía sau hàm răng trên) thay vì môi.
-
Bỏ hoàn toàn âm “b”.
Làm thế nào để cải thiện phát âm âm “b” tiếng Anh?
Nhằm giúp bạn đọc phát âm chữ “b” và các từ có chứa chữ “b” chính xác, Monkey gợi ý đến bạn một vài tip nhỏ dưới đây:
Nghe và tập nói âm “b” một cách chậm rãi và cẩn thận
Lắng nghe từ vựng và luyện nói theo một cách chậm rãi để nhận thấy cách đọc chữ “b” trong mỗi từ rõ ràng. Bạn có thể tưởng tượng như cách đánh vần 1 từ trong tiếng Việt và áp dụng trong trường hợp này.
Hãy chú ý đến sự rung động của dây thanh âm
Âm thanh của chữ “b”- /b/ là âm hữu thanh, vì vậy khi phát âm hãy tập trung chú ý đến sự rung động của dây thanh quản. Điểm này rất dễ sai vì nếu dây thanh âm không rung, bạn dễ phát âm sang chữ “p” là âm vô thanh.
So sánh sự khác nhau giữa âm /b/ và /p/:
Đặt môi của bạn lại với nhau và sau đó thở ra từ từ
Đây là 1 bài tập để luyện khẩu hình và hơi thở của bạn khi phát âm. Mới đầu, bạn sẽ gặp khó khăn và dễ gặp vấn đề về họng. Tuy nhiên, nếu luyện tập thường xuyên thì tình trạng này sẽ cải thiện.
Luyện nói những từ bắt đầu và kết thúc bằng âm “b”
Luyện nói thật nhiều các từ bắt đầu bằng hoặc kết thúc bằng “b” là cách tốt nhất để bạn nhận thấy sự khác biệt của âm b câm. Đôi khi, các từ có chữ “b” ở giữa khiến bạn gặp khó khăn để phát hiện điều này.
Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh
Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.
Kiểm tra ngay cách phát âm chữ b với công cụ M-Speak của Monkey tại đây: |
Bài tập về quy tắc phát âm b trong tiếng Anh
Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm b trong tiếng Anh, bạn cùng làm và kiểm tra đáp án với Monkey nhé!
Bài 1: Nhìn phiên âm và đọc lại
Từ vựng |
Phiên âm |
Từ vựng |
Phiên âm |
baby |
/ˈbeɪbi/ |
black |
/blæk/ |
bamboo |
/bæmˈbuː/ |
shabby |
/ˈʃæbi/ |
bible |
/ˈbaɪbl ̩/ |
limb |
/lɪm/ |
cabbage |
/ˈkæbɪdʒ/ |
cab |
/kæb/ |
rabbit |
/ˈræbɪt/ |
tomb |
/tuːm/ |
Bài 2: Nghe và đọc lại
Từ vựng |
Phiên âm |
baby |
|
bamboo |
|
bible |
|
cabbage |
|
rabbit |
|
black |
|
shabby |
|
limb |
|
cab |
|
tomb |
Bài 3: Đọc các câu sau
-
Buy buns, bacon, and butter for breakfast.
-
Beatrice baked the beans in Betty's brown bowl.
-
They blamed Bob for Bernard's bad behavior.
-
Bowser buried the bone beside the barrel.
-
The brown bear stole the bumblebee's honey.
Bài 4: Viết cách đọc của âm b trong các từ cho sẵn
Từ vựng |
Cách đọc chữ “b” |
Từ vựng |
Cách đọc chữ “b” |
barn |
member |
||
lamb |
chambermaid |
||
bell |
boil |
||
climb |
rumble |
||
thumb |
bin |
Bài 5: Chọn từ có phát âm b khác với các từ còn lại
STT |
Từ vựng 1 |
Từ vựng 2 |
Từ vựng 3 |
1. |
A. ban |
B. bare |
C. climb |
2. |
A. lamb |
B. buy |
C. boom |
3. |
A. boat |
B. boil |
C. thumb |
4. |
A. camber |
B. dumb |
C. gumbo |
5. |
A. limb |
B. robber |
C. bomb |
Đáp án bài tập cách phát âm a trong tiếng Anh
Bài 1 + 2 + 3: Nhìn, nghe và phát âm theo mẫu.
Bài 4:
Từ vựng |
Cách đọc chữ “b” |
Từ vựng |
Cách đọc chữ “b” |
barn |
/b/ |
member |
/b/ |
lamb |
âm câm |
chambermaid |
/b/ |
bell |
/b/ |
boil |
/b/ |
climb |
âm câm |
rumble |
/b/ |
thumb |
âm câm |
bin |
/b/ |
Bài 5:
1. C
2. A
3. C
4. B
5. B
Tóm lại, cách phát âm “b” chính là /b/ và trong 1 số trường hợp thì chữ b là âm câm. Bạn cần nghe, đọc thật nhiều lần để nắm rõ sự khác biệt giữa những cách đọc này. Đặc biệt, để chắc chắn phát âm chuẩn, bạn nên kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây:
Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!
The letter B - Ngày truy cập: 02/11/2023
https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/b?q=B
The letter B - Ngày truy cập: 02/11/2023
https://langeek.co/en/grammar/course/889/the-letter-b
How to pronounce the 'b sound' /b/ - Ngày truy cập: 02/11/2023
https://pronuncian.com/pronounce-b-sound
Phonic Sound of b (Pronunciation of Letter b) - Ngày truy cập: 02/11/2023
https://theglobalmontessorinetwork.org/resource/primary/pronunciation-b-english/