Tương lai đơn là một trong 12 thì phổ biến và thường xuyên được sử dụng trong tiếng anh. Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất về nội dung này, Monkey sẽ chia sẻ 100+ ví dụ thì tương lai đơn và 5 bước xây dựng mẫu câu đơn giản, dễ hiểu.
Hướng dẫn đặt câu với thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn (Simple future tense) được dùng để diễn ra một hành động xảy ra trong tương lai nhưng không có kế hoạch từ trước. Chúng được quyết định tại thời điểm nói.
Cấu trúc chung: S + will + V (nguyên thể)
5 bước dựng câu với thì tương lai đơn giản:
-
Bước 1: Chọn S (subject) - chủ ngữ
-
Bước 2: Chọn V chính (verb) - động từ: Lưu ý động từ sử dụng trong thì tương lai đơn là động từ nguyên thể với mọi chủ ngữ.
-
Bước 3: Chọn O (object) - tân ngữ: Thành phần này có thể có hoặc không, biểu thị chủ thể bị tác động.
-
Bước 4: Chọn Adv (adverb) - trạng từ: Đây là từ chỉ cách thức hành động, một số loại trạng từ phổ biến là: thời gian, nơi chốn, mức độ, tần suất,...
-
Bước 5: Ghép các thành phần của câu theo cấu trúc thì tương lai đơn,
50 mẫu câu ví dụ thì tương lai đơn theo công thức
Công thức thì tương lai đơn thay đổi phụ thuộc vào kiểu câu khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi. Dưới đây là công thức tương lai đơn ứng với từ dạng chủ ngữ và những ví dụ liên quan.
Công thức khẳng định
Chủ ngữ/ Đại từ nhân xưng |
Công thức |
I, you |
I/ You + will + V (nguyên thể) |
He, she, it |
He/ She/ It + will + V (nguyên thể) |
We, you, they |
We/ You/ They + will + V (nguyên thể) |
- Ví dụ
-
They'll pay for the tickets by credit card.
-
She'll carry your bag for you.
-
I won't leave until I've seen the manager!
-
It will be very hot in the summer.
-
I hope we will not be disappointed.
-
He will be very happy when he finds out.
-
I think it will be a very nice party.
-
They will win this match!
-
I will do my homework tomorrow.
-
He will come home tomorrow.
Công thức phủ định
Chủ ngữ/ Đại từ nhân xưng |
Công thức |
I, you |
I/ You + will not + V (nguyên thể) |
He, she, it |
He/ She/ It + will not + V (nguyên thể) |
We, you, they |
We/ You/ They + will not + V (nguyên thể) |
- Ví dụ
-
I won't leave until I've seen the teacher!
-
I think she won't give up.
-
We won't tell anyone about the secret.
-
They will not go to university tomorrow.
-
She will not study this book.
-
He will not need any help.
-
I will not solve the problem.
-
He will not a singer
-
Students will not have any exams this year.
-
I will not buy a pen.
Công thức nghi vấn
Chủ ngữ/ Đại từ nhân xưng |
Công thức |
You |
Will + You + V (nguyên thể) |
He, she, it |
Will + He/ She/ It + V (nguyên thể) |
We, you, they |
Will + We/ You/ They + V (nguyên thể) |
- Ví dụ
-
Will he send him an invitation card?
-
Will you marry me?
-
Will they buy a new car?
-
Will you help him?
-
Will she call me tomorrow?
-
Will you bring some fruits for the guest?
-
Will he come here?
-
Will he go to school tomorrow?
-
Will they go to London next year?
-
Will you start a new job?
Công thức câu hỏi có từ để hỏi WH question
Chủ ngữ/ Đại từ nhân xưng |
Công thức |
You |
Từ để hỏi (5W, 1H) + Will + You + V (nguyên thể) |
He, she, it |
Từ để hỏi (5W, 1H) + Will + He/ She/ It + V (nguyên thể) |
We, you, they |
Từ để hỏi (5W, 1H) + Will + We/ You/ They + V (nguyên thể) |
- Ví dụ
-
When will you go out?
-
Where will you travel?
-
Why will she cook tonight?
-
How will you become a successful engineer?
-
What will they do?
-
Why will they go to school this weekend?
-
How will he make a tea?
-
Why will she want to win this game?
-
What time will they come to the party?
-
Why will you stay up late?
Xem thêm: [So sánh] 3 sự khác biệt giữa thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn
50 ví dụ về thì tương lai đơn theo cách dùng chi tiết
Thì tương lai đơn được sử dụng trong một số trường hợp phổ biến như:
- Diễn tả quyết định về hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm nói
-
There's a noise outside. I will go and check.
-
A meeting will be held next Tuesday at 2 a.m.
-
We will talk about it now.
-
She’ll be free for a week.
-
They will serve you.
-
You will meet a strong man.
-
Your friends will trust in you.
-
They will get a lot of money.
-
You will be quite happy.
-
They'll buy a beautiful house.
-
You will cry.
-
I will miss you so much when you leave here.
-
She won’t do ironing.
-
I will write a letter to my grandmother.
-
I will buy a new laptop next month.
-
I will go to England in the next week.
-
She will get admission in a new university.
-
I will fix the bike as soon as I can.
-
I will do exactly as you say.
-
I will be always there for you
- Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ
-
I think he will come to the party.
-
She supposes that she will get a good job.
-
I think they will phone me later.
-
The rain will stop soon.
-
She thinks oil will float on water.
-
She shall be away tomorrow.
-
I think my family will have a big night out tonight.
-
He supposes that he will receive a scholarship.
-
Will it be sunny tomorrow?
-
I think he will probably win.
- Diễn tả một lời hứa
-
I promise I will submit my homework before 11 p.m.
-
I promise I won’t tell anyone about the truth.
-
I promise that I will wait for you.
-
I promise that I will buy gifts for you when I come back from Paris.
-
I promise I will give you a big present in the new year.
-
I promise I will help you clear the rat-infested storeroom in a moment.
-
They promise they will send us a mail.
-
He promises he will give me a book as a gift on my birthday.
-
She promises she will buy a laptop for me at the end of this month.
-
We promise we will stay for dinner.
- Diễn tả lời đề nghị
-
Shall I clean out your room and try to forget that you existed?
-
Shall I help you?
-
Shall you help me with my homework?
-
Shall I bring this bag to your class?
-
Shall we have a discussion in three days’ time?
-
Shall you be away tomorrow?
-
Let me make a quick call and then I will join you, if that is all right.
-
Shall you not talk about it now?
-
Shall I make any payment?
-
Shall you have a lift?
Một số ví dụ của thì tương lai đơn với cấu trúc câu đặc biệt
Thì tương lai đơn còn được dùng trong các trường hợp đặc biệt như:
Tag question - Câu hỏi đuôi
-
You will be back soon, won’t you?
-
He won’t go out soon, will he?
-
Let’s go to a bar, shall we?
-
Minh won't tell anyone, will he?
-
Let's go by bus, shall we?
Wish - Câu điều ước
-
I wish my mom would join my birthday party tomorrow.
-
I wish I would have an ipad.
-
She wishes that her husband wouldn’t play games.
-
They wish the weather would be rainy tomorrow.
-
We wish we would have 2 day-off in next month.
Câu trực tiếp và câu gián tiếp (tường thuật)
-
“Wash up and eat your breakfast, Avery!” said his mother. “The school bus will be along in an hour.”
-
“Hurry up” said Minh. “The bus will come in 5 minutes”
-
The old woman called to Butterbumps. 'Fool! Give us a song. A long one, I should think. "Descendant of the sun" will do nicely.”
Câu bị động
-
David will have his hair cut.
-
Lan will have her car washed tomorrow.
-
Will you have your shoes repaired?
Câu điều kiện loại 1
-
If it rains, we won’t go for a picnic.
-
If she has more time, she'll make your birthday cake more beautiful.
-
If you finish your homework early, you will watch a film.
-
If Minh gets a high score, he will give you a present.
-
If I have spare time, I will finish that test.
Trên đây là 100+ ví dụ thì tương lai đơn dễ hiểu và thông dụng nhất. Hy vọng bài học này sẽ giúp các bạn hiểu rõ và áp dụng tốt kiến thức trong bài tập và giao tiếp.
Chúc các bạn học tốt!
Example of Future Tense - Ngày truy cập: 17/06/2022
https://www.learngrammar.net/a/examples-of-future-tense
Future Simple Tense - Ngày truy cập: 17/06/2022
https://www.perfect-english-grammar.com/simple-future.html
https://www.gingersoftware.com/content/grammar-rules/verbs/the-future-tense/
https://www.grammar-monster.com/glossary/future_tense.htm
https://www.thesaurus.com/e/grammar/simple-future-tense/
https://englishstudyhere.com/tenses/50-sentences-of-simple-future-tense/