Thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn là 2 thì được đánh giá là khó trong tiếng anh. Vì vậy, nhiều bạn học sinh thường nhầm lẫn hoặc không biết cách dùng sao cho đúng ngữ pháp. Trong bài viết dưới đây, Monkey sẽ giúp bạn phân biệt 2 thì này một cách đơn giản và dễ hiểu nhất.
Ý nghĩa của thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn
Để hiểu rõ được cách dùng của 2 thì này, trước tiên ta cần nắm được định nghĩa của chúng.
Khái niệm thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn (Simple future tense) được dùng để chỉ một hành động nào đó trong tương lai mà không không có kế hoạch hoặc quyết định trước thời điểm nói. Thông thường, thì này đi với “will” trong cả tiếng anh trang trọng và tiếng anh thân mật.
-
Ví dụ: I think, I will leave home tomorrow
-
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ, tôi sẽ rời khỏi nhà vào ngày mai.
Khái niệm thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous) được dùng để chỉ một hành động sẽ diễn ra tại một thời điểm nhất định trong tương lai. Cách dễ nhất để phân biệt thì tương lai tiếp diễn là có một mốc thời gian xác định cụ thể trong câu.
-
Ví dụ: I will be leaving home at 6 o’clock a.m tomorrow
-
Dịch nghĩa: Tôi sẽ rời khỏi nhà lúc 6 giờ sáng ngày mai.
Cấu trúc 2 thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn
Công thức của tương lai tiếp diễn và tương lai đơn cũng có sự khác biệt khá nhiều. Đây cũng là một trong những dấu hiệu dễ nhất để phân biệt 2 thì này.
Tương lai đơn |
Tương lai tiếp diễn |
|
Động từ tobe |
S + am/is/are + going to + V(nguyên thể) |
(+) S + Will + be + V-ing (-) S + Will + not + be + V-ing (?) Will + S + be + V-ing |
Động từ từ thường |
(+) S + Will/Shall + V (nguyên thể) (-) S + Will/Shall + not + V (nguyên thể) (?) Will/Shall + S + V (nguyên thể) |
Xem thêm:
- Phân biệt cách dùng will và shall trong thì tương lai đơn
- Nhận biết 3 thì tương lai cơ bản nhất trong tiếng anh
Cách dùng tương lai đơn và tương lai tiếp diễn
Dựa vào định nghĩa ở trên mà chúng ta có thể dễ dàng nhận biết được sự khác nhau trong cách dùng thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn. Mỗi một cách sử dụng đều mang một tầng ý nghĩa khác nhau. Cụ thể:
Bài tập thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn
Để nắm chắc về cách sử dụng 2 thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, bạn hãy vận dụng lý thuyết ở trên và áp dụng vào các bài tập ở bên dưới này nhé!
Bài 1. Thì tương lai đơn: Hoàn thành các câu sau
Câu 1. I think I ____________ (be) able to come tomorrow.
Câu 2. If it rains, my family __________________ (not/ go) fishing.
Câu 3. In my opinion, they ______________ (pass) the exam.
Câu 4. A: “I’m cold.”
B: “I ______________ (shut) the window.”
Câu 5. The competition _________________ (take) place at 8 a.m.
Câu 6. She ________________ (not/ buy) the motorbike, if she can't afford it.
Câu 7. “Don't worry I ______________ (come) back home.”
Câu 8. A: “Hoa's late.”
B: “Don't worry she ___________ (come).”
Câu 9. If Minh goes to London, he ____________ (take) lots of pictures.
Câu 10. I can’t go to the movie with you tomorrow. I ___________ (do) my housework.
Câu 11. When Minh gets home, he ___________ (have) lunch.
Câu 12. A: “What are your plans for tomorrow evening?”
B: “I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party.”
Câu 13. I know my mom ___________ (feel) very surprised if I win the match.
Câu 14. This homework is very difficult. I think I __________ (do) it at night.
Câu 15. I ___________ (travel) around the world.
Bài 2. Thì tương lai tiếp diễn: Hoàn thành các câu sau
1. This time next month I (live)______ in Paris.
2. At 9 p.m tonight I (eat)_________ dinner with my classmates.
3. Hoa (run)________ for about 1 hours. Marathons are very difficult!
4. Unfortunately, I (work)______ at my company so I won’t be able to watch the film.
5. Minh (study)_________ at the library tomorrow.
6. (you/wait)______ at the station when Minh arrives?
7. I (drink)_________ at the coffee shop while you are taking your exam!
8. (Hoa/visit)________ her Grandfather again this month?
9. At 8 p.m my family (watch)__________ that movie on channel four.
10. (they/attend)____________ your garden next monday? It would be lovely to see it.
11. While I am watching the cartoon, my mom _____ (prepare) dinner.
12. I think it _____ (sunny) by the time they come back.
13. After 2 hours, I still ______ (complete) my housework.
14. This time tomorrow evening, my family _____ (relax) at home.
15. We ______ (see) our mentors at the conference next tuesday.
Bài 3. Hoàn thành câu dựa vào gợi ý đã cho
1. He _____ go to school on time.
A. will B. is C. not
2. Will your grandmother _____ before Monday?
A. leaving B. leave C. leaves
3. Minh _____ get there at night.
A. is B. won’t C. are
4. They will _____ what your friend says.
A. see B. to see C. seeing
5. I don’t ________ go camping tomorrow.
A. think I B. think I’ll C. thinking
6. My father ’ll be ________ the news at 10 a.m.
A. watch B. watching C. to watch
7. I’ll try my best to help you. What ________ wearing?
A. will you B. will C. will you be
8. Don’t forget your snowpants. It ________ by the time you get to work.
A. will snowing B. is snowing C. will be snowing
9. Tomorrow morning, I ________ on a beach somewhere.
A. ‘ll be relaxing B. relax C. will being relax
10. Sorry, I can’t. I ________ my cousin to work at that time.
A. will be taking B. ‘ll take C. won’t be take
Đáp án
Bài 1
1. will be |
6. will not buy/ won't buy |
11. will have |
2. will not go/ won't go |
7. will come |
12. will meet |
3. will pass |
8. will come |
13. will feel |
4. will shut |
9. will take |
14. will do |
5. will take |
10. will do |
15. will travel |
Bài 2
1. will be living |
6. will you be waiting |
11.will be preparing |
2. will be eating |
7. will be drinking |
12. will be raining |
3. will be running |
8. will she be visiting |
13. will be completing |
4. will be working |
9. will be watching |
14. will be relaxing |
5. will be studying |
10. will they be attending |
15. will be seeing |
Bài 3:
1. will |
6. watching |
2. leave |
7. will you be |
3. won’t |
8. will be snowing |
4. see |
9. ‘ll be relaxing |
5. think I’ll |
10. will be taking |
Trên đây là toàn bộ những thông tin cơ bản để phân biệt thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn cùng bài tập áp dụng. Mong rằng với lượng kiến thức hữu ích Monkey vừa chia sẻ sẽ giúp bạn hiểu rõ bản chất và cách dùng của 2 thì tiếng anh này.
Future Simple vs. Future Continuous - Ngày truy cập: 01/06/2022
https://languageonschools.com/free-english-lessons/verb-tenses/future-simple-vs-future-continuous/
Future Simple and Future Continuous - Ngày truy cập: 01/06/2022
https://kpu.pressbooks.pub/effectiveenglish/chapter/future-simple-and-future-continuous/