zalo
Phân biệt cách dùng will và shall trong thì tương lai đơn
Học tiếng anh

Phân biệt cách dùng will và shall trong thì tương lai đơn

Phương Đặng
Phương Đặng

15/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Khi muốn nói về tương lai trong tiếng anh, có rất nhiều cấu trúc bạn có thể sử dụng. Trong đó, “Will” và “Shall” được dùng nhiều nhất bởi cấu trúc đơn giản. Tuy nhiên, chúng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Vậy cách dùng will và shall trong thì tương lai đơn khác biệt ra sao? Hãy đọc bài viết dưới đây để tìm hiểu nhé!

Ý nghĩa Will và Shall

Will và Shall đều có nghĩa là “SẼ” (làm gì, xảy ra,....). Tuy nhiên, trong từng trường hợp cụ thể thì cách sử dụng 2 từ này lại khác nhau. 

Thông thường khi diễn tả 1 sự việc hay hành động ở thì tương lai đơn, chúng ta cần kết hợp động từ khuyết thiếu “will” cùng dạng nguyên thể của động từ chính (V-inf). Shall thường không được sử dụng nhiều trong Tiếng Anh hiện đại, ngoại trừ trường hợp gợi ý hoặc đưa ra lời đề nghị giúp đỡ. Chi tiết về cấu trúc và cách dùng sẽ được đề cập ở phần tiếp theo.

Cách dùng Will và Shall trong thì tương lai đơn

Nhằm giúp bạn hiểu rõ sự khác biệt trong cách dùng Will và Shall, Monkey sẽ chia sẻ cấu trúc câu khi sử dụng với 2 từ này kèm các tình huống và ví dụ minh họa.

Thì tương lai đơn khi nào dùng Shall?

Trước đây, Shall thường được sử dụng thay thế cho Will và bạn có thể tìm được rất nhiều ví dụ trong văn nói. Trong tiếng anh hiện đại, chúng ta ưu tiên dùng Will trong câu khẳng định và phủ định nhiều hơn. Tuy nhiên, Shall vẫn được dùng trong câu hỏi với “I” và “We”, đặc biệt là trong tiếng Anh - Anh.

Cấu trúc câu khi sử dụng với SHALL

Câu khẳng định:

Số ít

Số nhiều

I shall + V

We shall + V

You shall + V

You shall + V

He/ she/it shall + V

They shall + V

Câu phủ định:

Số ít

Số nhiều

I shall not/ shan’t + V

We shall not/ shan’t V

You shall not/ shan’t V

You shall not/ shan’t V

He/ she/it shall not/ shan't V

They shall not/ shan’t V

Câu nghi vấn:

Số ít

Số nhiều

Shall I + V + …?

Shall we + V + …?

Shall you + V + …?

Shall you + V + …?

Shall he/she/it + V + …?

Shall they + V + …?

Cách dùng SHALL

Chúng ta sử dụng Shall trong 5 trường hợp dưới đây:

  • Đưa ra lời đề nghị với I/ we

Ex: Shall I make some lunch?

Where shall I drop you off? Outside your office?

  • Đưa ra gợi ý với I/we

Shall we go to the park later?

Who shall we invite to the party?

  • Diễn tả 1 quy định bắt buộc

Applicants shall provide evidence of their qualifications.

  • Bày tỏ 1 lời hứa 

Ex: We shall do everything we can to solve the problem.

Chúng tôi sẽ làm mọi thứ có thể để giải quyết vấn đề này).

  • Diễn tả một hành động, sự việc trong tương lai

The tests shall be carried out by an independent body.

(Các thử nghiệm sẽ được thực hiện bởi 1 cơ quan độc lập).

Khi nào dùng WILL trong thì tương lai đơn

Công thức cơ bản và phổ biến nhất để nói về tương lai là “Will”. Cấu trúc với Will rất dễ vì cách chia giống nhau đối với mọi chủ ngữ và bạn không cần thay đổi bất kỳ điều gì ở động từ.

Cấu trúc câu với WILL

Câu khẳng định: 

Số ít

Số nhiều

I will + V (I’ll + V)

We will + V (We’ll + V)

You will + V (You’ll + V)

You will + V (You’ll + V)

He/ she/it will + V (He/she/it’ll + V)

They will + V (They’ll + V)

Câu phủ định:

Số ít

Số nhiều

I will not/ won’t + V

We will not/ won’t V

You will not/ won’t V

You will not/ won’t V

He/ she/it will not/ won't V

They will not/ won’t V

Câu nghi vấn:

Số ít

Số nhiều

Will I + V + …?

Will we + V + …?

Will you + V + …?

Will you + V + …?

Will he/she/it + V + …?

Will they + V + …?

Cách dùng cấu trúc WILL

Chúng ta sử dụng Will trong 6 trường hợp sau đây:

  • Diễn tả sự việc, hành động ở tương lai.

Ex: We’ll be at the hotel until 8pm. 

(Chúng ta sẽ ở khách sạn lúc 8h tối).

  • Đưa ra 1 dự đoán

Ex: The world population will grow a lot in the next 50 years.

(Dân số thế giới sẽ tăng rất nhiều trong 50 năm nữa).

  • Diễn tả 1 quyết định tại thời điểm nói.

Ex: (The phone rings) I’ll answer it. 

((Điện thoại reo). Tôi sẽ trả lời).

  • Đưa ra 1 yêu cầu

Ex: Will you bring some more water please?

(Bạn vui lòng mang thêm nước được không?)

  • Bày tỏ 1 lời hứa hoặc đề nghị

Ex: She’ll help you finish the work, don’t worry. 

(Cô ấy sẽ giúp bạn hoàn thành công việc, đừng lo lắng).

  • Nói về hậu quả trong câu điều kiện.

Ex: If it rains, I’ll take my umbrella. 

(Nếu trời mưa, tôi sẽ mang ô).

Như vậy, bạn có thể thấy sự khác biệt giữa cách dùng Will và Shall trong thì tương lai đơn:

  • Sử dụng “Will” cho câu khẳng định, phủ định trong tương lai và cũng sử dụng để yêu cầu. 

  • Sử dụng Shall với cấu trúc câu hỏi nếu muốn đưa ra 1 lời đề nghị, gợi ý với I/ we. Đối với các tuyên bố trang trọng, đặc biệt là các quy định, nghĩa vụ, bạn cũng sử dụng cấu trúc với Shall.

Xem thêm: Thì tương lai trong quá khứ (Future in the Past)

Bài tập phân biệt thì tương lai đơn khi nào dùng Shall - Will

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất

1. I'm so excited about our party! It ___ so much fun!

A. ‘ll be                B. be                C.’s being

2. Yes! But if we don't arrange things soon, we ___ ready.

A. don’t will be                B. won’t be                C. ‘re not

3. ___ you remind me to send the invitations?

A. Shall                B. Do                C. Will

4. Sure. ___ I start phoning some caterers?

A. Will              B. Do                C. Shall

5. No, don't worry. I ___ my friend Alec to do the food.

A. 'm asking                B. 'll ask               C. ask

6. What ___ about the music?

A. we shall do                B. shall we do                C. will we to do

7. If we can find a band, everyone ___ that!

A. will love                B. shall love                C. are loving

8. True. But the building regulations say: Tennants ___ noise after 11pm.

A. will make                B. are not making                C. shall not make

9. Oh right. We ___ just use my stereo then.

A. 're                B. shall                C. 'll

10. A: I'm hungry. B: _____ make some bacon and eggs.

A. I’ll                B. Shall I               C. Shall we

11. I hope _____ see you again one day.

A. I’ll                B. Shall I               C. Shall we

12. A: _____ go to a restaurant tonight? B: Yes. That's a great idea.

A. I’ll                B. Shall I               C. Shall we

13. I don't think _____ go out this weekend. I'm very tired.

A. I’ll                B. Shall I               C. Shall we

14. _____ always love you.

A. I willl                B. Shall I               C. Shall we

15. A: It's very hot in this room. B: _____ open the windows?

A. I’ll                B. Shall I               C. Shall we

Bài 2: Điền “Shall” hoặc “Will” để hoàn thành câu

1. …………………… the messenger wait for the reply?

2. ………………….. I carry this bag for you?

3. He …………………… . be talking all the time without doing anything.

4. This machine ………………….. work well without giving you any trouble.

5. ………………… .. you give me your dictionary?

6. …………………… you be kind enough to lend me your car?

7. On receipt of this letter you ………………… .. leave for Mumbai at once.

8. ………………… you come with me?

9. Tell him that he …………………… never repeat that mistake.

10. …………………… .. I put the heating on?

Bài 3: Sử dụng từ gợi ý và hoàn thành câu:

be (x2)    come     get     lend     pass     see     stay     turn on     win (x2)

1. Peter needs to study more or he ________ the exam.

2. A: Shall we watch a film? B: Good idea! I ________ the TV.

3. A: ________ you at your office tomorrow morning? B: Yes, I'll be there all morning.

4. I'm not sure Sandra ________ the job. They interviewed a lot of people for the same job.

5. He ________ the election. Very few people will vote for him and he'll lose.

6. A: When ________ I ________ you again? B: I don't know. I hope you'll see me very soon.

7. I don't think he ________ to the party. He doesn't like big parties.

8. I'm sorry but I ________ you the money. I have no money.

9. Do you think they ________ the match?

10. Perhaps I ________ at home tonight. I want to relax and watch a movie.

Đáp án bài tập

Bài 1:

1. A

2. B

3. A

4. C

5. B

6. B

7. A

8. C

9. C

10. A

11. A

12. C

13. A

14. A

15. B

Bài 2:

1. shall

2. shall

3. will

4. will

5. will

6. will

7. shall

8. will

9. shall

10. shall

Bài 3:

1. won’t pass/ will not pass

2. ‘ll turn on/ will turn on

3. Will…be

4. will get

5. will not win

6. will…see

7. ‘ll come (will come)

8. will not lend (won’t lend)

9. ‘ll win (will win)

10. ‘ll stay (will stay)

Qua bài viết trên, bạn học có thể dễ dàng nhận biết cách dùng will và shall trong thì tương lai đơn khác biệt như thế nào. Cùng với bài luyện tập minh họa, Monkey hi vọng bạn đã nắm chắc kiến thức này và sẵn sàng để sử dụng trong các bài tập tổng hợp, tình huống thực tế.

Chúc các bạn học tốt!

The Difference Between Shall and Will in the Future Tense - Ngày truy cập: 01/06/2022 

https://www.wallstreetenglish.com/exercises/difference-between-shall-will-future-tense#:~:text=Will%20or%20Shall%3F,shall%27%20in%20the%20question%20form

 When do you use 'shall' and 'will' in English? - Ngày truy cập: 01/06/2022

https://grammar.collinsdictionary.com/easy-learning/when-do-you-use-shall-and-will-in-english

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!