zalo
“Gợi ý” 400+ tên Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cho nam và nữ ai cũng yêu thích
Học tiếng anh

“Gợi ý” 400+ tên Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cho nam và nữ ai cũng yêu thích

Alice Nguyen
Alice Nguyen

13/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Những cái tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b luôn được bố mẹ tìm kiếm để đặt tên cho em bé của mình. Chúng mang những ý nghĩa khác nhau liên quan đến đến tính cách, ước mơ trong tương lai. Tuy nhiên việc lựa chọn được một cái tên với ý nghĩa đại diện cho một người không phải là điều dễ dàng ? Hãy tham khảo ngay 400+ gợi ý siêu tâm huyết của Monkey sau đây nhé!

150+ Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ b cho nam

Với nghệ thuật sắp xếp của thế giới ngôn từ, những cái tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cho nam thường mang đến ý nghĩa rất tích cực. Người sở hữu nó thường mang tính cách rất tốt và có cuộc sống hết sức hạnh phúc, bình an. Dưới đây là 150+ cái tên siêu ý nghĩa:

STT

Tên

Ý nghĩa

  1.  

Baileigh

Thanh lịch, sang trọng

  1.  

Bailey

Sang trọng, giàu có

  1.  

Baillie

Có tố chất lãnh đạo

  1.  

Baily

Mạnh mẽ, nam tính

  1.  

Baker

Rộng lượng, tốt bụng

  1.  

Balley

Chu đáo, cẩn thận

  1.  

Balthazar

Có số may mắn, được ban phước lành

  1.  

Benjamin

Người lịch thiệp, lịch sự

  1.  

Banks

Có số giàu sang, thành đạt

  1.  

Baran

Mưa (lãng mạng, lãng tử)

  1.  

Barbara

Được ban phước lành

  1.  

Barnaby

Có số giàu có, quý tộc

  1.  

Baron

Lịch sự, nhã nhặn

  1.  

Barrett

Mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng

  1.  

Barron

Người yêu dấu

  1.  

Barry

Siêu ngầu

  1.  

Bartek

Con trai cao quý

  1.  

Bartosz

Được ban phước lành

  1.  

Basil

Dễ thương, gần gũi

  1.  

Bastian

Mạnh mẽ

  1.  

Baxter

Chững chạc, chín chắn

  1.  

Baylee

Cuốn hút

  1.  

Bayley

Luôn tỏa sáng, thu hút đám đông

  1.  

Baylor

Ít nói, hiền lành

  1.  

Bear

Người trị vì thế giới

  1.  

Beau

Chú bé đáng yêu

  1.  

Beaux

Đẹp trai

  1.  

Beck

Ngoan ngoan, hiền lành

  1.  

Becky

Mạnh mẽ

  1.  

Beckett

Chàng trai đầy nội tâm

  1.  

Beckham

Dễ thương và dũng cảm

  1.  

Bejamin

Chàng trai có số hưởng

  1.  

Belinda

Đẹp trai, cuốn hút

  1.  

Bellamy

Đẹp trai, siêu ngầu

  1.  

Ben

COn trai của tài sản, giàu có

  1.  

Benaiah

Dũng cảm, thông minh

  1.  

Benedict

Tốt bụng, nhiệt tình

  1.  

Benhamin

Con trai của tài sản, quý tử

  1.  

Benicio

Nhân từ, đôn hậu

  1.  

Benito

Sáng tạo, phóng khoáng

  1.  

Benjamen

Quý tử

  1.  

Benjamin

Quý tử, đáng yêu

  1.  

Benjamine

Người đáng được yêu thương

  1.  

Benjamon

Quý tử, đáng yêu

  1.  

Benn

Khỏe mạnh, giàu sức sống

  1.  

Bennett

May mắn, được ban phước

  1.  

Benny

May mắn, giàu có

  1.  

Benson

Thân thiện, vui vẻ

  1.  

Bentlee

Khỏe mạnh, cường tráng

  1.  

Bentley

Nhiệt tâm, nhiệt tình

  1.  

Benton

Người đàn ông tuyệt vời

  1.  

Bernard

Mạnh mẽ dũng cảm như một con gấu

  1.  

Bernardo

Mạnh mẽ, dũng cảm

  1.  

Bernice

Luôn chiến thắng, mang tinh thần chinh phục cao

  1.  

Bernice

Dũng cảm, kiên trì

  1.  

Bernie

Dũng cảm

  1.  

Bertie

hào phóng, hiện đại

  1.  

Bevan

Vui vẻ, may mắn

  1.  

Bevis

Chàng trai đẹp trai

  1.  

Bilaal

Chàng trai hiện địa, cởi mở

  1.  

Bilal

Người có thẩm quyền

  1.  

Bill

Thành công, thường đạt được điều mình mong muốn

  1.  

Billy

Mạnh mẽ và dũng cảm

  1.  

Bishop

Nhiệt tâm, vui vẻ

  1.  

Bjorn

Vui vẻ, linh hoạt

  1.  

Blade

Mạnh mẽ, cường tráng

  1.  

Blaine

Nạc và mạnh mẽ

  1.  

Blair

Đa tài, chăm chỉ, sáng tạo

  1.  

Blaise

Chu đáo, mạnh mẽ và trung thành

  1.  

Blake

Vui vẻ, hoạt náo

  1.  

Blaze

Sáng chói, tỏa sáng

  1.  

Blessing

Hạnh phúc, sung sướng, may mắn

  1.  

Bo

bụ bẫm, dễ thương, khỏe mạnh

  1.  

Boaz

Nhiệt tình, có quyền lực

  1.  

Bob

rực rỡ vinh quang

  1.  

Bobby

rực rỡ vinh quang

  1.  

Bode

Đẹp trai, tốt bụng

  1.  

Boden

Danh vọng, quyền lực

  1.  

Boris

Chiến binh dũng cảm

  1.  

Bodhi

Đáng tin cậy, uy tín

  1.  

Bodie

Có thể trú ẩn, dựa vào

  1.  

Boniface

Có số may mắn

  1.  

Boone

Mang phước lành

  1.  

Boden

Quyền lực

  1.  

Borys

Chiến sĩ dũng cảm

  1.  

Boston

Người xuất chúng

  1.  

Bowen

Dũng cảm gan dạ

  1.  

Bowie

Đa tài, giỏi giang

  1.  

Boy

Con trai (chuẩn men)

  1.  

Boyd

Sớm thành công

  1.  

Brad

Thân thiện, có quyền lực

  1.  

Braden

Sáng tạo, vui vẻ

  1.  

Bradlee

Hiền lành, chất phác

  1.  

Bradley

Nhiệt tình, hăng hái

  1.  

Bradly

Nhiệt tình, nhiệt tâm

  1.  

Bradon

Hoạt náo, vui vẻ

  1.  

Brady

Vui vẻ, hào nhã

  1.  

Braeden

đứa trẻ xinh trai

  1.  

Braiden

Vui vẻ, sáng tạo

  1.  

Bramwell

Người rất được ưa thích 

  1.  

Brandan

Vui vẻ, hòa nhã

  1.  

Branden

Đẹp trai, chuẩn men

  1.  

Brandon

Vui vẻ, thân thiện

  1.  

Brandyn

Hoàng tử, vua

  1.  

Branson

Trong sạch, trung thực

  1.  

Brantlee

Người đàn ông tốt

  1.  

Brantley

Ngọn đuốc rực rỡ

  1.  

Braxton

Mạnh mẽ, có thể dựa dẫm

  1.  

Braxtyn

Mạnh mẽ, đáng tin cậy

  1.  

Brayan

Người cao quý

  1.  

Brayden

Sáng tạo, vui vẻ

  1.  

Braydon

Sáng tạo, vui vẻ

  1.  

Braylen

Dũng mãnh, kiên cường

  1.  

Braylin

Hài hước, vui vẻ

  1.  

Braylon

Sáng tạo, hài hước

  1.  

Brayson

Vui vẻ, hoạt náo

  1.  

Brecken

Luôn tỏa sáng

  1.  

Brenda

Hoàng tử, vua

  1.  

Brendan

Nhà quý tộc

  1.  

Brenden

Nhà quý tộc

  1.  

Brendon

Người có quyền lực

  1.  

Brennan

Người có quyền lực

  1.  

Brent

Bay bổng sáng tạo

  1.  

Brentley

Khỏe mạnh

  1.  

Brenton

Giàu sức sống

  1.  

Bret

Hào phóng

  1.  

Brett

Tốt tính, hào phóng

  1.  

Brexton

Tốt bụng, hào phóng

  1.  

Brian

Người có quyền lực

  1.  

Briar

Quý tộc, cao quý

  1.  

Brice

Người cao quý

  1.  

Bridger

Mạnh mẽ, chững chạc

  1.  

Bridget

Mạnh mẽ

  1.  

Briggs

Sáng tạo 

  1.  

Brighton

Luôn tỏa sáng

  1.  

Brixton

Luôn tỏa sáng

  1.  

Brock

Mạnh mẽ, cường tráng về ngoại hình

  1.  

Broden

Luôn mạnh mẽ, kiên cường

  1.  

Broderick

Mạnh mẽ

  1.  

Brodey

Vững chãi, tỏa sáng

  1.  

Brodie

Ngọn núi nhỏ (mạnh mẽ, biết nhìn xa trông rộng)

  1.  

Brody

Thân thiện, cởi mở

  1.  

Bronson

Con trai của người đàn ông da đen

  1.  

Bronx

Con trai của người đàn ông da đen

  1.  

Brooks

Kiên nhẫn

  1.  

Bruce

Anh hùng, chiến binh

  1.  

Bruno

Chiến hạm, người hộ vệ

  1.  

Bryan

Người có quyền lực

  1.  

Bryant

Quyết đoán

  1.  

Bryce

Có quyền lực

  1.  

Brycen

Quả quyết

  1.  

Bryn

Đa tài, sáng tạo

  1.  

Brynn

Đa tài, sáng tạo

  1.  

Brysen

Nhiệt tình, rộng lượng

  1.  

Bryson

Vui vẻ, nhiệt tâm

  1.  

Buster

Khác thường, phi thường

  1.  

Byron

Thân thiện, cởi mở

120+ Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ b cho nữ

Đối với nam chúng ta đã có rất nhiều cái tên siêu hay rồi phải không ạ? Vậy thì nữ như thế nào? Chắc chắn ai cũng muốn tìm kiếm một cái tên nhẹ nhàng hơn, nhưng vẫn phải mang một ý nghĩa tích cực và đặc sắc. Hãy tham khảo ngay 120+ tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ b cho nữ dưới đây:

STT

Tên

Ý nghĩa

  1.  

Baby

Đáng yêu

  1.  

Bai

Dễ thương, đáng yêu

  1.  

Bailee

Dễ thương

  1.  

Bailey

Đáng yêu, hiền lành

  1.  

Bailie

Vui tính, dễ thương

  1.  

Bao

Quý tộc, cao sang

  1.  

Barbara

Phóng khoáng

  1.  

Barney

Thân thiện, nhiệt tình

  1.  

Baron

Có quyền lực

  1.  

Bathany

May mắn, năng động

  1.  

Bayleigh

Thanh lịch, nhã nhặn 

  1.  

Baylor

Quý tộc, cao sang

  1.  

Bea

Thân thiện, cởi mở

  1.  

Beata

Hòa nhã, thân thiện

  1.  

Beatrice

Cô gái mang đến hạnh phúc

  1.  

Beatrix

Vui vẻ, thân thiện

  1.  

Beca

Dễ thương,thân thiện

  1.  

Becca

Dễ thương, hiền lành

  1.  

Beckett

Thân thiện, hòa nhã

  1.  

Becki

Xinh đẹp, khả ái

  1.  

Beckie

Xinh đẹp, dễ thương

  1.  

Becky

Ưa nhìn, xinh đpẹ

  1.  

Belinda

Vui tính, hoạt bát

  1.  

Bella

Xinh đẹp

  1.  

Belle

Xinh đẹp

  1.  

Bellezza

Thân thiện, vui vẻ

  1.  

Bennett

Quyến rũ

  1.  

Berenice

Đằm thắm

  1.  

Berfin

Quyến rũ huyền bí

  1.  

Berkley

Năng động

  1.  

Bernadette

Tự tin, năng động

  1.  

Bernice

Nhiệt huyết năng động

  1.  

Bertha

Cô gái đầy nhiệt huyết

  1.  

Bess

Người có quyền lực

  1.  

Bessie

Cô gái quý tộc, thanh lịch

  1.  

Beth

Luôn có may mắn

  1.  

Bethan

Cô gái của sự may mắn

  1.  

Bethaney

May mắn, hạnh phúc

  1.  

Bethanie

Vui vẻ, hiện đại

  1.  

Bethany

Cô gái lạc quan yêu đời

  1.  

Bethel

Nghiêm túc, đứng đắn

  1.  

Betsy

Thanh lịch, chững chạc

  1.  

Bette

Cô gái cuốn hút

  1.  

Bettina

Thanh lịch nhã nhặn

  1.  

Betty

Sáng tạo, bay bổng

  1.  

Beverley

Sáng tạo, năng động

  1.  

Beyonce

Ánh sáng vàng hy vọng

  1.  

Bianca

Có quyền lực, luôn thu hút người khác

  1.  

Bibi

Siêu phàm (mạnh mẽ, tự tin, giỏi giang)

  1.  

Billie

Đáng yêu, tốt bụng

  1.  

Bisma

Ngây thơ

  1.  

Blaine

Cô gái cá tính, mạnh mẽ

  1.  

Blaise

Vui vẻ, cởi mở

  1.  

Blake

Viên đá quý

  1.  

Blakelee

Dễ thương, đáng yêu

  1.  

Blakelynn

Cô gái đáng yêu

  1.  

Blanka

Cô gái tóc màu cam

  1.  

Blessyn

Vui vẻ, lạc quan

  1.  

Bliss

Niềm vui, hạnh phúc

  1.  

Blossom

Hoa anh đào ( xinh đẹp, dịu dàng)

  1.  

Blue

Màu xanh (thanh thoát, mộng mơ, đầy hy vọng)

  1.  

Bluebell

Hoa chuông xanh (xinh đẹp)

  1.  

Blythe

Có quyền lực, mang tinh thần trách nhiệm cao

  1.  

Blythe

Có quyền lực

  1.  

Bo

Cá tinh, năng động

  1.  

Bobbi

Cá tính, năng động

  1.  

Bobbie

Mong manh, dễ vỡ

  1.  

Bonita

Nhẹ nhàng, thanh lịch

  1.  

Bonnie

May mắn, hào phóng

  1.  

Bonny

May mắn, được ban phước lành

  1.  

Boo

Một ngôi sao (ý nói luôn tỏa sáng và có sức hút)

  1.  

Bracken

Tốt bụng, thân thiện

  1.  

Braelynn

Tốt bụng, khả ái

  1.  

Brandi

Khả ái, nhân hậu

  1.  

Brayleigh

Đá lửa nóng bỏng

  1.  

Breanna

Cao ráo, thanh tú

  1.  

Bree

Sáng tạo, vui vẻ

  1.  

Brenda

Cuốn hút, tự tin

  1.  

Brenna

Luôn tỏa sáng

  1.  

Brexley

Có quyền lực

  1.  

Bria

Quý tộc, thanh cao

  1.  

Briana

Thanh tú, lịch thiệp

  1.  

Brianna

Cao ráo, thanh tú

  1.  

Bridget

Thanh lịch, thanh tú

  1.  

Bridgette

Cao ráo, thanh tú

  1.  

Bridie

Ngọt ngào, trong sáng

  1.  

Brie

Ngọt ngào

  1.  

Briella

Sexy, bí ẩn

  1.  

Brielle

XInh đẹp, cuốn hút

  1.  

Briley

Thu hút mọi ánh nhìn

  1.  

Brilynn

Cuốn hút

  1.  

Brinley

Sexy, cuốn hút

  1.  

Briona

Hấp dẫn cuốn hút

  1.  

Briony

Xinh đẹp, dịu dàng

  1.  

Brisa

Người có quyền lực

  1.  

Briseis

Quý cô thanh lịch

  1.  

Britany

Quý cô quý tộc, sang trọng

  1.  

Britney

Lịch sự thanh tú

  1.  

Brittany

Luôn tỏa sáng

  1.  

Brittney

Viên ngọc quý (ý nói luôn tỏa sáng, thu hút, và quý giá)

  1.  

Brodie

Luôn tỏa sáng

  1.  

Brogan

Tự tin, yêu đời

  1.  

Bronagh

Diệu dàng

  1.  

Bronte

Cao thượng

  1.  

Bronwen

Ấm áp, tốt bụng

  1.  

Bronwyn

Ấm áp, tốt bụng

  1.  

Brook

Mạnh mẽ

  1.  

Brooke

Luôn vui vẻ

  1.  

Brooklyn

Thời thượng

  1.  

Bryanna

Cuốn hút, bí ẩn

  1.  

Bryce

Cuốn hút

  1.  

Brydie

Luôn tỏa sáng

  1.  

Bryleigh

Luôn tỏa sáng

  1.  

Brynlee

Luôn gây chú

  1.  

Brynley

Vui vẻ, hòa nhã

  1.  

Brynnlee

Nhiệt tình, thân thiện

  1.  

Brynnley

Nhiệt tình, tận tâm

  1.  

Bryony

Chung thủy

  1.  

Brystol

Hiện đại, phóng khoáng

  1.  

Buddy

Cún con, dễ thương

20+ Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cho cả nam và nữ

Ngày nay, việc đặt một cá tên những phù hợp cho cả nam và nữ cũng đang là xu thế, nó giúp chúng ta đỡ phải cân não hơn nhiều. Dưới đây, Monkey đã tổng hợp 20 cái tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ b cho cả nam và nữ rất hay, đặc biệt là có ý nghĩa vô cùng sâu sắc. Tham khảo ngay nhé! 

STT

Tên

Ý nghĩa

  1.  

Brooks

Khác biệt, nổi bật

  1.  

Brooklyn

Khác biệt, nổi bật

  1.  

Bentley

Mạnh khỏe

  1.  

Barrett

Nhiệt tình, nhiệt huyết

  1.  

Blakely

Nhiệt tình, tận tâm với mọi công việc

  1.  

Brady

Vui vẻ, hào phóng

  1.  

Brooke

Có quyền lực

  1.  

Blair

Thân thiện

  1.  

Briar

Mộc mạc

  1.  

Bellamy

Đáng trân trọng

  1.  

Beau

Có quyền lực

  1.  

Blake 

Viên đá quý

  1.  

Beckett

Sáng tạo, bay bổng

  1.  

Bailey

Thanh lịch, sang trọng

  1.  

Bryce

Nhiệt tình, tốt bụng

  1.  

Brantley

Thanh gươm, ngọn đuốc rực rỡ

  1.  

Bradley

Có quyền lực

  1.  

Brooklynn

Thân thiện, cởi mỡ

  1.  

Brynn

Luôn tỏa sáng, có sức cuốn hút

  1.  

Brinle

Đáng yêu, dễ thương


Xem thêm:
Tổng hợp 200+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D cho nam nữ đẹp nhất

100+ Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b giống người nổi tiếng

Một cách lựa chọn tên tiếng Anh dễ dàng nữa là tham khảo danh sách tên những người nổi tiếng nước ngoài. Không chỉ có thêm nhiều sự lựa chọn mà những cái tên này đều gắn với những người xinh đẹp giỏi giang, và có cuộc sống thành công. Nếu bạn cũng muốn giống như họ thì hãy tham khảo ngay 100 cái tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ b giống người nổi tiếng dưới đây:

STT

Tên

Ý nghĩa

  1.  

Billie Eilish

Ca sĩ

  1.  

Barack Obama

Nhà lãnh đạo

  1.  

Backstreet Boys

Ca sĩ

  1.  

Ben Mader

Ca sĩ Rapper 

  1.  

Britney Spears

Ca sĩ

  1.  

Ben Caplan

Ca sĩ nhạc dân gian

  1.  

Bruce Willis

Diễn viên

  1.  

Ben Barlow

Ca sĩ nhạc Rock 

  1.  

Ben Affleck

Diễn viên

  1.  

Bruce Springsteen

Ca sĩ

  1.  

Brian Setzer

Nghệ sĩ Guitar

  1.  

Brad Pitt

Diễn viên

  1.  

Beyoncé

Ca sĩ

  1.  

Brian Calzini

Ca sĩ

  1.  

Bon Jovi

Ca sĩ

  1.  

Blanca Reyes Callahan

Ca sĩ nhạc Rock 

  1.  

Becky G

Ca sĩ

  1.  

Blas Elias

Nghệ sĩ trống

  1.  

Bruce Lee

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Beyonce Knowles

ca sĩ

  1.  

Betty White

Diễn viên sân khấu điện ảnh

  1.  

Bob Ross

họa sĩ & nghệ sĩ

  1.  

Bruno Mars

nhạc sĩ

  1.  

Brad Pitt

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Britney Spears

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Benedict Cumberbatch

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Brie Larson

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bob Marley

Nhạc sĩ

  1.  

Benjamin Franklin

Nhà sáng chế & khám phá

  1.  

Bradley Cooper

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Blake Lively

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bob Dylan

Ca sĩ

  1.  

Ben Roethlisberger

vận động viên

  1.  

Babe Ruth

vận động viên

  1.  

Ben Carson

Lãnh đạo

  1.  

Blake Shelton

Ca sĩ

  1.  

Bear Grylls

Diễn viên

  1.  

Bella Thorne

Ca sĩ

  1.  

Bruce Willis

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Ben Stiller

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bella Hadid

Nhà thời trang

  1.  

Bill Skarsgard

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bill Murray

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Brett Favre

Vận động viên

  1.  

Buzz Aldrin

Phi hành gia

  1.  

Brendan Fraser

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Billy Joel

Ca sĩ

  1.  

Bill Nye

Kỹ sư

  1.  

Brock Lesnar

Vận động viên

  1.  

Belle Delphine

Nhà thời trang

  1.  

Burt Reynolds

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bo Burnham

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Brian May

Ca sĩ

  1.  

Brendon Urie

Ca sĩ

  1.  

Barbra Streisand

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bridget Moynahan

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Buddy Holly

Nhạc sĩ

  1.  

Ben Affleck

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bebe Rexha

Ca sĩ

  1.  

Billy Bob Thornton

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Brenda Song

Ca sĩ

  1.  

Billie Holiday

Ca sĩ

  1.  

Blackbeard

Ca sĩ

  1.  

Bill Clinton

Lãnh đạo

  1.  

Bad Bunny

Nhạc sĩ

  1.  

Brandy Norwood

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Britanny Murphy

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Big Show

Vận động viên

  1.  

Bruce Springsteen

Ca sĩ

  1.  

Brooke Shields

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bing Crosby

Ca sĩ

  1.  

Bryce Dallas Howard

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bea Arthur

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bryan Cranston

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bernie Mac

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bill Russell

Vận động viên

  1.  

Bo Jackson

Vận động viên

  1.  

Beetlejuice

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Brandy Norwood

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Britanny Murphy

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bo Burnham

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Brian May

Ca sĩ

  1.  

Brendon Urie

Ca sĩ

  1.  

Barbra Streisand

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Ben Affleck

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Buddy Holly

Nhạc sĩ

  1.  

Bebe Rexha

Ca sĩ

  1.  

Billy Bob Thornton

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Brenda Song

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Billie Holiday

Ca sĩ

  1.  

Bill Clinton

Nhà lãnh đạo

  1.  

Bad Bunny

Ca sĩ

  1.  

Brandy Norwood

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Britanny Murphy

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Big Show

vận động viên

  1.  

Bruce Springsteen

Ca sĩ

  1.  

Brooke Shields

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bea Arthur

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bryan Cranston

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

  1.  

Bernie Mac

Diễn viên sân khấu & điện ảnh

Có rất nhiều gợi ý về tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ b cho nam và thử. Mỗi cái tên đều có ý nghĩa riêng, gửi gắm ước mong đến của sống sau này của mỗi chúng ta. Vậy nên hãy cân nhắc thật kỹ để lựa chọn cho mình một cái tên thật đẹp nhé!

Hy vọng 400+ tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ b mà Monkey vừa chia sẻ trên sẽ giúp ích đến bạn. Nếu có băn khoăn nào liên quan tới tiếng Anh, đừng ngần ngại để lại bình luận phía bên dưới, Monkey rất vui lòng được giải đáp. Monkey cảm ơn các bạn đã quan tâm bài viết này!

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!