Đặt tên theo chữ cái yêu thích là cách đơn giản giúp bạn lựa chọn tên cho mình, cho bé dễ dàng hơn trong nhiều phương án khác nhau. Tiếp nối chuỗi bài tên theo bảng chữ cái, Monkey sẽ hướng dẫn những cách đặt tên hay và gợi ý 100+ tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ M ý nghĩa nhất.
Cách đặt tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ M
Một cái tên hay cần đảm bảo 3 yếu tố: chuẩn cấu trúc, ý nghĩa và phù hợp với đặc điểm của người mang tên đó. Cụ thể các tiêu chí chi tiết như sau:
Ý nghĩa chung của tên tiếng anh bắt đầu với chữ M
Đặt tên tiếng anh cho bản thân hay cho bạn bè, con cái của mình đều có mục đích chung là tạo sự gắn kết, yêu thương, gần gũi. Vì vậy, những cái tên này thường mang những ý nghĩa đặc biệt như:
-
Mong ước, kỳ vọng con cái giỏi giang và là một lá bùa hộ mệnh đem đến sự may mắn.
-
Thể hiện giá trị của bản thân trong mọi khía cạnh từ xã hội, công việc, học tập,...
-
Thể hiện tình yêu, tình bạn nam nữ khác giới, cùng giới thân thiết, bền chặt,..
Cấu trúc đặt tên tiếng Anh ngắn gọn nhất
Có thể thấy tên theo chữ cái M mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, dù ẩn ý là gì, việc đặt tên tiếng anh vẫn cần đảm bảo tuân theo cấu trúc như khi đặt tên tiếng Việt. Cụ thể tên tiếng Anh có 2 phần chính gồm:
-
First name: Phần tên
-
Last name: Phần họ
Ví dụ:
-
First name: Mary
-
Last name: James
=> Tên tiếng Anh là: Mary James
Lưu ý: Trong tiếng Anh, bạn cần đọc tên theo thứ tự tên trước - họ sau.
Như vậy, qua việc đặt tên đúng cấu trúc là bạn & bé đã học thêm được một kiến thức mới trong tiếng anh. Nếu muốn cùng con học thêm nhiều bài học bổ ích, ba mẹ hãy thử cùng bé trải nghiệm phương pháp học tiếng anh mới lạ trên Monkey Junior và Monkey Stories nhé! Còn bây giờ chúng mình sẽ tiếp tục xem thêm những gợi ý hay để đặt tên cho mình và con.
Những cách đặt tên tiếng anh hay với chữ cái M
Với cách đặt tên bắt đầu bằng chữ M, bạn có thể tham khảo và chọn tên theo những gợi ý dưới đây:
Đặt tên tiếng Anh theo giới tính
Ngôn ngữ tiếng Anh rất phong phú, vì vậy tên của người bản xứ cũng rất đa dạng. Tên tiếng Anh của họ được phân chia nam, nữ riêng và cũng có những cái tên cả 2 giới tính đều dùng được. Việc của bạn là lựa chọn chiếc tên theo ý muốn của mình.
Ví dụ:
-
Tên tiếng Anh cho nữ: Mary, Mia, Molly.
-
Tên tiếng Anh cho nam: Mark, Mason, Matthew.
-
Tên tiếng Anh nam nữ đều sử dụng được: Milan, Morgan, Madison.
Tên tiếng Anh theo ý nghĩa
Điều quan trọng nhất khi đặt tên tiếng anh không chỉ là tạo một cái tên thứ 2 thật độc đáo mà còn mong muốn truyền tải những ý nghĩa tốt đẹp, những ước mơ, hi vọng và cầu nguyện sự may mắn trong đó. Vì vậy, đặt tên tiếng anh theo ý nghĩa được ứng dụng phổ biến hơn cả.
Mặt khác, việc kết hợp 2 cách đặt tên này vừa tăng tính phù hợp vừa giúp người nghe có thể hiểu rõ con người của bạn ngay cả khi họ ít tiếp xúc hoặc chưa gặp mặt.
Ví dụ:
-
Maliyah: Tên cho nữ mang ý nghĩa tĩnh tâm và yên bình
-
Marcus: Tên cho nam dựa theo tên của thần chiến tranh Mars.
Tất tần tật tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ Y ý nghĩa hay nhất
Tổng hợp tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ X & hướng dẫn cách đặt chi tiết
[HOT] 250+ tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ W độc lạ nhất
Tổng hợp tên tiếng anh hay bắt đầu bằng chữ M cho bé trai
Dưới đây là danh sách tên tiếng anh phổ biến và ý nghĩa nhất cho bé trai. Nếu bạn đặt tên khai sinh của con bắt đầu bằng chữ M, hãy thử tham khảo những gợi ý dưới đây nhé!
Tên |
Nguồn gốc |
Ý nghĩa |
Matthew |
Do Thái |
món quà của Chúa |
Maclin |
Gaelic |
con trai của cha |
Maisen |
Pháp |
thợ xây bằng đá |
Mattheus |
Do Thái |
món quà từ Chúa |
McKenzie |
Gaelic |
hài hước |
Maxwell |
Anh |
mùa xuân của Mack |
Melvin |
Anh |
Chúa nhân từ |
Malachi |
Do Thái |
sứ giả của Đức Chúa Trời |
Merle |
Đức, Trung |
con chim đen |
Mert |
Thổ Nhĩ Kỳ |
nam tính, dũng cảm |
Miles |
Latinh |
một người lính |
Milton |
Anh |
thị trấn nhà máy |
Maksen |
xứ Wales |
vĩ đại nhất |
Mali |
Ả Rập |
giàu có |
Mitchell |
Anh |
to lớn |
Maurice |
Pháp |
cậu bé có làn da ngăm đen |
Maverick |
Mỹ |
một người đàn ông độc lập |
Major |
Latinh |
vĩ đại hơn, cao hơn |
Maxim |
La Mã |
vĩ đại nhất |
Manas |
Ấn Độ |
trí thông minh |
Marlo |
Anh |
|
Miller |
Gaelic |
người làm việc trong nhà máy sản xuất ngũ cốc |
Mark |
Latinh |
được hiến dâng cho thần Mars |
Makson |
Không xác định |
cậu bé tốt bụng, chân thành và trung thực |
Manson |
Scotland |
con trai của Magnus |
Malcolm |
Scotland |
tín đồ của Thánh Columba |
Marciano |
Italy |
Servant of Mars, God of War. |
Mak |
Ba Lan |
may mắn |
Miklos |
Hungary |
những người chiến thắng |
Mohamed |
Ả Rập |
đáng được khen ngợi |
Mario |
Italy |
hiếu chiến |
Montez |
Bồ Đào Nha |
người ở trên núi |
Montel |
Pháp |
người cai trị |
Montana |
Tây Ban Nha |
núi |
Mansour |
Ả Rập |
người chiến thắng |
Monty |
Pháp |
ngọn núi thuộc về người cai trị |
Morrison |
Anh |
con trai của Maurice |
Moses |
Do Thái |
sự tự do |
Martel |
Pháp |
vũ khí mạnh mẽ |
Marqus |
Mỹ |
cậu bé thượng võ, thiện chiến |
Marshall |
Pháp |
bậc thầy của những chú ngựa |
Mory |
Pháp |
cây dâu tằm |
Matei |
Bungary |
món quà của Chúa |
Marquan |
Anh - Mỹ |
hiếu chiến |
Masai |
Do Thái |
trách nhiệm của Đức Chúa Trời |
Mase |
Đức |
thợ đá |
Motheo |
Tswana |
nền tảng vững chắc |
Myles |
Latinh |
người lính |
Moshe |
Do Thái |
vị cứu tinh |
Martel |
Anh - Pháp |
người mạnh mẽ |
Motley |
Anh |
|
Mateo |
Tây Ban Nha |
món quà của Chúa |
Muna |
Ả Rập |
ước muốn, mong muốn |
Murray |
Scotland |
người con của biển |
Mathayus |
Hy Lạp |
sức mạnh của Chúa |
Marty |
Martin (tiếng Anh cổ) |
thần chiến tranh |
Mylen |
Slav |
được yêu quý |
Musa |
Do Thái |
sự tự do |
Munichi |
Đức |
nhà sư |
Mila |
Slav |
chăm chỉ |
Marrion |
Latinh |
một người đàn ông nam tính |
Matteo |
Do Thái |
món quà của Đức Chúa Trời |
Mahan |
Ba Tư |
đứa con của mặt trăng |
Mihaan |
Gujarati |
đám mây tuyệt vời |
Maher |
Gaelic |
hùng vĩ |
Maharsh |
Hindu |
vị thánh vĩ đại |
Micha |
Nga |
người tựa như Chúa |
Mahdi |
Ả Rập |
|
Mikko |
Do Thái |
ai từa như Chúa Trời |
Majestic |
Latinh |
vĩ đại nhất |
Mael |
người Celt |
hoàng tử |
Minnu |
Telugu |
bầu trời rộng mở và trong sáng |
Miqdad |
Hồi giáo |
lễ phép |
Miguelangel |
Tây Ban Nha |
người tựa như Chúa |
Majed |
Ả Rập |
cao quý |
Maksim |
La Mã |
vĩ đại nhất |
Mohd |
Ả Rập |
người tin vào Chúa |
Mike |
Anh |
người tựa như Chúa |
Mikail |
Ả Rập |
tên của một thiên thần |
Monserrat |
Tây Ban Nha |
núi hùng vĩ |
Mercedes |
Latinh |
lòng thương xót |
Michael |
Do Thái |
người tựa như Chúa |
Malik |
Hindu |
vua |
Mallard |
Pháp |
mạnh mẽ, dũng cảm |
Malhar |
Ấn Độ |
thần mưa |
Mohit |
Phạn |
say mê, quyến rũ |
Malkiel |
Do Thái |
Chúa là vua của tôi |
Latinh |
người quyền lực |
|
Maite |
Basque |
tình yêu |
Mansa |
Akan |
hoàng đế |
Mansh |
Do Thái |
vị cứu tinh |
Manzi |
Italy |
người chèo lái |
Malik |
Hindu |
vua |
Maomao |
Trung Quốc |
mèo con |
Mufaro |
châu Phi |
hạnh phúc, niềm vui |
Muktar |
Ả Rập |
sự lựa chọn |
Mattias |
Do Thái |
món quà của Chúa |
Mateja |
Do Thái |
món quà của Đức Giê-hô |
Murad |
Ả Rập |
điều ước |
Masob |
Anh |
người buôn bán |
Xem thêm: 1001+ tên tiếng Anh hay cho nữ ý nghĩa nhất định bạn không nên bỏ qua
Tên tiếng anh hay bắt đầu bằng chữ M cho bé gái
Nếu bạn sinh con gái, Monkey cũng có hơn 100+ sự lựa chọn để con bạn có một cái tên thứ hai thật hay và ý nghĩa.
Tên |
Nguồn gốc |
Ý nghĩa |
Mia |
Italy, Tây Ban Nha |
của tôi |
Madison |
Anh |
con gái của Matthew |
Madelyn |
Pháp |
người phụ nữ từ Magdala |
Maya |
Phạn |
phép thuật |
Mavise |
Pháp |
chú chim biết hót |
Melanie |
Hy Lạp |
sự buồn bã |
Mackenzie |
Gaelic |
đứa con của nhà lãnh đạo khôn ngoan |
Madeline |
Anh |
tòa tháp cao |
Maria |
Latinh |
cô gái của biển |
Mary |
Do Thái |
yêu dấu |
Margaret |
Hy Lạp |
ngọc trai |
Melody |
Hy Lạp |
bài hát |
Morgan |
xứ Wales |
người bảo vệ biển |
Molly |
Do Thái |
ngôi sao của biển |
Mariah |
Latinh |
Chúa là thầy của tôi |
Makayla |
Do Thái |
người tựa như Chúa |
Marley |
Anh |
đồng cỏ bên bờ biển dễ chịu |
Michelle |
Pháp |
người tựa như Chúa |
Malia |
Hawaii |
của biển |
Maggie |
Anh |
ngọc trai |
McKenna |
Scotland |
|
Melissa |
Hy Lạp |
con ong |
Miriam |
tên của em gái Moses |
|
Maysun |
Ả Rập |
khuôn mặt xinh đẹp |
Mariana |
Tây Ban Nha |
ân sủng, giọt nước biển |
Myla |
người lính, nhân từ |
|
Maci |
Pháp |
vũ khí |
Makenna |
Ireland |
hạnh phúc |
Madilyn |
Anh |
người phụ nữ của Magdala |
Miranda |
Latinh |
đáng được ngưỡng mộ |
Millie |
siêng năng |
|
Maeve |
Ailen, Gaelic |
say mê |
Margot |
Pháp |
ngọc trai |
Mayu |
Nhật |
chân chính, rộng lượng |
Miracle |
Latinh |
phép màu kỳ diệu |
Magnolia |
hoa mộc lan |
|
Mikayla |
Do Thái |
người tựa như Đức Chúa Trời |
Maliyah |
Hawaii |
bình yên |
McKinley |
Gaelic |
người cai trị uyên bác |
Mabel |
Latinh |
đáng yêu |
Madelynn |
Do Thái |
người phụ nữ của Magdala |
Mira |
đáng ngưỡng mộ, hòa bình |
|
Malaysia |
Phạn |
vùng đất của những ngọn núi |
Maryam |
người cao quý, đáng mến |
|
Macie |
Ailen, Anh |
món quà của Chúa |
Marlee |
Anh |
đồng cỏ |
Maia |
Hy Lạp |
mẹ |
Melany |
Hy Lạp |
bóng tối |
Meredith |
xứ Wales |
Chúa vĩ đại |
Megan |
xứ Wales |
ngọc trai |
Myra |
phiên bản nữ của "Myron" |
|
Matilda |
Đức |
dũng mãnh trong trận chiến |
Maisie |
Scotland |
ngọc trai |
Marilyn |
tên của một người nổi tiếng Marilyn Monroe |
|
Macy |
Pháp |
vũ khí mạnh mẽ |
Mab |
Scotland, Ireland |
niềm vui |
Mariam |
ngôi sao của biển |
|
Madilynn |
Latinh |
của Magdala |
Milani |
Latinh |
|
Medb |
Celtic |
nữ hoàng thần thoại |
Melina |
Hy Lạp |
mật ong ngọt ngào |
Monica |
Latinh |
sự thật |
Maren |
Latinh |
biển cả |
Marie |
Latinh |
ngôi sao của biển |
Mae |
Anh |
ngọc trai |
Madalyn |
Do Thái |
người phụ nữ từ Magdala |
Mara |
Do Thái |
sức mạnh |
Marissa |
Latinh |
nàng tiên cá |
Monroe |
Scotland |
của ngọn đồi |
Milana |
Tiệp Khắc, Slavic |
được ưu ái |
Malaya |
Philippines |
|
Mina |
Đức |
tình yêu |
Marina |
Latinh |
của biển |
Mikaela |
Pháp, Do Thái |
người tựa như Chúa |
Meadow |
Mỹ |
cánh đồng cỏ |
Milan |
Slavic |
được yêu quý |
Marianna |
Tây Ban Nha |
giọt nước biển |
Martha |
Hy Lạp |
tình nhân |
Maleah |
Hawaii |
vùng nước lặng |
Mercy |
Anh |
lòng trắc ẩn |
Mavis |
Pháp |
chú chim biết hát |
Madalynn |
người phụ nữ của Magdala |
|
Milena |
Slavic |
duyên dáng |
Maxine |
Latinh |
vĩ đại nhất |
Meilani |
Mỹ |
hoa thiên đàng |
Malani |
Hawaii |
thư thái |
Miley |
tên của ca sĩ nổi tiếng Miley Cyrus |
|
Maliah |
Hawaii |
ước mong của một đứa trẻ |
Melania |
sau Cựu Đệ nhất phụ nhân |
|
Mylah |
Anh |
nhân từ |
Maaja |
Ả Rập |
lộng lẫy |
Maarva |
Ả Rập |
đá quý màu trắng |
Muniya |
Ả Rập |
điều ước |
Mowanza |
Mỹ |
con sói nhỏ |
Mugisa |
châu Phi |
phước lành |
Muiel |
Gaelic |
biển cả |
Myles |
Do Thái |
người giống như Đức Chúa Trời |
Myma |
Ailen |
một người được yêu thương rất nhiều |
Mythri |
Ấn Độ |
tình bạn |
Tên tiếng anh hay bắt đầu bằng chữ M cho nam
Tên tiếng anh với các bạn nam đôi khi không quan trọng, tuy nhiên nếu người thương của bạn muốn gọi bạn bằng một cái tên độc đáo khác hoặc đơn giản là sử dụng trong công việc môi trường quốc tế, đặt tên fb, v.v… thì hãy tham khảo danh sách do Monkey tổng hợp dưới đây:
Tên |
Ý nghĩa |
Marcus |
dựa trên tên của thần chiến tranh Mars |
Matthew |
món quà của Chúa |
Maximus |
tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất |
Michael |
kẻ nào được như Chúa? |
Martin |
chàng trai đến từ sao hỏa |
Mool |
anh chàng đẹp trai |
Marvin |
thông minh, tài giỏi |
Magnus |
người có tấm lòng vĩ đại |
Marc |
khỏe mạnh, thông minh |
Mortimer |
chiến binh vĩ đại |
Mario |
thông minh, bản lĩnh có ý chí kiên định |
Mark |
con trai của sao hỏa |
Manfred |
con mang lại hòa bình, sự vui vẻ, hạnh phúc cho mọi người |
Matthew |
con là món quà mà Chúa ban tặng |
Marty |
con sẵn sàng |
Maynard |
dũng cảm, mạnh mẽ |
Michael |
nhà lãnh đạo tài ba |
Maximilian |
nhà lãnh đạo vĩ đại nhất |
Marcus |
anh dũng, tương lai làm nên nghiệp lớn |
Millicent |
chàng trai chăm chỉ |
Maximus |
chàng trai thông minh, tuyệt vời nhất |
Mervyn |
chủ nhân của biển lớn |
Meredith |
người mang chất lãnh đạo giỏi giang |
Tên tiếng anh hay bắt đầu bằng chữ M cho nữ
Các bạn gái thường cầu kỳ hơn vì thế tên tiếng anh gần như bắt buộc đối với họ. Nếu các bạn nữ chưa tìm được tên ý nghĩa phù hợp với mình, hãy tham khảo list tên độc đáo trong phần này nhé!
Tên |
Ý nghĩa |
Mabel |
món quà của Chúa |
Margaret |
con trai của cha |
Maris |
thợ xây bằng đá |
Martha |
món quà từ Chúa |
Martha |
hài hước |
Matilda |
mùa xuân của Mack |
Melanie |
Chúa nhân từ |
Milcah |
sứ giả của Đức Chúa Trời |
Mirabel |
con chim đen |
Miranda |
nam tính, dũng cảm |
Muriel |
một người lính |
Maisie |
an nhiên, tự tại, giàu sang |
Mariana |
con có vẻ đẹp huyền bí, kiều diễm |
Myrna |
nhận được sự yêu quý của nhiều người |
Martha |
tiểu thư xinh đẹp |
Morela |
đẹp và rạng rỡ như đóa hoa mai |
Melissa |
chú ong nhỏ |
Meliora |
con có cuộc sống an nhàn, tự tại |
Miyuki |
con sẽ gặp nhiều may mắn, hạnh phúc |
Mirabel |
con được mọi người yêu mến |
Mary |
xinh xắn như ngôi sao biển |
Mandy |
hòa đồng, vui vẻ |
Miyeon |
xinh đẹp, nhân hậu, tốt bụng |
Mabel |
cô bé dễ thương, đáng yêu |
Miranda |
cô gái xinh đẹp, thông minh, tài giỏi |
Melinda |
sống biết ơn với mọi người |
Myra |
bố mẹ mong muốn con được nhiều người yêu thương |
Mercy |
sống có tâm, có đức |
Madge |
viên ngọc quý của bố mẹ |
Megan |
tương lai con làm việc lớn |
Milcah |
cao quý như một nữ hoàng |
Marcia |
cô gái xinh đẹp, dịu dàng |
Magnolia |
đẹp như hoa ngọc lan |
Margaret |
con là viên trân châu quý của bố mẹ |
Michelle |
dịu dàng, thanh thoát |
Matilda |
dù thế nào con luôn vững vàng, kiên cường |
Maris |
qúy cô xinh đẹp |
Mila |
duyên dáng, phúc hậu |
Maya |
trong sáng, huyền bí |
Madeline |
cô gái tài năng, dễ thương |
Trên đây là tổng hợp 100+ tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ M cho cả nam và nữ. Bạn hãy tham khảo và lựa chọn cho gia đình, bạn bè mình những cái tên thật ý nghĩa nhé!
Monkey Junior - chương trình dành cho trẻ 0 - 10 tuổi giúp trẻ bắt đầu học tiếng Anh dễ dàng, thú vị và hiệu quả hơn.
Học tiếng Anh qua flashcard một cách chuẩn chỉnh, có hệ thống giúp trẻ biến từ vựng thành trí nhớ vĩnh cửu cùng Monkey Junior ngay hôm nay! |