Khi bắt đầu học tiếng Anh, để đạt được kết quả học tập tốt nhất, các bé nên bắt đầu học những từ vựng thân thuộc và gần gũi trong cuộc sống hàng ngày. Để giúp các con phát triển tốt hơn về ngôn ngữ, ba mẹ hãy tham khảo ngay Tiếng Anh bộ phận cơ thể người bằng phương pháp học tập, thực hành ngay sau đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh bộ phận cơ thể người thông dụng nhất hiện nay
Học từ vựng theo chủ đề được đánh giá là phương pháp học có hiệu quả cao, bởi mỗi chủ đề lại có điểm thú vị riêng. Với những bé nhỏ tuổi, hãy chọn cho con những chủ đề đơn giản, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày để các bé dễ nhớ, dễ học hơn. Tiếng Anh về bộ phận cơ thể người, ba mẹ có thể cho con tham khảo dưới đây:
Vùng đầu
STT |
English |
Pronounce |
Tiếng Việt |
1 |
Head |
/hed/ |
Đầu |
2 |
Hair |
/her/ |
Tóc |
3 |
Forehead |
/'fɒrid/ |
Trán |
4 |
Temple |
/'templ/ |
Thái dương |
5 |
Face |
/feis/ |
Khuôn mặt |
6 |
Eye |
/aɪ/ |
Mắt |
7 |
Eyebrow |
/ˈaɪ.braʊ/ |
Lông mày |
8 |
Eyelid |
/'ailid/ |
Mí mắt |
9 |
Eyelashes |
/'ailæ∫/ |
Lông mi |
10 |
Iris |
/'aiəris/ |
Tròng mắt |
11 |
Pupil |
/'pju:pl/ |
Con ngươi |
12 |
Cornea |
/'kɔ:niə/ |
Giác mạc |
13 |
Ear |
/ɪr/ |
Tai |
14 |
Earlobe |
/ ɪəʳ ləʊb/ |
Dái tai |
15 |
Nose |
/noʊz/ |
Mũi |
16 |
Nostril |
/'nɒstrəl/ |
Lỗ mũi |
17 |
Cheek |
/tʃiːk/ |
Má |
18 |
Jaw |
/dʒɑː/ |
Quai hàm |
19 |
Mouth |
/maʊθ/ |
Miệng |
20 |
Lip |
/lɪp/ |
Môi |
21 |
Tooth |
/tu:θ/ |
Răng |
22 |
Tongue |
/tʌŋ/ |
Lưỡi |
23 |
Chin |
/tʃɪn/ |
Cằm |
24 |
Sideburn |
/'saidbə:nz/ |
Tóc mai |
25 |
Moustache |
/ˈmʌs.tæʃ/ |
Ria |
26 |
Beard |
/bɪrd/ |
Râu |
27 |
Neck |
/nek/ |
Cổ |
Vùng thân
STT |
English |
Pronounce |
Tiếng Việt |
36 |
Hip |
/hɪp/ |
Hông |
37 |
Buttocks |
/'bʌtək/ |
Mông |
38 |
Leg |
/leɡ/ |
Chân |
39 |
Thigh |
/θaɪ/ |
Đùi |
40 |
Knee |
/niː/ |
Đầu gối |
41 |
Calf |
/kæf/ |
Bắp chân |
42 |
Shin |
/∫in/ |
Cẳng chân |
Bàn tay, bàn chân
STT |
English |
Pronounce |
Tiếng Việt |
43 |
Hand |
/hænd/ |
Bàn tay |
44 |
Wrist |
/rɪst/ |
Cổ tay |
45 |
Thumb |
/θʌm/ |
Ngón tay cái |
46 |
Finger |
/'fiηgə[r]/ |
Ngón tay |
47 |
Middle Finger |
/,midl 'fiηgə[r]/ |
Ngón tay giữa |
48 |
Ring Finger |
/'riŋηfiηgə[r]/ |
Ngón nhẫn |
49 |
Little Finger |
/'litl fiηgə[r]/ / |
Ngón út |
50 |
Palm |
/pɑ:m/ |
Lòng bàn tay |
51 |
Fingernail |
/ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/ |
Móng tay |
52 |
Knuckle |
/'nʌkl/ |
Đốt ngón tay |
53 |
Foot |
/fʊt/ |
Bàn chân |
54 |
Ankle |
/ˈæŋ.kəl/ |
Mắt cá chân |
55 |
Heel |
/hi:l/ |
Gót chân |
56 |
Toe |
/toʊ/ |
Ngón chân |
57 |
Little toe |
/'litl toʊ/ |
Ngón chân út |
58 |
Big toe |
/big toʊ/ |
Ngón cái |
59 |
Toenail |
/toʊ neɪl/ |
Móng chân |
60 |
Skin |
/skɪn/ |
Da |
Cách học tiếng Anh bộ phận cơ thể cho các bé
Các từ vựng tiếng Anh về cơ thể người là một trong những kiến thức rất quan trọng khi các bé bắt đầu “bước chân” làm quen với tiếng Anh. Những từ vựng này không chỉ gần gũi mà còn xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp cũng như đời sống hàng ngày. Bên cạnh cho các con làm quen với nhóm chủ đề này càng sớm càng tốt, cha mẹ cần chỉ cho bé cách học hiệu quả thay vì ngồi vào bàn học thuộc hay chép lại.
Cha mẹ có thể tham khảo một số cách học tiếng Anh về bộ phận cơ thể người cho bé như sau:
Học qua các trò chơi
Cách học tiếng Anh thông qua các trò chơi sẽ giúp cho bé phát huy hiệu quả khả năng tư duy. Ba mẹ có thể tạo ra các trò chơi có hình ảnh chứa bộ phận cơ thể người để các bé đoán bằng tiếng Anh. Bên cạnh đó, bạn có thể đưa ra Tiếng Anh bộ phận cơ thể để các bé tự chỉ vào bộ phận trên cơ thể mình.
Học thông qua bài hát
Với các bé khả năng nhận âm rất phát triển nên trẻ cũng cảm thấy hứng thú hơn khi học tiếng Anh qua bài hát, giúp cho bé tiếp xúc ngôn ngữ một cách tự nhiên. Ba mẹ có thẻ giải nghĩa từ vựng để cho các con học hát theo. Một số bài hát tiếng Anh về bộ phận cơ thể người như Head Shoulders Knees and Toes, My Eyes Nose Mouth Ears, Chubby Cheeks, One Little Finger, My Teddy Bear…
Thông qua truyện đọc
Đọc truyện trước khi đi ngủ là cách mà nhiều phụ huynh áp dụng để giúp bé tiếp nhận kiến thức tốt hơn. Bên cạnh biết Tiếng Anh bộ phận cơ thể, các con cũng thu nạp được nhiều từ vựng khác cũng như cách sử dụng của nó. Đừng quên giải nghĩa và kết hợp hình ảnh để bé nhớ lâu hơn.
Xem thêm: Download tài liệu tiếng Anh cho trẻ em PDF miễn phí
Học qua hình ảnh
Bộ não của chúng ta luôn dễ dàng lưu trữ lại hình ảnh, ký ức, đặc biệt là những hình ảnh có màu sắc rực rỡ, sống động. Áp dụng điều này trong cách học từ vựng cho các bé sẽ càng hiệu quả. Ba mẹ có thể vẽ bộ phận cơ thể người vè dạy cho bé thông qua những hình ảnh này. .Sau đó che phần từ đi và hỏi lại, nếu như bé đoán đúng hãy tặng cho bé một phần thưởng.
Học qua phim hoạt hình
Phim hoạt hình chính là thế giới đáng yêu thu nhỏ mà các bé rất yêu thích. Có nhiều bộ phim hoạt hình tiếng Anh có chủ đề đơn giản, gần gũi để giúp bé tiếp cận tiếng Anh tốt hơn. Tuy nhiên, phương pháp này nên hạn chế sử dụng, bởi xem TV hay điện thoại quá nhiều không tốt cho mắt trẻ.
Học qua hành động
Đây là phương pháp rất thích hợp để ghi nhớ và tiếp thu Tiếng Anh bộ phận cơ thể người một cách hiệu quả cho các bé. Với mỗi bộ phận đưa ra, hãy gắn nó vào một hành động, chẳng hạn nhắc đến tay hãy giơ tay và vẫy vẫy, điều này sẽ giúp cho các bé ghi nhớ rất lâu đấy.
Đăng ký khóa học
Không phải phụ huynh nào cũng biết tiếng Anh hoặc có thời gian để kèm cặp con học tập. Chính vì thế, lựa chọn một khóa học phù hợp cho độ tuổi, kiến thức của con là điều nên làm. Khóa học sẽ đưa ra nhiều chủ đề chẳng hạn như Tiếng Anh bộ phận cơ thể kèm hình ảnh và trò chơi để các bé ghi nhớ lâu hơn.
Monkey chính là lựa chọn đáng tin cậy để giúp cho bé phát triển tiếng Anh một cách tự nhiên và ghi nhớ hiệu quả. Với chương trình học được nghiên cứu theo độ tuổi để đảm bảo trẻ học một cách tự tin và thoải mái nhất.
Thực hành Tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
Thông qua những cách học đã nêu ở trên, ba mẹ có thể áp dụng và cùng con thực hành ngay tại nhà để bé có thể ghi nhớ lâu hơn, cụ thể:
Cùng con làm bài tập
Sau khi các con đã tiếp thu xong kiến thức bằng tiếng Anh, cha mẹ hãy để bé tự ôn luyện và sau đó cùng con làm bài tập. Hiện nay, có rất nhiều nguồn bài tập khác nhau về tiếng Anh bộ phận cơ thể để ba mẹ tham khảo. Dựa vào đó, cha mẹ có thể tham khảo và đưa ra bài tập cho bé, không nên tạo áp lực cho bé khi làm bài. Hãy ngồi bên cạnh con, kiên nhẫn và giải đáp từng dạng bài tập và ngữ nghĩa trong câu.
Cùng bé ôn luyện hàng ngày
Bài tập là cách để kích thích tư duy cũng như giúp bé tái hiện lại kiến thức đã học. Thế nhưng, có thể một thời gian sau trẻ có thể quên phần học tiếng Anh bộ phận cơ thể. Để con có thể ghi nhớ lâu hơn, phụ huynh có thể cùng con làm việc nhà, dọn đồ chơi và chèn thêm những câu tiếng Anh có liên quan. Chẳng hạn như “The doll is at your feet!” (con búp bê ở dưới chân con kìa!).
Tại Monkey có các phần mềm hỗ trợ cha mẹ giúp con thực hành tiếng Anh tốt nhất. Trong đó phải kể đến sản phẩm Monkey Junior với 1.000 + bài học, 3.000 từ vựng về 48 chủ đề đa dạng, Monkey Stories với những đầu truyện tiếng Anh đa dạng, gần gũi với trẻ nhỏ, cùng với các hoạt động tương tác sau mỗi câu chuyện.
Như vậy, Monkey đã tổng hợp các kiến thức từ vựng Tiếng Anh bộ phận cơ thể người chi tiết nhất. Bên cạnh đó, cha mẹ cũng có thể áp dụng cách học và thực hành ở trên để giúp cho bé ghi nhớ và tiếp thu nhiều từ vựng mới hiệu quả hơn.