Bài tập câu giả định thường xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh với nhiều dạng khác nhau. Bài viết này sẽ tổng hợp lý thuyết và 100+ bài tập câu giả định có đáp án, giúp bạn hiểu rõ hơn về câu giả định và có thể làm tốt các dạng bài tập liên quan.
Tổng hợp lý thuyết về câu giả định trong tiếng Anh
Định nghĩa câu giả định
Trong tiếng Anh, câu giả định (subjunctive) được sử dụng để diễn tả những giả thiết, suy đoán về những sự việc không chắc chắn xảy ra hoặc mong muốn ai đó làm việc gì. Cấu trúc câu giả định mang tính chất cầu khiến chứ không mang tính ép buộc như dạng câu mệnh lệnh.
Ví dụ: If it rains heavily, we will stay home. (Nếu trời mưa nặng hạt, chúng ta sẽ ở nhà)
03 loại câu giả định với “if” trong tiếng Anh
Câu giả định với “if” được chia thành các loại 1,2 và 3 nhằm diễn tả các điều kiện và kết quả (dự kiến hoặc không xảy ra) của nó lần lượt trong tương lai, hiện tại và quá khứ.
Cụ thể:
Câu giả định loại 1 (First Conditional): Điều kiện và kết quả dự kiến trong tương lai.
Cấu trúc:
-
Mệnh đề giả định: If + S + V (hiện tại đơn)
-
Mệnh đề chính: S + will + V (nguyên mẫu)
Ví dụ: If you come early tomorrow, we can go shopping before watching the movie.
Câu giả định loại 2 (Second Conditional): Điều kiện và kết quả không có khả năng xảy ra trong hiện tại.
Cấu trúc:
-
Mệnh đề giả định: If + S + V (quá khứ đơn)
-
Mệnh đề chính: S + would + V (nguyên mẫu)
Ví dụ: If I were president, I would improve the education system. (Nếu tôi là Tổng thống, tôi sẽ cải thiện hệ thống giáo dục)
Câu giả định loại 3 (Third Conditional): Điều kiện và kết quả không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc:
-
Mệnh đề giả định: If + S + had + V (quá khứ hoàn thành)
-
Mệnh đề chính: S + would have + V (quá khứ phân từ)
Ví dụ: If I knew you were busy, I wouldn't have called you. (Nếu tôi biết bạn bận, tôi đã không gọi điện cho bạn)
Các dạng bài tập về câu giả định thường gặp trong tiếng Anh.
Dưới đây là một số dạng bài tập thường gặp về câu giả định trong tiếng Anh:
Hoàn thành câu với câu giả định loại 1, 2 hoặc 3
Đây là dạng bài tập câu giả định yêu cầu người làm hoàn thành các câu với câu giả định loại 1, 2 hoặc 3 dựa trên ngữ cảnh đã cho.
Ví dụ: If I __ (have) enough money, I __ (buy) a new car. (loại 1)
Đáp án: If I have enough money, I will buy a new car.
Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu giả định
Ở dạng bài này bạn cần lựa chọn từ hoặc cụm từ với dạng đúng của nó ở các đáp án A,B,C hoặc D để hoàn thành câu giả định.
Ví dụ: If I __ (be) taller, I __ (reach) the top shelf easily.
a) were / would reach
b) am / will reach
c) was / would reach
d) were/ will reach
Đáp án: a) were / would reach
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong câu giả định
Bài tập yêu cầu điền vào chỗ trống trong câu với dạng đúng của động từ trong câu giả định.
Ví dụ: If I __ (know) her phone number, I __ (call) her.
Đáp án: If I knew her phone number, I would call her.
Bài tập viết lại câu thức giả định dựa trên hình ảnh hoặc tình huống cho trước
Học viên dựa vào những hình ảnh hoặc tình huống đã cho để viết lại câu giả định phù hợp.
Ví dụ: (Hình ảnh của một ngôi nhà bị ngập nước) If it ___ (rain) more, the house __ (flood).
Đáp án: If it rained more, the house would flood.
So sánh và phân biệt giữa các loại câu giả định
Việc so sánh và phân biệt giữa các loại câu giả định sẽ giúp học viên hiểu được sự khác biệt giữa các loại câu giả định, từ đó làm quen với cách sử dụng và áp dụng các loại câu giả định trong tiếng Anh vào giao tiếp thông thường.
Ví dụ: So sánh câu giả định loại 1 và loại 2, đưa ra ví dụ cho mỗi loại.
100+ bài tập câu giả định trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao.
Việc luyện tập các bài tập về câu giả định đóng một vai trò vô cùng quan trọng trong việc củng cố kiến thức về loại câu này. Những câu giả định bài tập sẽ giúp người học nâng cao kỹ năng sử dụng câu giả định. Vậy nên, bên cạnh lý thuyết câu giả định và ví dụ, bài viết còn cung cấp hệ thống bài tập câu giả định có đáp án. Dưới đây là tổng hợp 100+ bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm câu giả định từ cơ bản đến nâng cao:
Bài 1: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong câu giả định.
-
I wish I___ (have) more money.
-
If I___ (were) you, I (be) more careful.
-
I wish I___ (can) fly.
-
If I___ (have) more time, I___ (learn) a new language.
-
If I___ (be) you, I (not go) to that party.
-
I would rather you___ (stay) here with me.
-
If I___ (were) you, I___ (apologize) to her.
-
If I___ (were) taller, I___ (play) basketball for the school team.
-
If I ___ (had) a car, I___ (drive) to work every day.
-
I would rather you___ (not tell) me that.
-
What___ (you do) if you___ (win) the lottery?
-
I wish I___ (not be) so busy.
-
If I___ (can) fly, I___ (go) to Hawaii this weekend.
-
I would rather you___ (not go) out tonight.
-
I would rather you___ (help) me with this project.
-
If I___ (be) rich, I___ (travel) the world.
-
What___ (happen) if you___ (not study) for the exam?
-
If I___ (not be) afraid of heights, I___ (go) skydiving.
-
If I___ (know) how to cook, I___ (make) dinner for you.
-
I wish I___ (can) travel the world.
Đáp án:
-
had, could
-
were, would be
-
were, could
-
had, would learn
-
were, wouldn't go
-
stayed
-
were, would apologize
-
were, would play
-
had, would drive
-
didn't tell
-
would you do, won
-
weren't, could
-
could, would go
-
didn't go
-
helped
-
were, would travel
-
didn't study, would happen
-
weren't, would go
-
knew, would make
-
could, would
Bài 2: Lựa chọn từ hoặc cụm từ với dạng đúng của nó để hoàn thành câu giả định.
1. If I ___ more time, I ___ the whole book.
a) had / would read
b) have / will read
c) had / will read
d) have / would read
2. I wish I ___ a better memory.
a) have
b) had
c) would have
d) will have
3. I would rather you ___ me the truth.
a) told
b) tell
c) will tell
d) had told
4. If she ___ harder, she would have gotten a better grade.
a) studied
b) studies
c) had studied
d) would study
5. I wish I ___ to the party last night.
a) had gone
b) went
c) would go
d) go
6. I would rather you ___ so late.
a) hadn't come
b) wouldn't come
c) don't come
d) didn't come
7. If it ___ tomorrow, we would have to cancel the picnic.
a) rains
b) will rain
c) rained
d) would rain
8. I wish I ___ taller.
a) were
b) am
c) was
d) would be
9. He would rather she ___ him the truth.
a) tell
b) tells
c) told
d) had told
10. If I ___ you, I would take a different approach.
a) were
b) am
c) was
d) would be
11. If I ___ more careful, I wouldn't have made that mistake.
a) had been
b) am
c) was
d) would be
12. My parents would rather I ___ to bed earlier on school nights.
a) go
b) went
c) will go
d) had gone
13. It's about time we ___ cleaning the house.
a) start
b) will start
c) started
d) have started
14. I wish I ___ speak French fluently.
a) can
b) could
c) will be able to
d) am able to
15. They would rather you ___ your shoes off before entering the house.
a) take
b) took
c) will take
d) had taken
16. If it ___ tomorrow, we might have to cancel the picnic.
a) rains
b) will rain
c) rained
d) would rain
17. I suggest you ___ your homework before watching TV.
a) do
b) will do
c) did
d) had done
18. It's a good idea for him to ___ more exercise.
a) gets
b) get
c) will get
d) got
19. I wish I ___ harder in school when I was younger.
a) studied
b) would study
c) had studied
d) will study
20. If you ___ the instructions carefully, you wouldn't have had any problems.
a) read
b) will read
c) would read
d) had read
21. If I ___ a million dollars, I ___ a house on the beach.
a) have / would buy
b) have / will buy
c) had / will buy
d) had / would buy
22. I wish I ___ more time to spend with my family.
a) had
b) have
c) would have
d) will have
23. She would rather you ___ her what you really think.
a) tell
b) will tell
c) told
d) had told
24. If he ___ harder, he would have passed the exam.
a) studied
b) studies
c) had studied
d) would study
25. I wish I ___ to the concert last night.
a) would go
b) had gone
c) went
d) go
26. He would rather she ___ so late.
a) hadn't come
b) wouldn't come
c) don't come
d) didn't come
27. If it ___ tomorrow, we would have to postpone the trip.
a) rains
b) will rain
c) rained
d) would rain
28. I wish I ___ taller.
a) would be
b) am
c) was
d) were
29. They would rather you ___ them the truth.
a) tell
b) tells
c) told
d) had told
30. If I ___ you, I would take a different approach.
a) was
b) were
c) am
d) would be
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. c |
5. a |
6. a |
7. d |
8. a |
9. c |
10. a |
11. a |
12. a |
13. d |
14. b |
15. d |
16. d |
17. d |
18. b |
19. c |
20. a |
21. d |
22. a |
23. a |
24. c |
25. b |
26. a |
27. d |
28. d |
29. c |
30. b |
Bài 3 : Dựa vào hình ảnh và tình huống dưới đây, viết lại câu giả định phù hợp.
1. Một người đàn ông đang nhìn vào một chiếc lốp xe bị xẹp.
If I ___ (have) a spare tire, I ___ (not have to) call a tow truck.
2. Một người phụ nữ đang nhìn vào một cuốn lịch có nhiều sự kiện.
I wish I ___ (not have) so many appointments this week.
3. Một nhóm trẻ em đang chơi ngoài trời trong mưa.
It's time we ___ (go) inside. It's getting too cold.
4. Một người đàn ông đang nhìn vào một bản đồ.
I would rather ___ (ask) for directions than get lost.
5. Một người phụ nữ đang nhìn vào một đống quần áo giặt.
If I ___ (have) more time, I ___ (do) the laundry.
6. Một người đàn ông đang nhìn vào một chiếc đồng hồ.
It's time we ___ (leave) for the airport.
7. Một người phụ nữ đang nhìn vào một chiếc bình hoa bị vỡ.
I wish I ___ (not break) that vase.
8. Một người đàn ông đang nhìn vào một thực đơn.
I would rather ___ (have) fish than steak.
9. Một người phụ nữ đang nhìn vào một đống bát đĩa.
If I ___ (have) a dishwasher, I ___ (not have to) wash the dishes by hand.
10. Một người đàn ông đang nhìn vào một cánh cửa đóng.
It's time we ___ (go) home.
11. Một người phụ nữ đang nhìn vào một chiếc máy tính với thông báo lỗi.
I wish I ___ (know) how to fix this computer.
12. Một người đàn ông đang nhìn vào bản đồ thành phố.
I would rather ___ (take) a taxi than walk in this heat.
13. Một người phụ nữ đang nhìn vào một kệ sách.
If I ___ (have) more time, I ___ (read) more books.
14. Một người đàn ông đang nhìn vào gương.
It's time I ___ (start) exercising.
15. Hình ảnh: Một người phụ nữ đang nhìn vào điện thoại với một cuộc gọi nhỡ.
I wish I ___ (answer) that call.
Đáp án:
1. If I had a spare tire, I wouldn't have to call a tow truck.
2. I wish I didn't have so many appointments this week.
3. It's time we went inside. It's getting too cold.
4. I would rather ask for directions than get lost.
5. If I had more time, I would do the laundry.
6. It's time we left for the airport.
7. I wish I hadn't broken that vase.
8. I would rather have fish than steak.
9. If I had a dishwasher, I wouldn't have to wash the dishes by hand.
10. It's time we went home.
11. I wish I knew how to fix this computer.
12. I would rather take a taxi than walk in this heat.
13. If I had more time, I would read more books.
14. It's time I started exercising.
15. I wish I had answered that call.
Bài 4: Hoàn thành các câu với câu giả định loại 1, 2 hoặc 3 dựa trên ngữ cảnh đã cho
1. If I had more time, I would learn more languages. (Loại 1)
2. If I had known you were busy, I wouldn't have bothered you. (Loại 2)
3. If I had money, I would buy a big house. (Loại 3)
4. If it's nice weather, we will go on a picnic. (Loại 1)
5. If I were you, I would talk to that person. (Loại 2)
6. If I had studied harder, I would have gotten a higher score on the exam. (Loại 3)
7. If I had a car, I would drive to work. (Loại 1)
8. If you need help, let me know. (Loại 1)
9. I wish I could fly. (Loại 2)
10. If you had saved money, you could have bought that thing. (Loại 3)
11. If I were you, I wouldn't do that. (Loại 2)
12. If I had more money, I would donate to charity. (Loại 1)
13. If I had known you were struggling, I would have helped you. (Loại 2)
14. I wish I could go back in time. (Loại 2)
15. If you study harder, you will succeed. (Loại 1)
Đáp án:
1. If I had more time, I would learn more languages.
2. If I had known you were busy, I wouldn't have bothered you.
3. If I had money, I would buy a big house.
4.If it's nice weather, we will go on a picnic.
5. If I were you, I would talk to that person.
6. If I had studied harder, I would have gotten a higher score on the exam.
7. If I had a car, I would drive to work.
8. If you need help, let me know.
9. I wish I could fly.
10. If you had saved money, you could have bought that thing.
11. If I were you, I wouldn't do that.
12. If I had more money, I would donate to charity.
13. If I had known you were struggling, I would have helped you.
14. I wish I could go back in time.
15. If you study harder, you will succeed.
Bài 5: So sánh và phân biệt các loại câu giả định:
1. So sánh câu giả định loại 1 và loại 2 về cấu trúc và cách sử dụng. Đưa ra ví dụ cho mỗi loại.
2. Phân biệt câu giả định loại 2 và loại 3 về ý nghĩa và cách sử dụng. Viết câu giả định tương ứng cho mỗi loại dựa trên tình huống sau: "Nếu tôi có 1 tỷ đồng, tôi sẽ..."
3. So sánh câu giả định loại 1 và loại 3 về cấu trúc và chức năng. Cho ví dụ minh họa cho từng loại.
4. Phân biệt câu giả định loại 2 và loại 3 về mức độ thực tế của sự việc được đề cập. Viết câu giả định tương ứng cho mỗi loại dựa trên tình huống sau: "Nếu tôi là Tổng thống, tôi sẽ..."
5. Cho tình huống sau: "Hôm qua trời mưa, nên..." Viết câu giả định loại 1, 2 và 3 tương ứng cho tình huống này.
Đáp án:
1.
Câu giả định loại 1:
-
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên mẫu)
-
Cách sử dụng: Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai với điều kiện được đề cập
Ví dụ: If I have enough time, I will learn a new language.
Câu giả định loại 2:
-
Cấu trúc: If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V (nguyên mẫu)
-
Cách sử dụng: Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại hoặc tương lai với điều kiện được đề cập
Ví dụ: If I had enough time, I would learn a new language.
2.
Câu giả định loại 2:
-
Ý nghĩa: Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại hoặc tương lai với điều kiện được đề cập
-
Cách sử dụng: Thể hiện mong muốn, ước mơ, hoặc giả định trái với thực tế
Ví dụ: If I had 1 billion dollars, I would travel around the world.
Câu giả định loại 3:
-
Ý nghĩa: Diễn tả sự việc không có thật ở quá khứ với điều kiện được đề cập
-
Cách sử dụng: Thể hiện sự tiếc nuối, hối tiếc, hoặc giả định về quá khứ
Ví dụ: If I had 1 billion dollars, I would have bought a house.
3.
Câu giả định loại 1:
-
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (nguyên mẫu)
-
Chức năng: Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai với điều kiện được đề cập
Ví dụ: If I study hard, I will pass the exam.
Câu giả định loại 3:
-
Cấu trúc: If + S + V (quá khứ đơn), S + would + have + V (phân từ quá khứ)
-
Chức năng: Diễn tả sự việc không có thật ở quá khứ với điều kiện được đề cập
Ví dụ: If I studied hard, I would have passed the exam.
4.
Câu giả định loại 2:
-
Mức độ thực tế: Thấp, thể hiện mong muốn, ước mơ trái với thực tế
Ví dụ: If I were the President, I would make a difference in the world.
Câu giả định loại 3:
-
Mức độ thực tế: Cực kỳ thấp, thể hiện giả định trái với thực tế đã xảy ra
Ví dụ: If I had been the President, I would have made a difference in the world.
5.
Câu giả định loại 1: If it rained today, I would stay at home.
Câu giả định loại 2: If it rained yesterday, I would have stayed at home.
Câu giả định loại 3: If it had rained yesterday, I wouldn't have gone out.
Bài 6: Tìm lỗi sai trong các câu giả định sau và sửa lại cho đúng.
1. Unless you hurry, you will missed the train.
2. I wish I had go to the beach yesterday.
3. It's time we cleaned the house.
4. She wouldn't have gotten lost if she had followed the map.
5. We suggested they waiting for the next bus.
6. If I win the lottery, I would have buy a mansion.
7. My parents would rather I don't stay up too late on school nights.
8. It's about time you started think about your future.
9. I regreted wasting time on social media yesterday.
10. If you studied harder, you might have gotten a better grade.
11. I don't know what I am would do if I won the lottery.
12. As long as you practice regularly, you will improving your skills.
13. He acted as if he have never seen that movie before.
14. I wish we are could go on vacation this summer.
15. We wouldn't be in this situation if we had listen to your advice.
16. If the weather is good tomorrow, we go to the park.
17. I'm not sure if I should bring a umbrella.
18. It's important that you are arrive at the meeting on time.
19. I would be happy to help you if you need a ride.
20. Whether you pass exam depends on how hard you study.
Đáp án:
1. Unless you hurry, you miss the train.
2. I wish I had gone to the beach yesterday.
3. It's time we clean the house.
4. She wouldn't have gotten lost if she followed the map.
5. We suggested they wait for the next bus.
6. If I win the lottery, I will buy a mansion.
7. My parents would rather I didn't stay up too late on school nights.
8. It's about time you started thinking about your future.
9. I regret wasting time on social media yesterday.
10. If you had studied harder, you might have gotten a better grade.
11. I don't know what I would do if I won the lottery.
12. As long as you practice regularly, you will improve your skills.
13. He acted as if he had never seen that movie before.
14. I wish we could go on vacation this summer.
15. We wouldn't be in this situation if we had listened to your advice.
16.If the weather is good tomorrow, we will go to the park.
17. I'm not sure if I should bring an umbrella.
18. It's important that you arrive at the meeting on time.
19. I would be happy to help you if you needed a ride.
Correction: I would be happy to help you if you needed a ride.
20. Whether you pass the exam depends on how hard you study.
5 bí quyết làm bài tập câu giả định trong tiếng Anh “bao đúng”
Để có thể tiết kiệm thời gian cũng như nâng cao khả năng chính xác khi làm các bài tập về câu giả định, bạn cần nắm vững 5 bí quyết sau:
Nắm vững cấu trúc và chức năng của các loại câu giả định
-
Câu giả định loại 1: Diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
-
Câu giả định loại 2: Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
-
Câu giả định loại 3: Diễn tả sự việc không có thật ở quá khứ.
Phân biệt các loại câu giả định
-
Dựa vào cấu trúc: Thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành.
-
Dựa vào chức năng: Diễn tả sự việc có thể xảy ra, không có thật ở hiện tại hoặc quá khứ.
Luyện tập với nhiều dạng bài tập
Việc thử sức với các dạng bài tập câu giả định khác nhau như bài tập viết lại câu giả định, bài tập trắc nghiệm câu giả định, bài tập điền từ vào chỗ trống, bài tập tìm lỗi sai trong câu giả định,.. sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về câu giả định và không còn lo lắng khi gặp các dạng bài tập này trong bài thi.
Sử dụng các mẹo làm bài tập câu giả định
-
Xác định loại câu giả định: Dựa vào ngữ cảnh và cấu trúc câu.
-
Chọn đáp án phù hợp: Phân biệt các loại câu giả định và chọn đáp án phù hợp với ngữ cảnh.
-
Chú ý các trường hợp ngoại lệ: Một số trường hợp đặc biệt có thể thay đổi cấu trúc hoặc chức năng của câu giả định.
Tham khảo tài liệu và nguồn học tập
Hiện nay không khó để tìm kiếm và tham khảo các nguồn tài liệu học tập với những bài tập câu giả định có đáp án chi tiết. Bạn có thể học từ các nguồn như: sách giáo khoa tiếng Anh; tài liệu ngữ pháp tiếng Anh; các trang web học tiếng Anh trực tuyến, kênh Youtube giảng dạy tiếng Anh,...
Như vậy, bài viết đã cung cấp cho bạn tổng quan về lý thuyết và các dạng bài tập câu giả định. Hy vọng thông qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách sử dụng câu giả định cũng như nắm vững được bí quyết để làm bài tập câu giả định hiệu quả.