zalo
Cách chia động từ Cleave trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Cleave trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

12/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tiếp nối chuỗi bài về động từ bất quy tắc, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Cleave trong 3 thì tiếng cơ bản. Đặc biệt, các ý nghĩa và cách phát âm chi tiết cho các dạng của động từ cũng được chia sẻ trong bài học này. Bạn học hãy tham khảo và áp dụng nhé!

Cleave - Ý nghĩa và cách dùng

Cleave đọc tiếng anh là gì? Dịch nghĩa như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa và cách phát âm của động từ này trong phần đầu của bài học.

Ý nghĩa và cách dùng của động từ Cleave. (Ảnh: Tác giả)

Cách phát âm Cleave

Động từ Cleave có dạng nguyên thể và các dạng được chia trong 3 thì cơ bản gồm: hiện tại với ngôi số nhiều và số ít, quá khứ đơn, phân từ quá khứ và động từ tiếp diễn. Dưới đây là bảng phiên âm chi tiết:

Cách phát âm của Cleave ở dạng nguyên thể

Anh - Anh: /kliːv/

Anh - Mỹ: /kliːv/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Cleave”

Dạng động từ

Cách chia

Anh - Anh

Anh - Mỹ

Hiện tại với 

I/ we/ you/ they

Cleave

/kliːv/

/kliːv/

Hiện tại với 

He/ she/ it

Cleaves

/kliːvz/

/kliːvz/

QK đơn

Cleaved/ Cleft/ Clove

/kliːvd/ - /kleft/ - /kləʊv/

/kliːvd/ - /kleft/ - /kləʊv/

Phân từ II

Cleaved/ Cleft/ Cloven

/kliːvd/ - /kleft/ - /ˈkləʊvn/

/kliːvd/ - /kleft/ - /ˈkləʊvn/

V-ing

Cleaving

/ˈkliːvɪŋ/

/ˈkliːvɪŋ/

Để biết thêm nhiều cách đọc từ trong tiếng anh, bạn có thể ứng dụng phương pháp Phonics được hướng dẫn chi tiết trong Monkey Junior. Bên cạnh đó, nếu nhà có bé nhỏ, bạn cũng có thể cho con làm quen với từ vựng tiếng Anh bằng cách này để tạo nền tảng tốt cho con khi học tiếng anh chính thức.

Nghĩa của từ Cleave

Nhằm giúp bạn nắm rõ ngữ cảnh dùng từ phù hợp, Monkey sẽ giúp bạn liệt kê các ý nghĩa của động từ Cleave cùng những tình huống sử dụng dựa theo từ điển Oxford:

Ý nghĩa của Cleave trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

1. chẻ, bổ, tách đôi (bằng vật sắc, nặng)

Ex: She cleaved skull (in two) with an axe.

(Cô ta chẻ đôi hộp sọ với một chiếc rìu)

2. rẽ (sóng, nước, không khí, đám đông)

cleave through something: cắt, rẽ qua

Ex: a ship cleaving through the water.

(Một con tàu cắt ngang qua mặt nước.)

cleave something: cắt ngang

Ex: The huge boat cleaved the darkness.

(Con thuyền lớn cắt ngang bóng tối.)

3. dính chặt, dính liền với (cái gì)

Ex: Her tongue clove to the roof of her mouth.

(Lưỡi cô chạm vào vòm miệng.)

4. trung thành, gắn bó với ai, cái gì

Ex: to cleave to a belief/idea. (kiên định, trung thành với một niềm tin, ý tưởng)

Để biết thêm ý nghĩa và cách dùng của các động từ khác trong tiếng anh, bạn có thể truy cập ứng dụng Monkey Stories để khám phá. Đặc biệt, ứng dụng hoàn toàn dễ học với các bé nên bạn hãy cho con học cùng mình nhé!

Xem thêm: Cách chia động từ Cling trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Cleave trong bảng động từ bất quy tắc

Cleave là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Cleave tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Cleave

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Cleave

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Cleave

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Cleave

Cleaved/ Cleft/ Clove

Cleaved/ Cleft/ Cloven

Cách chia động từ Cleave theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To cleave

My team tries to cleave to an idea.

(Nhóm của tôi trung thành với ý kiến đó.)

Bare_V

Nguyên thể

Cleave

He cleaves a block of wood in two easily.

(Anh ta chẻ đôi khúc gỗ một cách dễ dàng.)

Gerund

Danh động từ

Cleaving

A ship cleaving through the water.

(Một con tàu cắt ngang qua mặt nước.)

Past Participle

Phân từ II

Cleaved/ Cleft/ Cloven

His skin was cleft with deep lines.

(Da mặt anh ta rạn nứt với những vết hằn sâu.)

Có thể thấy, Cleave ở dạng phân từ quá khứ có 3 cách chia khác nhau. Trong đó, “cleaved” là cách sử dụng phổ biến nhất. Do đó, khi làm bài tập hoặc viết, nói các bạn nên ưu tiên chia theo dạng này.

Cách chia động từ Cleave trong 13 thì tiếng anh

Dựa vào bảng các dạng của động từ, bạn đã nắm được 4 cách chia cơ bản của động từ Cleave. Để hình thành cách chia trong trong 13 thì, bạn chỉ cần áp dụng chúng vào công thức 3 loại câu trong mỗi thì. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn nắm được chi tiết cách chia:

Cách dạng ứng dụng trong chia động từ Cleave. (Ảnh: Internet)

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Cleave” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

cleave

cleave

cleaves

cleave

HT tiếp diễn

am cleaving

are cleaving

is cleaving

are cleaving

HT hoàn thành

have cleaved/ cleft/ cloven

have cleaved/ cleft/ cloven

has cleaved/ cleft/ cloven

have cleaved/ cleft/ cloven

HT HTTD

have been

cleaving

have been

cleaving

has been

cleaving

have been

cleaving

QK đơn

cleaved/ cleft/ cloven

cleaved/ cleft/ cloven

cleaved/ cleft/ cloven

cleaved/ cleft/ cloven

QK tiếp diễn

was cleaving

were cleaving

was cleaving

were cleaving

QK hoàn thành

had cleaved/ cleft/ cloven

had cleaved/ cleft/ cloven

had cleaved/ cleft/ cloven

had cleaved/ cleft/ cloven

QK HTTD

had been

cleaving

had been

cleaving

had been

cleaving

had been

cleaving

TL đơn

will cleave

will cleave

will cleave

will cleave

TL gần

am going

to cleave

are going

to cleave

is going

to cleave

are going

to cleave

TL tiếp diễn

will be cleaving

will be cleaving

will be cleaving

will be cleaving

TL hoàn thành

will have cleaved/ cleft/ cloven

will have cleaved/ cleft/ cloven

will have cleaved/ cleft/ cloven

will have cleaved/ cleft/ cloven

TL HTTD

will have

been cleaving

will have

been cleaving

will have

been cleaving

will have

been cleaving

Cách chia động từ Cleave trong cấu trúc câu đặc biệt

Tương tự cách chia theo thì, bạn cũng có thể ứng dụng phương pháp trên để hình thành và ghi nhớ cách chia trong những cấu trúc câu phổ biến. Dưới đây là bảng chia động từ Cleave chi tiết cho một số mẫu câu thông dụng nhất.

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would cleave

would cleave

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be cleaving

would be cleaving

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have cleaved/ cleft/ cloven

would have cleaved/ cleft/ cloven

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been cleaving

would have

been cleaving

Câu giả định - HT

cleave

cleave

Câu giả định - QK

cleaved/ cleft/ cloven

cleaved/ cleft/ cloven

Câu giả định - QKHT

had cleaved/ cleft/ cloven

had cleaved/ cleft/ cloven

Câu giả định - TL

should cleave

should cleave

Câu mệnh lệnh

cleave

cleave

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Cleave trong 13 thì tiếng anh và các mẫu câu thông dụng. Các bạn hãy ôn tập và thực hành thường xuyên để nắm chắc phần ngữ pháp quan trọng này nhé!

Monkey chúc bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!