zalo
Cách chia động từ Chide trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Chide trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

09/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Ý nghĩa và cách dùng Chide trong tiếng anh là gì? Cách chia động từ Chide như thế nào trong 13 thì & các mẫu câu thông dụng? Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!

Chide - Ý nghĩa và cách dùng

Trước khi tìm hiểu cách chia đúng, bạn cần nắm được các ý nghĩa của động từ Chide để hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng trong câu. Ngoài ra, bạn cũng cần luyện cách đọc chuẩn các dạng của động từ này để truyền đạt chính xác những điều muốn nói.

Cách phát âm Chide

Chide là động từ nên nó có dạng nguyên thể và các dạng được chia tương ứng với 3 thì hiện tại, quá khứ, tương lai. Trong đó, mỗi thì sẽ có các cách chia cho thì đơn, tiếp diễn và hoàn thành. Chi tiết được hướng dẫn trong bảng sau:

V1 - V5 của động từ Chide trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

Cách phát âm của Chide ở dạng nguyên thể

Anh - Anh: /tʃaɪd/

Anh - Mỹ: /tʃaɪd/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Chide”

Dạng động từ

Cách chia

Anh - Anh

Anh - Mỹ

Hiện tại với

I/ we/ you/ they

Chide

/tʃaɪd/

/tʃaɪd/

Hiện tại với

He/ she/ it

Chides

/tʃaɪdz/

/tʃaɪdz/

Quá khứ đơn

Chid/ Chided

/ˈtʃaɪdɪd/

/ˈtʃaɪdɪd/

Phân từ II

Chid/ Chided/ Chidden

/ˈtʃaɪdɪd/ - /ˈtʃaɪdɪdn/

/ˈtʃaɪdɪd/ - /ˈtʃaɪdɪdn/

V-ing

Chiding

/ˈtʃaɪdɪŋ/

/ˈtʃaɪdɪŋ/

Nghĩa của từ Chide

1. la rầy, mắng mỏ khiển trách (ai đó làm gì sai)

Ex: His wife gently chided him. 

(Vợ anh ấy khiển trách một cách nhẹ nhàng.)

chide somebody for (doing) something: chê trách vì ai đó làm gì

He chided the prime minister for her poor judgement.

(Anh ta chê trách thủ tướng vì sự phán xét kém cỏi của cô.)

chide yourself for (doing) something: tự trách bản thân vì điều đã làm

She chided herself for being so impatient with the children.

(Cô ấy tự trách bản thân vì quá thiếu kiên nhẫn với bọn trẻ.)

chide (somebody) + speech: la rầy, khiển trách ai kèm một câu nói.

‘Isn't that a bit selfish?’ he chided.

(“Điều đó không phải là  ích kỷ sao?” Anh ta lạnh lùng khiển trách)

Ý nghĩa của từ Chide trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

Để biết thêm ý nghĩa và cách dùng của các động từ khác trong tiếng anh, bạn có thể truy cập ứng dụng Monkey Junior hoặc Monkey Stories để khám phá. Đặc biệt, ứng dụng hoàn toàn dễ học với các bé nên bạn hãy cho con học cùng mình nhé!

V1, V2, V3 của Chide trong bảng động từ bất quy tắc

Chide là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Chide tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Chide

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Chide

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Chide

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Chide

Chid/ Chided

Chid/Chidden/Chided

Cách chia động từ Chide theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To chide

I tried not to chide my son.

(Tôi đã cố gắng không la mắng con trai của mình.)

Bare_V

Nguyên thể

Chide

His wife often chide him for drinking so much wines. (Vợ anh ấy thường xuyên trách móc vì anh ta uống quá nhiều rượu.)

Gerund

Danh động từ

Chiding

Mary is chiding her son for talking so much in the classroom. (Mary đang mắng con trai vì cậu bé nói chuyện quá nhiều trong lớp.)

Past Participle

Phân từ II

Chid/ Chided/ Chidden

His wife has gently chided him. 

(Vợ anh ấy vừa khiển trách một cách nhẹ nhàng.)

Qua bảng chia các dạng của động từ, ở dạng quá khứ phân từ, động từ Chide có thể viết theo 3 cách khác nhau gồm: Chid - Chied - Chidden. Trong đó, cách viết thứ 2 là phổ biến nhất nên chúng ta thường dùng dạng này để chia trong các thì & mẫu câu.

Cách chia động từ Chide trong 13 thì tiếng anh

Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Chide trong 13 thì tiếng anh thông dụng. Bạn cần kết hợp các dạng của động từ và cấu trúc câu trong thì để thành lập cách chia động từ đúng. Dưới đây bảng chia chi tiết:

Cách chia động từ Chide theo 13 thì. (Ảnh: Internet)

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Chide” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

chide

chide

chides

chide

HT tiếp diễn

am chiding

are chiding

is chiding

are chiding

HT hoàn thành

have chided

have chided

has chided

have chided

HT HTTD

have been

chiding

have been

chiding

has been

chiding

have been

chiding

QK đơn

chided

chided

chided

chided

QK tiếp diễn

was chiding

were chiding

was chiding

were chiding

QK hoàn thành

had chided

had chided

had chided

had chided

QK HTTD

had been

chiding

had been

chiding

had been

chiding

had been

chiding

TL đơn

will chide

will chide

will chide

will chide

TL gần

am going

to chide

are going

to chide

is going

to chide

are going

to chide

TL tiếp diễn

will be chiding

will be chiding

will be chiding

will be chiding

TL hoàn thành

will have chided

will have chided

will have chided

will have chided

TL HTTD

will have

been chiding

will have

been chiding

will have

been chiding

will have

been chiding

 

Cách chia động từ Chide trong cấu trúc câu đặc biệt

Dựa vào cách chia theo thì, bạn cũng có thể ứng dụng phương pháp tương tự để hình thành cách chia trong những cấu trúc câu phổ biến. Dưới đây là bảng chia chi tiết cho một số mẫu câu thường dùng nhất.

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would chide

would chide

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be chiding

would be chiding

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have chided

would have chided

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been chiding

would have

been chiding

Câu giả định - HT

chide

chide

Câu giả định - QK

chided

chided

Câu giả định - QKHT

had chided

had chided

Câu giả định - TL

should chide

should chide

Câu mệnh lệnh

chide

chide

 

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Chide trong 13 thì tiếng anh và các mẫu câu thông dụng. Các bạn hãy ôn tập và thực hành thường xuyên để nắm chắc phần ngữ pháp quan trọng này nhé!

Monkey chúc bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!