Ý nghĩa và cách dùng Chide trong tiếng anh là gì? Cách chia động từ Chide như thế nào trong 13 thì & các mẫu câu thông dụng? Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!
Chide - Ý nghĩa và cách dùng
Trước khi tìm hiểu cách chia đúng, bạn cần nắm được các ý nghĩa của động từ Chide để hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng trong câu. Ngoài ra, bạn cũng cần luyện cách đọc chuẩn các dạng của động từ này để truyền đạt chính xác những điều muốn nói.
Cách phát âm Chide
Chide là động từ nên nó có dạng nguyên thể và các dạng được chia tương ứng với 3 thì hiện tại, quá khứ, tương lai. Trong đó, mỗi thì sẽ có các cách chia cho thì đơn, tiếp diễn và hoàn thành. Chi tiết được hướng dẫn trong bảng sau:
Cách phát âm của Chide ở dạng nguyên thể
Anh - Anh: /tʃaɪd/
Anh - Mỹ: /tʃaɪd/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Chide”
Dạng động từ |
Cách chia |
Anh - Anh |
Anh - Mỹ |
Hiện tại với I/ we/ you/ they |
Chide |
/tʃaɪd/ |
/tʃaɪd/ |
Hiện tại với He/ she/ it |
Chides |
/tʃaɪdz/ |
/tʃaɪdz/ |
Quá khứ đơn |
Chid/ Chided |
/ˈtʃaɪdɪd/ |
/ˈtʃaɪdɪd/ |
Phân từ II |
Chid/ Chided/ Chidden |
/ˈtʃaɪdɪd/ - /ˈtʃaɪdɪdn/ |
/ˈtʃaɪdɪd/ - /ˈtʃaɪdɪdn/ |
V-ing |
Chiding |
/ˈtʃaɪdɪŋ/ |
/ˈtʃaɪdɪŋ/ |
Nghĩa của từ Chide
1. la rầy, mắng mỏ khiển trách (ai đó làm gì sai)
Ex: His wife gently chided him.
(Vợ anh ấy khiển trách một cách nhẹ nhàng.)
chide somebody for (doing) something: chê trách vì ai đó làm gì
He chided the prime minister for her poor judgement.
(Anh ta chê trách thủ tướng vì sự phán xét kém cỏi của cô.)
chide yourself for (doing) something: tự trách bản thân vì điều đã làm
She chided herself for being so impatient with the children.
(Cô ấy tự trách bản thân vì quá thiếu kiên nhẫn với bọn trẻ.)
chide (somebody) + speech: la rầy, khiển trách ai kèm một câu nói.
‘Isn't that a bit selfish?’ he chided.
(“Điều đó không phải là ích kỷ sao?” Anh ta lạnh lùng khiển trách)
Để biết thêm ý nghĩa và cách dùng của các động từ khác trong tiếng anh, bạn có thể truy cập ứng dụng Monkey Junior hoặc Monkey Stories để khám phá. Đặc biệt, ứng dụng hoàn toàn dễ học với các bé nên bạn hãy cho con học cùng mình nhé!
Cách chia động từ Cast trong tiếng anh
Cách chia động từ Bust trong tiếng anh
Cách chia động từ Cling trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Chide trong bảng động từ bất quy tắc
Chide là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Chide tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Chide (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Chide (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Chide (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
Chide |
Chid/ Chided |
Chid/Chidden/Chided |
Cách chia động từ Chide theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To chide |
I tried not to chide my son. (Tôi đã cố gắng không la mắng con trai của mình.) |
Bare_V Nguyên thể |
Chide |
His wife often chide him for drinking so much wines. (Vợ anh ấy thường xuyên trách móc vì anh ta uống quá nhiều rượu.) |
Gerund Danh động từ |
Chiding |
Mary is chiding her son for talking so much in the classroom. (Mary đang mắng con trai vì cậu bé nói chuyện quá nhiều trong lớp.) |
Past Participle Phân từ II |
Chid/ Chided/ Chidden |
His wife has gently chided him. (Vợ anh ấy vừa khiển trách một cách nhẹ nhàng.) |
Qua bảng chia các dạng của động từ, ở dạng quá khứ phân từ, động từ Chide có thể viết theo 3 cách khác nhau gồm: Chid - Chied - Chidden. Trong đó, cách viết thứ 2 là phổ biến nhất nên chúng ta thường dùng dạng này để chia trong các thì & mẫu câu.
Cách chia động từ Chide trong 13 thì tiếng anh
Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Chide trong 13 thì tiếng anh thông dụng. Bạn cần kết hợp các dạng của động từ và cấu trúc câu trong thì để thành lập cách chia động từ đúng. Dưới đây bảng chia chi tiết:
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Chide” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Cách chia động từ Chide trong cấu trúc câu đặc biệt
Dựa vào cách chia theo thì, bạn cũng có thể ứng dụng phương pháp tương tự để hình thành cách chia trong những cấu trúc câu phổ biến. Dưới đây là bảng chia chi tiết cho một số mẫu câu thường dùng nhất.
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Chide trong 13 thì tiếng anh và các mẫu câu thông dụng. Các bạn hãy ôn tập và thực hành thường xuyên để nắm chắc phần ngữ pháp quan trọng này nhé!
Monkey chúc bạn học tốt!
Chide - Ngày truy cập: 07/10/2011
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/chide?q=chide