zalo
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và câu chúc hay
Học tiếng anh

Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và câu chúc hay

Hoàng Hà
Hoàng Hà

12/11/20243 phút đọc

Mục lục bài viết

Ngày 8/3 hàng năm là ngày Quốc Tế Phụ Nữ, một ngày đặc biệt để chúng ta bày tỏ lòng biết ơn và tri ân đến phái nữ. Vậy, ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 tiếng Anh là gì? Lời chúc bằng tiếng Anh cho ngày này như thế nào? Hãy cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau đây!

Ngày quốc tế phụ nữ 8/3 tiếng Anh là gì?

Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 trong tiếng Anh là International Women's Day (phiên âm IPA: /ɪn.təˈnæʃ.ə.nəl ˈwɪmɪnz deɪ/). Đây là một ngày đặc biệt được tổ chức vào ngày 8 tháng 3 hàng năm để tôn vinh những thành tựu và đóng góp của phụ nữ trong mọi lĩnh vực, đồng thời nhấn mạnh sự bình đẳng giới và quyền lợi của phụ nữ trên toàn thế giới.

Ngày Quốc Tế Phụ Nữ bắt đầu được tổ chức từ đầu thế kỷ 20, với mục đích khuyến khích quyền bình đẳng, bảo vệ quyền lợi của phụ nữ và tạo ra một nền tảng cho sự thay đổi xã hội. Lịch sử của ngày này gắn liền với những phong trào đấu tranh đòi quyền lợi cho phụ nữ, trong đó nổi bật là những cuộc biểu tình của phụ nữ lao động và các phong trào đòi quyền bầu cử, quyền lao động cho phụ nữ.

Ngày Quốc Tế Phụ Nữ được tổ chức rộng rãi trên toàn thế giới, với nhiều hoạt động như các hội nghị, buổi tọa đàm, lễ kỷ niệm và các chương trình đặc biệt nhằm kêu gọi sự chú ý về bình đẳng giới và quyền lợi của phụ nữ.

Ngày quốc tế phụ nữ là ngày tôn vinh phái đẹp trên toàn thế giới. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Tổng hợp từ vựng về ngày quốc tế phụ nữ 8/3 bằng tiếng Anh

Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 là dịp để tôn vinh những đóng góp và quyền lợi của phụ nữ. Để giúp mọi người học tiếng Anh hiệu quả và mở rộng vốn từ vựng về ngày này, dưới đây là một bảng tổng hợp từ vựng liên quan đến Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3. Các từ vựng này sẽ giúp mọi người giao tiếp tốt hơn và hiểu sâu hơn về ý nghĩa của ngày lễ đặc biệt này.

Giao tiếp tiếng Anh về chủ đề 8/3 khi tăng vốn từ vựng. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

International Women's Day

/ɪn.təˈnæʃ.ə.nəl ˈwɪmɪnz deɪ/

Ngày Quốc Tế Phụ Nữ

Women

/ˈwɪmɪn/

Phụ nữ

Equality

/ɪˈkwɒləti/

Bình đẳng

Empowerment

/ɪmˈpaʊə.mənt/

Sự trao quyền

Gender equality

/ˈdʒendə ɪˈkwɒləti/

Bình đẳng giới

Women's rights

/ˈwɪmɪnz raɪts/

Quyền phụ nữ

Feminism

/ˈfɛmɪnɪzəm/

Chủ nghĩa nữ quyền

Celebration

/ˌsɛlɪˈbreɪʃən/

Lễ kỷ niệm, sự ăn mừng

Suffrage

/ˈsʌfrɪdʒ/

Quyền bầu cử

Protest

/ˈprəʊtɛst/

Phản đối, biểu tình

March

/mɑːʧ/

Cuộc diễu hành

Equality of opportunity

/ɪˈkwɒləti ɒv ˌɒpəˈtjuːnɪti/

Cơ hội bình đẳng

Gender discrimination

/ˈdʒendə dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən/

Phân biệt giới tính

Empowering women

/ɪmˈpaʊəɹɪŋ ˈwɪmɪn/

Trao quyền cho phụ nữ

Recognition

/ˌrɛkəɡˈnɪʃən/

Sự công nhận

Achievement

/əˈtʃiːvmənt/

Thành tựu

Activism

/ˈæktɪvɪzəm/

Chủ nghĩa tích cực, hành động xã hội

Protester

/ˈprəʊtɛstə/

Người biểu tình

Equality movement

/ɪˈkwɒləti ˈmuːvmənt/

Phong trào bình đẳng

Women's empowerment

/ˈwɪmɪnz ɪmˈpaʊə.mənt/

Sự trao quyền cho phụ nữ

Rights and freedoms

/raɪts ənd ˈfriːdəmz/

Quyền lợi và tự do

Gender bias

/ˈdʒendə baɪəs/

Thành kiến giới tính

Glass ceiling

/ɡlɑːs ˈsiːlɪŋ/

Rào cản vô hình đối với phụ nữ

Affirmative action

/əˈfɜːmətɪv ˈækʃən/

Hành động khẳng định (cải thiện cơ hội cho phụ nữ)

Workplace equality

/ˈwɜːkpleɪs ɪˈkwɒləti/

Bình đẳng tại nơi làm việc

Equal pay for equal work

/ˈiːkwəl peɪ fɔːr ˈiːkwəl wɜːk/

Tiền lương bằng nhau cho công việc bằng nhau

Women's leadership

/ˈwɪmɪnz ˈliːdəʃɪp/

Lãnh đạo nữ

Women's education

/ˈwɪmɪnz ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/

Giáo dục phụ nữ

Feminist movement

/ˈfɛmɪnɪst ˈmuːvmənt/

Phong trào nữ quyền

Sexual harassment

/ˈsɛkʃʊəl hærəsˈmɛnt/

Quấy rối tình dục

Domestic violence

/dəˈmɛstɪk ˈvaɪələns/

Bạo lực gia đình

Gender roles

/ˈdʒendə rəʊlz/

Vai trò giới tính

Reproductive rights

/ˌriːprəˈdʌktɪv raɪts/

Quyền sinh sản

Maternity leave

/məˈtɜːnɪti liːv/

Nghỉ thai sản

Women’s health

/ˈwɪmɪnz hɛlθ/

Sức khỏe phụ nữ

Self-care

/sɛlf keə/

Chăm sóc bản thân

Menstrual health

/ˈmɛnstrʊəl hɛlθ/

Sức khỏe kỳ kinh nguyệt

Women’s solidarity

/ˈwɪmɪnz sɒlɪˈdærɪti/

Sự đoàn kết của phụ nữ

Women's Day gifts

/ˈwɪmɪnz deɪ ɡɪfts/

Quà tặng ngày Quốc Tế Phụ Nữ

Gender inclusion

/ˈdʒendə ɪnˈkluːʒən/

Sự bao gồm giới tính

Women’s participation

/ˈwɪmɪnz ˌpɑːtɪsɪˈpeɪʃən/

Sự tham gia của phụ nữ

Equal representation

/ˈiːkwəl ˌrɛprɪzɛnˈteɪʃən/

Đại diện bình đẳng

Motherhood

/ˈmʌðəhʊd/

Vai trò làm mẹ

Sisterhood

/ˈsɪstəhʊd/

Tình chị em

Respect for women

/rɪˈspɛkt fɔː ˈwɪmɪn/

Tôn trọng phụ nữ

Women’s rights advocate

/ˈwɪmɪnz raɪts ˈædvəkeɪt/

Người ủng hộ quyền phụ nữ

Mẫu câu chúc ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng Anh hay

Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 là dịp để chúng ta tôn vinh những đóng góp và sự hy sinh của phụ nữ trong xã hội. Đây cũng là cơ hội để thể hiện tình cảm và lòng biết ơn đối với những người phụ nữ quan trọng trong cuộc đời mình. 

Gửi những lời chúc ý nghĩa bằng tiếng Anh ngày 8/3. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Để giúp mọi người có thể gửi những lời chúc ý nghĩa và chân thành đến người phụ nữ yêu quý, dưới đây là tổng hợp những mẫu câu chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay, kèm theo bản dịch tiếng Việt mà bạn có thể tham khảo:

Mẫu câu chúc

Bản dịch

"Happy International Women's Day!"

Chúc mừng Ngày Quốc Tế Phụ Nữ!

"Wishing you a wonderful Women’s Day!"

Chúc bạn một Ngày Phụ Nữ tuyệt vời!

"You are the true inspiration of my life. Happy Women’s Day!"

Bạn là nguồn cảm hứng thật sự trong cuộc sống của tôi. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"Happy Women’s Day to the most amazing woman in my life!"

Chúc mừng Ngày Phụ Nữ đến người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi!

"May your day be filled with love and happiness. Happy Women’s Day!"

Chúc bạn ngày hôm nay tràn ngập yêu thương và hạnh phúc. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"Here’s to strong women! May we know them, may we be them, may we raise them."

Chúc mừng những người phụ nữ mạnh mẽ! Mong chúng ta biết về họ, trở thành họ, và nuôi dưỡng họ.

"Thank you for being an incredible woman. Happy Women’s Day!"

Cảm ơn bạn vì là người phụ nữ tuyệt vời. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"Happy Women's Day! Keep shining, stay strong, and never stop inspiring us all."

Chúc mừng Ngày Phụ Nữ! Hãy tiếp tục tỏa sáng, giữ vững sức mạnh, và đừng ngừng truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi.

"To all the amazing women in the world, Happy Women’s Day!"

Chúc mừng Ngày Phụ Nữ đến tất cả những người phụ nữ tuyệt vời trên thế giới!

"Wishing you all the happiness and success you deserve. Happy Women’s Day!"

Chúc bạn tất cả hạnh phúc và thành công mà bạn xứng đáng có được. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"You are the queen of my life. Happy Women's Day!"

Bạn là nữ hoàng trong cuộc đời tôi. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"May your strength and wisdom inspire all of us. Happy Women’s Day!"

Mong sức mạnh và trí tuệ của bạn sẽ truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"You make the world a better place just by being yourself. Happy Women’s Day!"

Bạn làm cho thế giới này trở nên tốt đẹp hơn chỉ bằng cách là chính bạn. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"Happy Women’s Day! You’re a true symbol of beauty, strength, and grace."

Chúc mừng Ngày Phụ Nữ! Bạn là hình mẫu thật sự của vẻ đẹp, sức mạnh và duyên dáng.

"Happy Women’s Day to someone who makes the world a better place just by being in it!"

Chúc mừng Ngày Phụ Nữ đến người làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn chỉ bằng sự hiện diện của mình!

"Wishing you love, laughter, and endless joy this Women’s Day!"

Chúc bạn tình yêu, tiếng cười và niềm vui vô tận trong Ngày Phụ Nữ này!

"Happy Women’s Day to the woman who has always been there for me, lifting me up!"

Chúc mừng Ngày Phụ Nữ đến người phụ nữ luôn bên tôi và nâng đỡ tôi!

"To the most beautiful woman I know, Happy Women’s Day!"

Chúc mừng Ngày Phụ Nữ đến người phụ nữ xinh đẹp nhất mà tôi biết!

"You inspire everyone around you with your strength and kindness. Happy Women’s Day!"

Bạn truyền cảm hứng cho tất cả mọi người xung quanh bằng sức mạnh và sự tử tế của bạn. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"On this special day, I just want to say thank you for being you. Happy Women’s Day!"

Vào ngày đặc biệt này, tôi chỉ muốn nói lời cảm ơn bạn vì đã là chính bạn. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"May you always be happy and continue to inspire those around you. Happy Women’s Day!"

Mong bạn luôn hạnh phúc và tiếp tục truyền cảm hứng cho những người xung quanh. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"You are truly amazing and deserve all the love and appreciation today and every day. Happy Women’s Day!"

Bạn thật sự tuyệt vời và xứng đáng nhận được tất cả tình yêu và sự trân trọng hôm nay và mọi ngày. Chúc mừng Ngày Phụ Nữ!

"To all the wonderful women out there – Happy Women’s Day!"

Chúc mừng Ngày Phụ Nữ đến tất cả những người phụ nữ tuyệt vời ngoài kia!

Hy vọng với những câu chúc ngày quốc tế phụ nữ 8/3 tiếng Anh trên không chỉ giúp mọi người bày tỏ lòng biết ơn mà còn thể hiện sự tôn trọng và yêu quý dành cho những người phụ nữ trong cuộc sống của bạn. Hãy cùng lan tỏa thông điệp yêu thương và sự tôn vinh phụ nữ trong Ngày Quốc Tế Phụ Nữ này nhé!

Hoàng Hà
Hoàng Hà

Mình là Hoàng Hà, chuyên viên content writer tại Monkey. Hy vọng với những nội dung mình mang đến sẽ truyền tải được nhiều giá trị cho bạn đọc.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!