zalo
Cách chia động từ Cling trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Cling trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

10/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn có biết cách chia động từ Cling chuẩn trong tiếng anh? Làm thế nào để ghi nhớ cách chia chi tiết trong 13 thì và các cấu trúc thông dụng? Trong bài viết này, Monkey sẽ chia sẻ nghĩa của từ, cách phát âm và hướng dẫn cách chia đơn giản giúp bạn nắm chắc kiến thức nhé!

Cling - Ý nghĩa và cách dùng

Trong tiếng anh, động từ Cling có 3 ý nghĩa quan trọng và 4 cách phát âm tương ứng với các dạng. Bạn cần ghi nhớ toàn bộ các nghĩa và cách đọc này để ứng dụng đúng khi làm bài tập hoặc bài thi.

Cách phát âm Cling

V1 - V5 của động từ Chide trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

Cling là động từ nên có dạng nguyên thể và các dạng được chia trong 3 thì hiện tại, quá khứ, tương lai. Dưới đây là bảng phiên âm chi tiết cách đọc các dạng này.

Cách phát âm của Cling ở dạng nguyên thể

Anh - Anh: /klɪŋ/

Anh - Mỹ: /klɪŋ/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Cling”

Dạng động từ

Cách chia

Anh - Anh

Anh - Mỹ

Hiện tại với

I/ we/ you/ they

Cling

/klɪŋ/

/klɪŋ/

Hiện tại với

He/ she/ it

Clings

/klɪŋz/

/klɪŋz/

Quá khứ đơn

Clung

/klʌŋ/

/klʌŋ/

Phân từ II

Clung

/klʌŋ/

/klʌŋ/

V-ing

Clinging

/ˈklɪŋɪŋ/

/ˈklɪŋɪŋ/

Nghĩa của từ Cling

Ý nghĩa của từ Cling trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

1. (= to hold) giữ chặt ai đó, cái gì đó 

Ex: cling to somebody/something: bám vào cái gì

Survivors clinging to a raft (Những người sống sót bám vào chiếc bè.)

Leaves still clung to the branches. (Những chiếc lá vẫn bám trên cành cây.)

cling on to somebody/something: giữ chặt ai, cái gì (trong lòng, trong tay)

She clung on to her baby. (Cô ấy giữ chặt lấy đứa con của mình.)

cling on: bám chặt vào đâu đó

Cling on tight! (Bám chặt vào)

cling together: quấn lấy, níu vào

They clung together, shivering with cold.

(Họ níu sát vào nhau, rùng mình vì lạnh.)

2. dính vào cái gì đó

Ex: The wet shirt clung to his chest.

(Chiếc áo ướt sũng dính chặt vào ngực anh ta.)

3. cling (to somebody) ở gần ai đó, đặc biệt là khi bạn cần tình cảm của họ.

Ex: After her mother's death, Sara clung to her aunt more than ever.

(Sau cái chết của mẹ, Sara nương tựa vào dì nhiều hơn bao giờ hết.)

Để biết thêm ý nghĩa và cách dùng của các động từ khác trong tiếng anh, bạn có thể truy cập ứng dụng Monkey Junior hoặc Monkey Stories để khám phá. Đặc biệt, ứng dụng hoàn toàn dễ học với các bé nên bạn hãy cho con học cùng mình nhé!

Ý nghĩa của Cling + giới từ 

1. to cling on to: bám chặt lấy, giữ lấy (khi bạn không sẵn sàng đánh mất, từ bỏ thứ gì).

Ex: He had one last hope to cling on to.

(Anh ta còn một hy vọng cuối cùng để níu kéo.)

She managed to cling on to life for another couple of years.

(Cô ấy xoay sở để giữ vững cuộc sống trong vài năm nữa.)

2. to cling to: bám lấy, trung thành (với), giữ mãi

Ex: Throughout the trial she had clung to the belief that he was innocent.

(Trong suốt phiên tòa, cô ấy luôn tin rằng anh ta vô tội.)

Một số từ đồng nghĩa với Cling. (Ảnh: Internet)

V1, V2, V3 của Cling trong bảng động từ bất quy tắc

Cling là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Cling tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Cling

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Cling

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Cling

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Cling

Clung

Clung

Cách chia động từ Cling theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To cling

They tried to cling together, shivering with cold.

(Họ cố gắng níu sát vào nhau, rùng mình vì lạnh.)

Bare_V

Nguyên thể

Cling

Cling on tight! (Bám chặt vào)

Gerund

Danh động từ

Clinging

Survivors clinging to a raft (Những người sống sót bám vào chiếc bè.)

Past Participle

Phân từ II

Clung

After her mother's death, Sara clung to her aunt more than ever. (Sau cái chết của mẹ, Sara nương tựa vào dì nhiều hơn bao giờ hết.)

Cách chia động từ Cling trong 13 thì tiếng anh

Dựa vào bảng trên, bạn đã nắm được 4 dạng cơ bản của động từ Cling. Để hình thành cách chia trong trong 13 thì, bạn chỉ cần áp dụng chúng vào công thức 3 loại câu trong mỗi thì. Đây cũng là cách để bạn nhớ cách chia đơn giản nhất khi học phần ngữ pháp này!

Cách chia động từ Cling theo 13 thì. (Ảnh: Internet)

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Cling” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

cling

cling

clings

cling

HT tiếp diễn

am clinging

are clinging

is clinging

are clinging

HT hoàn thành

have clung

have clung

has clung

have clung

HT HTTD

have been

clinging

have been

clinging

has been

clinging

have been

clinging

QK đơn

clung

clung

clung

clung

QK tiếp diễn

was clinging

were clinging

was clinging

were clinging

QK hoàn thành

had clung

had clung

had clung

had clung

QK HTTD

had been

clinging

had been

clinging

had been

clinging

had been

clinging

TL đơn

will cling

will cling

will cling

will cling

TL gần

am going

to cling

are going

to cling

is going

to cling

are going

to cling

TL tiếp diễn

will be clinging

will be clinging

will be clinging

will be clinging

TL hoàn thành

will have clung

will have clung

will have clung

will have clung

TL HTTD

will have

been clinging

will have

been clinging

will have

been clinging

will have

been clinging

Cách chia động từ Cling trong cấu trúc câu đặc biệt

Tương tự cách chia theo thì, bạn cũng có thể ứng dụng phương pháp trên để hình thành và ghi nhớ cách chia trong những cấu trúc câu phổ biến. Dưới đây là bảng chia động từ Cling chi tiết cho một số mẫu câu thông dụng nhất.

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would cling

would cling

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be clinging

would be clinging

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have clung

would have clung

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been clinging

would have

been clinging

Câu giả định - HT

cling

cling

Câu giả định - QK

clung

clung

Câu giả định - QKHT

had clung

had clung

Câu giả định - TL

should cling

should cling

Câu mệnh lệnh

cling

cling

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Cling trong 13 thì tiếng anh và các mẫu câu thông dụng. Các bạn hãy ôn tập và thực hành thường xuyên để nắm chắc phần ngữ pháp quan trọng này nhé!

Monkey chúc bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!