Cùng Monkey tìm hiểu các dạng động từ trong thì hiện tại, tương lai, quá khứ của Bind và cách chia động từ Bind chi tiết trong 13 thì cơ bản tiếng anh nhé!
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Bind - Ý nghĩa và cách dùng
Bind thuộc 360 động từ bất quy tắc cần nhớ vì vậy ngoài cách chia từ, bạn cần hiểu được ý nghĩa tiếng việt của từ Bind cùng cách phát âm của nó.
Cách phát âm Bind
Thông thường, động từ Bind chỉ có 1 cách phát âm giống nhau theo giọng Anh - Anh và Anh - Mỹ. Tuy nhiên, khi chia trong các thì, Bind lại có nhiều dạng khác nhau và cách phát âm của chúng cũng vậy.
Cách phát âm của Bind ở dạng nguyên thể
Anh - Anh: /baɪnd/
Anh - Mỹ: /baɪnd/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bind”
Dạng động từ |
Cách chia |
Cách phát âm |
Hiện tại với I/ we/ you/ they |
Bind |
/baɪnd/ |
Hiện tại với He/ she/ it |
Binds |
/baɪndz/ |
QK đơn |
Bound |
/baʊnd/ |
Phân từ II |
Bound |
/baʊnd/ |
V-ing |
Binding |
/ˈbaɪndɪŋ/ |
Nghĩa của từ Bind
Bind trong tiếng anh vừa là động từ vừa là danh từ, vì vậy tương ứng với mỗi loại từ Bind có nhiều ý nghĩa khác nhau.
Bind (v) - Động từ
1. trói, buộc
Ex: She was bound to a chair. (Cô ấy bị trói vào một cái ghế.)
2. băng bó (vết thương)
Ex: She bound up his wounds.
(Cô ấy đã băng bó vết thương cho anh.)
3. kết lại với nhau
Ex: Organizations such as schools and clubs bind a community together.
(Những tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết thành 1 cộng đồng.)
4. buộc (ai phải làm gì)
Ex: He had been bound to secrecy (= made to promise not to tell people about something).
(Anh ta buộc phải giữ bí mật.) (= hứa không nói với ai về điều đó).
5. kết thành khối rắn, dính vào nhau
Ex: Add an egg yolk to make the mixture bind.
(Thêm một lòng đỏ trứng gà để hỗn hợp kết dính.)
6. đóng (sách)
Ex: two volumes bound in leather.
(Hai tập đóng bằng da.)
7. tết quanh (cái gì)
Ex: The blankets were bound with satin.
(Các tấm chăn tết quanh mép bằng sa tanh.)
Bind (n) - Danh từ
1. (ngành mỏ) vỉa đất sét
2. (âm nhạc) dấu nối
3. chuyện phiền nhiễu rắc rối
Ý nghĩa của Bind + giới từ
1. to bind over: cho ai đó tại ngoại trong khi họ đang chờ xét xử; cho ai đó một lời cảnh báo chính thức rằng nếu họ vi phạm luật một lần nữa, họ sẽ bị trừng phạt
2. to bind up: băng bó (vết thương), đóng nhiều quyển sách thành 1 tập.
Xem thêm: Cách chia động từ Bid trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Bind trong bảng động từ bất quy tắc
Bind là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bind tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Bind (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Bind (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Bind (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
Bind |
Bound |
Bound |
Cách chia động từ Bind theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To bind |
She doesn’t want to bind herself. (Cô ấy không muốn tự ép buộc mình.) |
Bare_V Nguyên thể |
Bind |
Organizations such as schools and clubs bind a community together. (Những tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết thành 1 cộng đồng.) |
Gerund Danh động từ |
Binding |
The decision is binding on both parties. (Quyết định có sự ràng buộc đối với cả hai bên.) |
Past Participle Phân từ II |
Bound |
They bound his hands together. (Họ trói hai tay của anh ta lại với nhau.) |
Cách chia động từ Bind trong 13 thì tiếng anh
Dựa vào 4 dạng thức trên và cấu trúc 3 loại câu khẳng định, phủ định, nghi vấn của mỗi thì, bạn sẽ áp dụng đúng cách chia động từ Bind. Dưới đây là bảng chia chi tiết theo các chủ ngữ số nhiều, số ít trong tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bind” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Cách chia động từ Bind trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia theo thì cũng được áp dụng tương tự. Bảng chia động từ Bind trong câu điều kiện 3 loại, câu giả định và mệnh lênh được nêu chi tiết dưới đây:
Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Bind trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Bind - Ngày truy cập: 27/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/bind_1?q=bind