zalo
Cách chia động từ Bind trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Bind trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

09/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cùng Monkey tìm hiểu các dạng động từ trong thì hiện tại, tương lai, quá khứ của Bind và cách chia động từ Bind chi tiết trong 13 thì cơ bản tiếng anh nhé!

Bind - Ý nghĩa và cách dùng

Bind thuộc 360 động từ bất quy tắc cần nhớ vì vậy ngoài cách chia từ, bạn cần hiểu được ý nghĩa tiếng việt của từ Bind cùng cách phát âm của nó.

Cách phát âm Bind

Thông thường, động từ Bind chỉ có 1 cách phát âm giống nhau theo giọng Anh - Anh và Anh - Mỹ. Tuy nhiên, khi chia trong các thì, Bind lại có nhiều dạng khác nhau và cách phát âm của chúng cũng vậy. 

Cách phát âm của Bind ở dạng nguyên thể

Anh - Anh: /baɪnd/

Anh - Mỹ: /baɪnd/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bind”

Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

Hiện tại với

I/ we/ you/ they

Bind

/baɪnd/

Hiện tại với

He/ she/ it

Binds

/baɪndz/

QK đơn

Bound

/baʊnd/

Phân từ II

Bound

/baʊnd/

V-ing

Binding

/ˈbaɪndɪŋ/

Nghĩa của từ Bind

Bind trong tiếng anh vừa là động từ vừa là danh từ, vì vậy tương ứng với mỗi loại từ Bind có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Bind (v) - Động từ

1. trói, buộc

Ex: She was bound to a chair. (Cô ấy bị trói vào một cái ghế.)

2. băng bó (vết thương)

Ex: She bound up his wounds.

(Cô ấy đã băng bó vết thương cho anh.)

3. kết lại với nhau

Ex: Organizations such as schools and clubs bind a community together.

(Những tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết thành 1 cộng đồng.)

4. buộc (ai phải làm gì)

Ex: He had been bound to secrecy (= made to promise not to tell people about something).

(Anh ta buộc phải giữ bí mật.) (= hứa không nói với ai về điều đó).

5. kết thành khối rắn, dính vào nhau

Ex: Add an egg yolk to make the mixture bind.

(Thêm một lòng đỏ trứng gà để hỗn hợp kết dính.)

6. đóng (sách)

Ex: two volumes bound in leather.

(Hai tập đóng bằng da.)

7. tết quanh (cái gì)

Ex: The blankets were bound with satin.

(Các tấm chăn tết quanh mép bằng sa tanh.)

Bind (n) - Danh từ

1. (ngành mỏ) vỉa đất sét

2. (âm nhạc) dấu nối

3. chuyện phiền nhiễu rắc rối

Ý nghĩa của Bind + giới từ 

1. to bind over: cho ai đó tại ngoại trong khi họ đang chờ xét xử; cho ai đó một lời cảnh báo chính thức rằng nếu họ vi phạm luật một lần nữa, họ sẽ bị trừng phạt

2. to bind up: băng bó (vết thương), đóng nhiều quyển sách thành 1 tập.

Xem thêm: Cách chia động từ Bid trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Bind trong bảng động từ bất quy tắc

Bind là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bind tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Bind

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Bind

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Bind

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Bind

Bound

Bound

Cách chia động từ Bind theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To bind

She doesn’t want to bind herself.

(Cô ấy không muốn tự ép buộc mình.)

Bare_V

Nguyên thể

Bind

Organizations such as schools and clubs bind a community together. (Những tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết thành 1 cộng đồng.)

Gerund

Danh động từ

Binding

The decision is binding on both parties.

(Quyết định có sự ràng buộc đối với cả hai bên.)

Past Participle

Phân từ II

Bound

They bound his hands together.

(Họ trói hai tay của anh ta lại với nhau.)

Cách chia động từ Bind trong 13 thì tiếng anh

Dựa vào 4 dạng thức trên và cấu trúc 3 loại câu khẳng định, phủ định, nghi vấn của mỗi thì, bạn sẽ áp dụng đúng cách chia động từ Bind. Dưới đây là bảng chia chi tiết theo các chủ ngữ số nhiều, số ít trong tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bind” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

bind

bind

binds

bind

HT tiếp diễn

am binding

are binding

is binding

are binding

HT hoàn thành

have bind

have bind

has bind

have bind

HT HTTD

have been

binding

have been

binding

has been

binding

have been

binding

QK đơn

bind

bind

bind

bind

QK tiếp diễn

was binding

were binding

was binding

were binding

QK hoàn thành

had bind

had bind

had bind

had bind

QK HTTD

had been

binding

had been

binding

had been

binding

had been

binding

TL đơn

will bind

will bind

will bind

will bind

TL gần

am going

to bind

are going

to bind

is going

to bind

are going

to bind

TL tiếp diễn

will be binding

will be binding

will be binding

will be binding

TL hoàn thành

will have bind

will have bind

will have bind

will have bind

TL HTTD

will have

been binding

will have

been binding

will have

been binding

will have

been binding

Cách chia động từ Bind trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia theo thì cũng được áp dụng tương tự. Bảng chia động từ Bind trong câu điều kiện 3 loại, câu giả định và mệnh lênh được nêu chi tiết dưới đây:

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would bind

would bind

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be binding

would be binding

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have bind

would have bind

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been binding

would have

been binding

Câu giả định - HT

bind

bind

Câu giả định - QK

bind

bind

Câu giả định - QKHT

had bind

had bind

Câu giả định - TL

should bind

should bind

Câu mệnh lệnh

bind

bind

Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Bind trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey