Cách chia động từ Bid đúng trong tiếng anh như thế nào? Bí quyết để ghi nhớ cách chia đúng theo các thì và các cấu trúc câu là gì? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài học này nhé!
Bid - Ý nghĩa và cách dùng
Bid là động từ bất quy tắc nên bạn cần học thuộc các dạng của động từ Bid khi chia theo 3 thì hiện tại, quá khứ, tương lai. Ngoài ra, bạn cũng cần nắm được cách phát âm của mỗi dạng và ý nghĩa của động từ này.
Cách phát âm Bid
Tương ứng với mỗi dạng trong 3 thì cơ bản, động từ Bid sau khi biến đổi có các cách phát âm khác nhau. Chi tiết phiên âm trong bảng dưới đây:
Cách phát âm của Bid ở dạng nguyên thể
Anh - Anh: /bɪd/
Anh - Mỹ: /bɪd/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bid”
Dạng động từ |
Cách chia |
Cách phát âm |
Hiện tại với I/ we/ you/ they |
Bid |
/bɪd/ |
Hiện tại với He/ she/ it |
Bids |
/bɪdz/ |
QK đơn |
Bid |
/bɪd/ |
Phân từ II |
Bid |
/bɪd/ |
V-ing |
Bidding |
/ˈbɪdɪŋ/ |
Nghĩa của từ Bid
1. trả giá (đặc biệt là trong cuộc đấu giá)
Ex: I bid £2 000 for the painting.
(Tôi đã trả 2000 bảng Anh cho bức tranh đó).
Two dealers bid against each other for the antique table.
(Hai đại lý cùng đấu giá chiếc bàn cổ).
2. dự thầu, đưa ra giá để thực hiện công việc nào đó
Ex: A French firm will be bidding for the contract.
(Một hãng tại Pháp sẽ được dự thầu hợp đồng.)
3. cố gắng làm gì để đạt được cái gì đó.
Ex: The team is bidding to retain its place in the league.
(Đội đang cố gắng để giữ vững vị trí của mình trong giải đấu.)
4. xướng bài (trong môn chơi bài brit)
Ex: She bid four hearts.
(Cô ấy đã xướng 4 quân cơ)
Ý nghĩa của Bid + giới từ
to bid against: đấu giá lẫn nhau (cạnh tranh)
to bid for: trả giá cho (cái gì)
Tham khảo thêm: Cách chia động từ Bet trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Bid trong bảng động từ bất quy tắc
Bid là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bid tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Bid (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Bid (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Bid (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
Bid |
Bid |
Bid |
Cách chia động từ Bid theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To bid |
My company wants to bid for a special contract. (Chúng tôi muốn trả giá cho hợp đồng đặc biệt này.) |
Bare_V Nguyên thể |
Bid |
To bid two hearts. (Xướng 2 quân cơ.) |
Gerund Danh động từ |
Bidding |
We wanted to buy the chairs but another couple were bidding against us. (Chúng tôi muốn mua những chiếc ghế nhưng một cặp đôi khác đã giành lại.) |
Past Participle Phân từ II |
Bid |
I bid £2 000 for the painting. (Tôi đã trả 2000 bảng Anh cho bức tranh.) |
Cách chia động từ Bid trong 13 thì tiếng anh
Kết hợp 4 dạng của động từ Bid cùng cấu trúc câu khẳng định, phủ định, nghi vấn của 13 thì, bạn sẽ chia đúng động từ Bid theo thì trong tiếng anh. Đây là cách ghi nhớ tốt nhất mà bạn không cần học thuộc nhiều.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bid” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Cách chia động từ Bid trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số mẫu câu như câu điều kiện, mệnh lệnh, giả định, động từ Bid cũng được chia dựa vào chủ ngữ và thì trong câu. Dưới đây là bảng chia cụ thể:
Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Bid trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Bid - Ngày truy cập: 27/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/bid1_2