zalo
Lớp trưởng tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng giao tiếp tiếng Anh về ban cán sự lớp
Học tiếng anh

Lớp trưởng tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng giao tiếp tiếng Anh về ban cán sự lớp

Hoàng Hà
Hoàng Hà

12/08/20243 phút đọc

Mục lục bài viết

Lớp trưởng và các thành viên trong ban cán sự lớp giữ vai trò quan trọng trong việc duy trì trật tự và tổ chức hoạt động của lớp học. Trong môi trường học tập quốc tế, hiểu và sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến ban cán sự lớp giúp cải thiện khả năng giao tiếp và quản lý hiệu quả hơn. Vậy nên, trong nội dung bài viết sau đây sẽ giúp mọi người hiểu rõ hơn lớp trưởng tiếng Anh là gì? Ban cán sự tiếng Anh là gì? Hãy cùng tham khảo ngay cùng Monkey nhé.

Ban cán sự lớp tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh chủ đề trường học, ban cán sự lớp là một phần không thể thiếu khi giao tiếp trong môi trường học đường này. Cụ thể, ban cán sự lớp trong tiếng Anh là "Class Committee." Đây là nhóm các học sinh được giao nhiệm vụ quản lý và điều hành các hoạt động của lớp học. Ban cán sự thường bao gồm các vị trí như lớp trưởng, lớp phó, và các trưởng ban chuyên môn. Ban cán sự có trách nhiệm duy trì trật tự, tổ chức các hoạt động học tập, và hỗ trợ giáo viên trong việc quản lý lớp học.

Trong ban cán sự lớp sẽ được chia ra nhiều nhiệm vụ với từ vựng tiếng Anh riêng như sau:

Ban cán sự lớp là những học sinh được bầu chọn và được giao nhiệm vụ quản lý và điều hành các hoạt động của lớp học. (ảnh: Sưu tầm internet)

Lớp trưởng tiếng Anh là gì?

Lớp trưởng trong tiếng Anh là "Class Monitor." Đây là học sinh chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý và điều hành các hoạt động của lớp. Lớp trưởng thường đại diện cho lớp trong các cuộc họp với giáo viên và nhà trường, giám sát các hoạt động của lớp, và hỗ trợ giáo viên trong việc duy trì kỷ luật và trật tự trong lớp học.

Lớp phó tiếng Anh là gì?

Lớp phó trong tiếng Anh là "Vice Monitor." Đây là học sinh hỗ trợ lớp trưởng trong việc quản lý lớp học và thay thế lớp trưởng khi cần thiết. Lớp phó thường đảm nhận các nhiệm vụ cụ thể như theo dõi tình hình học tập, tham gia tổ chức các hoạt động ngoại khóa, và đảm bảo rằng các quy định của lớp được tuân thủ.

Lớp phó học tập tiếng Anh là gì?

Lớp phó học tập trong tiếng Anh là "Study Vice Monitor." Đây là học sinh chịu trách nhiệm hỗ trợ các bạn trong lớp về mặt học tập. Nhiệm vụ chính của lớp phó học tập bao gồm tổ chức các buổi học nhóm, giúp đỡ các bạn gặp khó khăn trong học tập, và theo dõi tiến độ học tập của cả lớp để báo cáo với giáo viên.

Lớp phó văn thể mỹ tiếng Anh là gì?

Lớp phó văn thể mỹ trong tiếng Anh là "Vice Monitor of Culture, Sports, and Arts." Đây là học sinh phụ trách các hoạt động liên quan đến văn hóa, thể thao và nghệ thuật của lớp. Nhiệm vụ của lớp phó văn thể mỹ bao gồm tổ chức các sự kiện văn nghệ, thể thao, và các hoạt động nghệ thuật, nhằm tạo ra môi trường học tập vui vẻ và năng động cho các bạn trong lớp.

Thủ quỹ tiếng Anh là gì?

Thủ quỹ trong tiếng Anh là "Treasurer." Đây là học sinh chịu trách nhiệm quản lý tài chính của lớp. Nhiệm vụ của thủ quỹ bao gồm thu và quản lý quỹ lớp, chi tiêu cho các hoạt động của lớp, và báo cáo tình hình tài chính cho giáo viên chủ nhiệm và ban cán sự lớp.

Bí thư tiếng Anh là gì?

Bí thư lớp trong tiếng Anh là "Class Secretary." Đây là học sinh có nhiệm vụ ghi chép biên bản các cuộc họp của lớp, quản lý các văn bản, tài liệu liên quan đến các hoạt động của lớp. Bí thư cũng thường hỗ trợ trong việc tổ chức các sự kiện và hoạt động của lớp.

Trưởng ban học tập tiếng Anh là gì?

Trưởng ban học tập trong tiếng Anh là "Head of Study Committee." Đây là học sinh phụ trách việc theo dõi và cải thiện chất lượng học tập của lớp. Trưởng ban học tập thường tổ chức các buổi học nhóm, động viên các bạn tham gia học tập tích cực, và làm việc với giáo viên để nâng cao hiệu quả học tập của lớp.

Trưởng ban thể dục thể thao tiếng Anh là gì?

Trưởng ban thể dục thể thao trong tiếng Anh là "Head of Sports Committee." Đây là học sinh chịu trách nhiệm quản lý các hoạt động thể dục, thể thao của lớp. Nhiệm vụ chính bao gồm tổ chức các buổi tập luyện, thi đấu thể thao, và khuyến khích các bạn trong lớp tham gia các hoạt động thể dục để nâng cao sức khỏe.

Trưởng ban kỷ luật tiếng Anh là gì?

Trưởng ban kỷ luật trong tiếng Anh là "Head of Discipline Committee." Đây là học sinh có nhiệm vụ giám sát việc tuân thủ các quy định và nội quy của lớp. Trưởng ban kỷ luật thường phối hợp với giáo viên và ban cán sự lớp để duy trì kỷ luật cho trẻ trong lớp học, giải quyết các vi phạm nội quy và đảm bảo môi trường học tập lành mạnh.

Khám Phá Siêu Ứng Dụng Monkey Junior - Đối Tác Tuyệt Vời Trong Hành Trình Học Tiếng Anh Của Trẻ!

Chào mừng đến với Monkey Junior - Siêu ứng dụng học tiếng Anh cho mọi trẻ em một cách thú vị và hiệu quả! Chúng tôi hiểu rằng việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ toàn diện từ sớm là cực kỳ quan trọng, và Monkey Junior chính là công cụ hoàn hảo để thực hiện điều đó.

Tại sao bố mẹ nên chọn Monkey Junior đồng hành cùng bé?

Cùng bé trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh từ nhỏ: Trẻ sẽ không còn cảm thấy nhàm chán khi học từ vựng. Với các trò chơi tương tác, bài học sinh động, hàng trăm chủ đề và hình ảnh sinh động, việc học từ mới với con trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết!

Rèn luyện toàn diện 4 kỹ năng:

  • Nghe: Trẻ sẽ được làm quen với âm thanh và cách phát âm chuẩn xác qua các bài học và bài tập luyện nghe.
  • Nói: Các bài tập giao tiếp và bài học tương tác giúp trẻ tự tin phát âm và sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế.
  • Đọc: Với các câu chuyện thú vị và bài tập đọc dễ hiểu, trẻ sẽ phát triển kỹ năng đọc một cách tự nhiên và vui nhộn.
  • Viết: Trẻ sẽ học cách viết từ, câu, và đoạn văn thông qua các hoạt động và bài tập được thiết kế để hỗ trợ sự phát triển kỹ năng viết.

Lộ trình học tiếng Anh rõ ràng: Monkey Junior cung cấp một lộ trình học tập được cá nhân hóa, được phân chia theo từng khoá học nhỏ đảm bảo phù hợp với từng giai đoạn phát triển và nhu cầu học tập của trẻ.

Hãy để Monkey Junior đồng hành cùng con bạn trong hành trình chinh phục ngôn ngữ ngay từ sớm nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về ban cán sự, lớp trưởng trong tiếng Anh

Khi học tiếng Anh chủ đề lớp học, việc hiểu rõ và sử dụng đúng các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các chức vụ trong lớp học không chỉ giúp các bé nắm vững từ vựng mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp khi cần thiết. Vậy nên, dưới đây Monkey sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về ban cán sự lớp chi tiết để các bé có thể tham khảo và học tập:

Khi học tiếng Anh cần nắm vững các từ vựng liên quan đến ban cán sự lớp. (ảnh: Sưu tầm internet)

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Class Committee

/klæs kəˈmɪti/

Ban cán sự lớp

Class Monitor

/klæs ˈmɒnɪtə(r)/

Lớp trưởng

Vice Monitor

/vaɪs ˈmɒnɪtə(r)/

Lớp phó

Study Vice Monitor

/ˈstʌdi vaɪs ˈmɒnɪtə(r)/

Lớp phó học tập

Vice Monitor of Culture, Sports, and Arts

/vaɪs ˈmɒnɪtə(r) əv ˈkʌlʧə(r), spɔːts ənd ɑːts/

Lớp phó văn thể mỹ

Treasurer

/ˈtrɛʒərər/

Thủ quỹ

Class Secretary

/klæs ˈsɛkrətri/

Bí thư lớp

Head of Study Committee

/hɛd əv ˈstʌdi kəˈmɪti/

Trưởng ban học tập

Head of Cultural Committee

/hɛd əv ˈkʌlʧərəl kəˈmɪti/

Trưởng ban văn nghệ

Head of Sports Committee

/hɛd əv spɔːts kəˈmɪti/

Trưởng ban thể dục thể thao

Head of Discipline Committee

/hɛd əv ˈdɪsəplɪn kəˈmɪti/

Trưởng ban kỷ luật

Committee Member

/kəˈmɪti ˈmɛmbər/

Thành viên ban cán sự

Group Leader

/ɡruːp ˈliːdə(r)/

Trưởng nhóm

Deputy Group Leader

/ˈdɛpjʊti ɡruːp ˈliːdə(r)/

Phó nhóm trưởng

Event Organizer

/ɪˈvɛnt ˈɔːɡənaɪzə(r)/

Người tổ chức sự kiện

Activity Coordinator

/ækˈtɪvɪti kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/

Điều phối viên hoạt động

Attendance Monitor

/əˈtɛndəns ˈmɒnɪtə(r)/

Người theo dõi điểm danh

Health Monitor

/hɛlθ ˈmɒnɪtə(r)/

Người phụ trách y tế

Safety Monitor

/ˈseɪfti ˈmɒnɪtə(r)/

Người phụ trách an toàn

Environmental Monitor

/ɪnˌvaɪərənˈmɛntəl ˈmɒnɪtə(r)/

Người phụ trách môi trường

Peer Tutor

/pɪər ˈtjuːtə(r)/

Gia sư đồng trang lứa

Library Monitor

/ˈlaɪbrəri ˈmɒnɪtə(r)/

Người phụ trách thư viện

ICT Monitor

/aɪ-siː-tiː ˈmɒnɪtə(r)/

Người phụ trách công nghệ thông tin

Social Media Representative

/ˈsəʊʃəl ˈmiːdiə ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/

Đại diện truyền thông xã hội

Public Relations Officer

/ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz ˈɒfɪsə(r)/

Nhân viên quan hệ công chúng

Fundraising Coordinator

/ˈfʌndˌreɪzɪŋ kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/

Điều phối viên gây quỹ

Class Historian

/klæs hɪsˈtɔːriən/

Người ghi chép lịch sử lớp

Technical Support

/ˈtɛknɪkl səˈpɔːt/

Hỗ trợ kỹ thuật

Timekeeper

/ˈtaɪmˌkiːpər/

Người giữ thời gian

Debating Club Captain

/dɪˈbeɪtɪŋ klʌb ˈkæptɪn/

Đội trưởng câu lạc bộ tranh biện

Class Archivist

/klæs ˈɑːkɪvɪst/

Người lưu trữ hồ sơ lớp

Supplies Manager

/səˈplaɪz ˈmænɪdʒə(r)/

Quản lý vật tư

Public Speaking Representative

/ˈpʌblɪk ˈspiːkɪŋ ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/

Đại diện thuyết trình công cộng

Class Spokesperson

/klæs ˈspəʊksˌpɜːsn/

Người phát ngôn của lớp

Homework Coordinator

/ˈhəʊmwɜːk kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/

Điều phối viên bài tập về nhà

Art Director

/ɑːt dəˈrɛktə(r)/

Giám đốc nghệ thuật

Music Coordinator

/ˈmjuːzɪk kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/

Điều phối viên âm nhạc

Science Club Captain

/ˈsaɪəns klʌb ˈkæptɪn/

Đội trưởng câu lạc bộ khoa học

Cultural Ambassador

/ˈkʌlʧərəl æmˈbæsədər/

Đại sứ văn hóa

Class Blogger

/klæs ˈblɒɡər/

Người viết blog của lớp

Math Club Representative

/mæθ klʌb ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/

Đại diện câu lạc bộ toán học

Environmental Officer

/ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˈɒfɪsə(r)/

Nhân viên môi trường

Peer Counselor

/pɪər ˈkaʊnsələ(r)/

Cố vấn đồng trang lứa

Class Photographer

/klæs fəˈtɒɡrəfə(r)/

Nhiếp ảnh gia của lớp

Literary Club Representative

/ˈlɪtərəri klʌb ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/

Đại diện câu lạc bộ văn học

Dance Coordinator

/dɑːns kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/

Điều phối viên khiêu vũ

Volunteer Coordinator

/ˌvɒlənˈtɪər kəʊˈɔːdɪneɪtə(r)/

Điều phối viên tình nguyện

Project Manager

/ˈprɒdʒɛkt ˈmænɪdʒə(r)/

Quản lý dự án

Mẫu câu giao tiếp liên quan đến ban cán sự lớp tiếng Anh

Để các bé dễ dàng học từ vựng tiếng Anh với chủ đề ban cán sự lớp, dưới đây là một số mẫu câu thường gặp để các em có thể sử dụng khi làm bài hoặc giao tiếp hiệu quả hơn nhé:

Sử dụng các mẫu câu tiếng Anh thường gặp liên quan đến ban cán sự lớp. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Mẫu câu

Ví dụ câu

Dịch nghĩa

Who is + [chức vụ]?

Who is the class monitor?

"Ai là lớp trưởng?"

Can + [chức vụ] + [động từ nguyên mẫu] + [object]?

Can the study vice monitor help me with this assignment?

"Lớp phó học tập có thể giúp tôi với bài tập này không?"

What are + [chức vụ] + duties?

What are the duties of the vice monitor?

"Nhiệm vụ của lớp phó là gì?"

Is + [chức vụ] + [verb]ing + [object]?

Is the class monitor planning the class trip?

"Lớp trưởng có đang lên kế hoạch cho chuyến đi lớp không?"

Could + [chức vụ] + [động từ nguyên mẫu] + [object]?

Could the head of sports organize the tournament?

"Trưởng ban thể thao có thể tổ chức giải đấu không?"

Please + [động từ nguyên mẫu] + [object] + [by chức vụ].

Please submit the report by the class secretary.

"Hãy nộp báo cáo bởi bí thư lớp."

Who is responsible for + [object]?

Who is responsible for managing the class budget?

"Ai chịu trách nhiệm quản lý ngân sách lớp?"

What is + [chức vụ] + [object]?

What is the vice monitor’s task for today?

"Nhiệm vụ của lớp phó hôm nay là gì?"

I need to talk to + [chức vụ] + about + [object].

I need to talk to the class secretary about the meeting minutes.

"Tôi cần nói chuyện với bí thư lớp về biên bản họp."

Is there a meeting for + [chức vụ] + today?

Is there a meeting for the class committee today?

"Có cuộc họp của ban cán sự lớp hôm nay không?"

How does + [chức vụ] + handle + [object]?

How does the class monitor handle the class activities?

"Lớp trưởng quản lý các hoạt động của lớp như thế nào?"

Who is the peer tutor for + [subject]?

Who is the peer tutor for math in this class?

"Ai là gia sư đồng trang lứa môn toán trong lớp này?"

Can the + [chức vụ] + check on + [object]?

Can the health monitor check on everyone’s condition?

"Người phụ trách y tế có thể kiểm tra tình trạng của mọi người không?"

Kết luận

Trên đây là những thông tin giúp các bé nắm được ban cán sự lớp tiếng Anh là gì? Hay lớp trưởng tiếng Anh là gì? Đây đều là những kiến thức quan trọng khi học tiếng Anh chủ đề trường học, lớp học. Hy vọng dựa vào những gợi ý trên các bé sẽ dễ dàng tiếp thu và sử dụng từ vựng, mẫu câu khi giao tiếp một cách tự tin hơn nhé.

Hoàng Hà
Hoàng Hà

Mình là Hoàng Hà, chuyên viên content writer tại Monkey. Hy vọng với những nội dung mình mang đến sẽ truyền tải được nhiều giá trị cho bạn đọc.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!