Cùng Monkey tìm hiểu cách chia động từ Ride trong 13 thì cơ bản, các dạng bất quy tắc của Ride và cách phát âm chuẩn trong bài viết này nhé!
Ride - Ý nghĩa và cách dùng
Ride là động từ bất quy tắc, bạn cần nắm được các dạng V2, V3 và V-ing của động từ này khi chia trong các thì. Ngoài ra, việc phát âm chuẩn cũng giúp bạn làm tốt các bài tập về phiên âm hoặc giao tiếp.
Cách phát âm Ride
Cách phát âm của Ride ở dạng nguyên thể
UK: /raɪd/
US: /raɪd/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Ride”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Ride |
/raɪd/ |
/raɪd/ |
He/ she/ it |
Rides |
/raɪdz/ |
/raɪdz/ |
QK đơn |
Rode |
/rəʊd/ |
/rəʊd/ |
Phân từ II |
Ridden |
/ˈrɪdn/ |
/ˈrɪdn/ |
V-ing |
Riding |
/ˈraɪdɪŋ/ |
/ˈraɪdɪŋ/ |
Nghĩa của từ Ride
1. đi, cưỡi (ngựa)
Ex: I learnt to ride as a child. (Tôi học cưỡi ngựa khi còn nhỏ).
2. đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện), đi xe đạp
Ex: The boys were riding their bikes around the streets.
(Những cậu bé đang đạp xe dạo quanh các con phố).
3. trôi nổi trên mặt nước, bay trong không khí
Ex: We watched the balloon riding high above the fields.
(Chúng tôi xem khinh khí cầu bay trên cao trên các cánh đồng)
4. thả neo (tàu thủy)
5. đè nặng, giày vò, áp chế
Ý nghĩa của Ride + giới từ
1. to ride on: cưỡi lên (ngựa,...)
2. to ride out: vượt qua được
3. to ride up: đến bằng ngựa
Xem thêm: Cách chia động từ Pay trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Ride trong bảng động từ bất quy tắc
Ride là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Ride tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Ride (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Ride (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Ride (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To ride |
Rode |
Ridden |
Cách chia động từ Ride theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To ride |
I learnt to ride as a child. (Tôi đã học cưỡi ngựa khi còn nhỏ). |
Bare_V Nguyên thể |
Ride |
I ride a bike to go to school. (Tôi đi xe đạp đến trường). |
Gerund Danh động từ |
Riding |
He was riding on a large black horse. (Anh ấy đang cưỡi trên con ngựa lớn màu đen). |
Past Participle Phân từ II |
Ridden |
She had never ridden a horse before. (Cô ấy chưa từng cưỡi ngựa trước đây). |
Cách chia động từ Ride trong 13 thì tiếng anh
Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Ride trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Ride” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Ride trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong 1 số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,... động từ Ride được chia theo bảng mẫu dưới đây. Bạn đọc cần học thuộc để áp dụng đúng.
Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Ride trong 13 thì cũng như các cấu trúc ngữ pháp thường dùng. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Ride - Ngày truy cập: 22/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/ride_1?q=ride