“Quý” là một từ miêu tả về thời gian trong tiếng Việt. Vậy quý tiếng Anh là gì? Cách đọc như thế nào? Cách phát âm ra sao? Có những từ vựng nào liên quan tới từ quý trong tiếng Anh? Hãy cùng Monkey khám phá rõ hơn ngay trong bài viết sau đây nhé.
Quý là gì?
Quý được biết đến là danh từ chỉ đại lượng thời gian tương đương 3 tháng liên tiếp là 1 quý, bao gồm tháng 1 – 2 – 3, 4 – 5 – 6, 7 – 8 – 9, 10 – 11 – 12. Vậy nên, tổng cộng 1 năm sẽ có 4 quý, khi hết 4 quý sẽ là thời gian 1 năm cũ kết thúc và một năm mới bắt đầu tiếp diễn.
Quý tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, “quý” được dịch là Quarter và được dịch nghĩa như sau: “Quarter is one of the four equal or equivalent parts into which anything is or may be divided.”
Theo đó, 4 quý trong năm ở tiếng Anh sẽ là:
- Quý 1: The 1st quarter / The first quarter
- Quý 2: Second quarter
- Quý 3: Third quarter
- Quý 4: Fourth quarter
Ví dụ về quý trong tiếng Anh
Để có thể hiểu rõ hơn về quý tiếng Anh là gì? Mọi người có thể tham khảo một số ví dụ sau đây:
Nghĩa tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
On Monday, the government said GDP expanded 4.2% in the first half of the year compared with a year earlier, with growth accelerating to 5.2 % in the second quarter from 3.3% during the first quarter |
Vào ngày thứ hai , chính phủ đã nói GDP tăng 4.2% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước, với tăng trưởng đẩy nhanh đến 5.2% trong quý thứ nhì từ 3.3% trong quý đầu tiên. |
Have you seen the numbers for this quarter? |
Bạn đã xem số liệu kinh doanh quý này chưa? |
I get an electricity bill every quarter |
Mỗi quý tôi đều có hóa đơn điện |
A slowdown had been expected, especially in Japan which enjoyed record growth in the previous quarter |
Sự giảm sút này đã được dự đoán trước , đặc biệt là ở Nhật Bản nước mà đã có một sự tăng trưởng kỷ lục trong quý trước |
The company on Friday posted a $ 5.6 billion profit in the second quarter of 2017 that spanned from October to December |
Hôm thứ sáu công ty này công bố đạt được 5,6 tỷ đô la Mỹ lợi nhuận trong quý hai của năm 2017 từ tháng mười đến tháng mười hai. |
They have several consecutive quarters of record profits and revenues. |
Họ có lợi nhuận và doanh thu cao kỷ lục trong một vài quý liên tiếp. |
That $ 3.6 billion figure was $ 500m bigger than the bank had initially calculated forcing to restate its first quarter results |
Con số thua lỗ 3,6 tỉ cao hơn những tính toán ban đầu của ngân hàng là 4500 triệu đô la buộc ngân hàng phải thông báo lại những kết quả tài chính quý đầu của mình. |
It’s the end of the quarter |
Đã hết quý rồi. |
The banks were further boosted by trading gains on government bonds as well as the rise in equity markets in the third quarter. |
Các ngân hàng đã được thúc đẩy bởi giao dịch trái phiếu chính phủ cũng như sự gia tăng các thị trường vốn cổ phần trong quý 3. |
Một số từ vựng liên quan tới quý trong tiếng Anh
Để có thể giao tiếp tiếng Anh với chủ đề về “quý”, đòi hỏi mọi người cần tích luỹ thêm vốn từ vựng liên quan. Dưới đây Monkey sẽ tổng hợp một số từ vựng, cụm từ liên quan tới Quý trong tiếng Anh để mọi người tham khảo thêm:
-
Second: Giây
-
Minute: Phút
-
Hour: Tiếng, giờ
-
Week: Tuần
-
Month: Tháng
-
Year: Năm
-
Decade: Thập kỷ
-
Century: Thế kỷ
-
Millennium: Thiên niên kỷ
-
A.M. : Buổi sáng
-
P.M. : Buổi chiều
-
Spring: Mùa xuân
-
Summer: Mùa hè
-
Autumn/ Fall: Mùa thu
-
Winter: Mùa đông
-
Rainy season: Mùa mưa
-
Dry season: Mùa khô
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình cho trẻ em đầy đủ nhất
50+ tính từ đẹp trong tiếng anh bạn học cần ghi nhớ
100 Động từ bất quy tắc “thường gặp nhất” trong tiếng Anh bạn cần nhớ
Kết luận
Trên đây là những thông tin giải đáp về “quý tiếng Anh là gì? Đây được xem là từ khá đặc biệt thường dùng trong văn viết ở các sự kiện, tin tức, kinh tế và cả đời sống thường ngày. Hy vọng, dựa vào những chia sẻ trên mọi người có thể sử dụng từ này đúng thời điểm trong giao tiếp tiếng Anh hiệu quả nhé.