zalo
Cách chia động từ Strike trong các thì tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Strike trong các thì tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

17/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn đang gặp vấn đề trong việc chia động từ Strike? Tại đây bạn sẽ được hướng dẫn chi tiết cách chia động từ này như thế nào. Monkey đã tổng hợp những cách chia động từ strike (được chia theo dạng mẫu câu và chia theo các thì tiếng Anh) một cách chi tiết nhất. Cùng tìm hiểu ngay nào !

Strike - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của động từ strike, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ Strike (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "strike" 

Phát âm strike (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /straɪk/

  • Phiên âm US - /straɪk/

Phát âm strikes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /straɪks/

  • Phiên âm US - /straɪks/

Phát âm struck (quá khứ & phân từ 2 của strike)

  • Phiên âm UK - /strʌk/

  • Phiên âm US - /strʌk/

Phát âm striking (dạng V-ing của strike)

  • Phiên âm UK - /ˈstraɪkɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈstraɪkɪŋ/

Nghĩa của động từ strike

Strike (v): Đánh đập, tấn công, gây ấn tượng, đâm vào, xoá bỏ, gạch đi, đình công, hướng về....

Vd: 

  • He strikes his hand on the table. (Anh ấy đập bàn tay xuống bàn).

  • To strike coin. (Đúc tiền). 

  • A beautiful sight struck my eyes. (Một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi). 

  • The light struck the window. (Ánh sáng rọi vào cửa sổ). 

  • The idea suddenly struck me. (Tôi chợt nảy ra ý nghĩ). 

  • What strikes me is his generosity. (Điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta). 

  • To strike a word through. (Gạch một từ đi). 

  • To strike work. (Đình công). 

  • To strike at the ball. (Nhắm đánh quả bóng). 

  • To strike to the right. (Rẽ về tay phải). 

Một số phrasal verbs - cụm động từ với strike 

1. Strike at: Nhắm đánh vào (ex: He struck at the dog with his stick. Anh ta nhắm đánh vào con chó bằng chiếc gậy.) 

2. Strike down: Hạ gục (ex: He was struck down by a terrible disease. Anh ta bị căn bệnh khủng khiếp hạ gục.) 

3. Strike off: Xóa tên (trong danh sách) (ex: His name was struck off. Tên anh ấy bị xóa trong danh sách.) 

4. Strike out: Xóa hay gạch (một từ) (ex: He read the essay and struck out a word here and there. Anh ấy đọc bài luận và gạch từ chỗ này chỗ kia.) 

5. Strike up: Bắt đầu chơi nhạc (ex: The band struck up (with) "believe". Ban nhạc bắt đầu chơi bài "niềm tin".) 

V1, V2 và V3 của strike

Strike là một động từ bất quy tắc

Strike trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của strike

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của strike

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của strike 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To strike

struck

struck

Cách chia động từ strike theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Động từ strike được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To strike

The lion crouched ready to strike. (Con sư tử khom mình sẵn sàng để tấn công). 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

Strike

Police fear that the killer may strike again. (Cảnh sát lo sợ rằng kẻ giết người có thể tấn công một lần nữa).

Gerund

Danh động từ

Striking

He fell, striking his head on the edge of the table. (Anh ta ngã, đập đầu vào thành bàn).

Past Participle

Phân từ II

Struck

One thing that really struck me was how calm he appeared. (Một điều khiến tôi thực sự chú ý là cách anh ấy tỏ ra bình tĩnh).

Cách chia động từ Strike trong các thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ strike trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “strike” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

strike

strike

strikes

strike

strike

strike

HT tiếp diễn

am striking

are striking

is striking

are striking

are striking

are striking

HT hoàn thành

have struck

have struck

has struck

have struck

have struck

have struck

HT HTTD

have been

striking

have been

striking

has been

striking

have been

striking

have been

striking

have been

striking

QK đơn

struck

struck

struck

struck

struck

struck

QK tiếp diễn

was striking

were striking

was striking

were striking

were striking

were striking

QK hoàn thành

had struck

had struck

had struck

had struck

had struck

had struck

QK HTTD

had been

striking

had been

striking

had been

striking

had been

striking

had been

striking

had been

striking

TL đơn

will strike

will strike

will strike

will strike

will strike

will strike

TL gần

am going

to strike

are going

to strike

is going

to strike

are going

to strike

are going

to strike

are going

to strike

TL tiếp diễn

will be striking

will be striking

will be striking

will be striking

will be striking

will be striking

TL hoàn thành

will have

struck

will have

struck

will have

struck

will have

struck

will have

struck

will have

struck

TL HTTD

will have

been striking

will have

been striking

will have

been striking

will have

been striking

will have

been striking

will have

been striking


Xem thêm: Cách chia động từ Work trong tiếng Anh

Cách chia động từ Strike trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would strike

would strike

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be striking

would be striking

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have struck

would have struck

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been striking

would have

been striking

Câu giả định - HT

strike

strike

Câu giả định - QK

struck

struck

Câu giả định - QKHT

had struck

had struck

Câu giả định - TL

should strike

should 

Câu mệnh lệnh

strike

strike


Trên đây là toàn bộ cách chia động từ strike rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !

Anh Link tham khảo:

- Ngày truy cập: 10/07/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/strike_1?q=strike 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!