zalo
Cách chia động từ Walk trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Walk trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

23/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Động từ walk được chia như thế nào trong tiếng Anh? Dựa vào ngữ pháp tiếng Anh, Monkey đã tổng hợp lại những trường hợp cụ thể khi chia động từ này trong bảng dưới đây. Tham khảo ngay cách chia động từ walk chuẩn xác nhất.

Walk - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ walk, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ walk

1. Walk: Đi bộ 

Ex: 

She walks to school everyday (cô ấy đi bộ tới trường mỗi ngày) 

How long does it take you to walk to school? (bạn đi bộ tới trường mất bao lâu?) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với walk 

  • Walk off: Đi khỏi (ex: He walked off down the road) 

  • Walk out: Rời đi (khi đình công) (ex: The entire worked force has walked out in protest against the new agreement) 

  • Walk out on: Bỏ rơi (ex: He’s walked out on his wife) 

Cách phát âm động từ walk (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "walk" 

Verb forms 

Phiên âm UK

Phiên âm US

Walk (dạng nguyên thể) 

/wɔːk/

/wɔːk/

Walks (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

/wɔːks/

/wɔːks/

Walked (quá khứ & phân từ 2 của walk)

/wɔːkt/

/wɔːkt/

Walking (dạng V-ing của walk)

/ˈwɔːkɪŋ/

/ˈwɔːkɪŋ/

V1, V2 và V3 của walk

Dưới đây là tóm tắt các dạng chia của động từ walk (chi tiết cách chia ta sẽ xem ở phần tiếp theo)

V1 của walk

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của walk

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của walk 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To walk

walked

walked

Cách chia động từ walk theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ walk được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to walk

The baby is just learning to walk

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

walk

Could you walk to the supermarket? 

Gerund

Danh động từ

walking

You don't mind walking back, do you?

Past Participle

Phân từ II

walked

We’ve walked along the river 


Xem thêm: Cách chia động từ Wake trong tiếng Anh

Cách chia động từ walk trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ walk trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “walk” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

walk

walk

walks

walk

walk

walk

HT tiếp diễn

am walking

are walking

is walking

are walking

are walking

are walking

HT hoàn thành

have walked

have walked

has walked

have walked

have walked

have walked

HT HTTD

have been

walking

have been

walking

has been

walking

have been

walking

have been

walking

have been

walking

QK đơn

walked

walked

walked

walked

walked

walked

QK tiếp diễn

was walking

were walking

was walking

were walking

were walking

were walking

QK hoàn thành

had walked

had walked

had walked

had walked

had walked

had walked

QK HTTD

had been

walking

had been

walking

had been

walking

had been

walking

had been

walking

had been

walking

TL đơn

will walk

will walk

will walk

will walk

will walk

will walk

TL gần

am going

to walk

are going

to walk

is going

to walk

are going

to walk

are going

to walk

are going

to walk

TL tiếp diễn

will be walking

will be walking

will be walking

will be walking

will be walking

will be walking

TL hoàn thành

will have

walked

will have

walked

will have

walked

will have

walked

will have

walked

will have

walked

TL HTTD

will have

been walking

will have

been walking

will have

been walking

will have

been walking

will have

been walking

will have

been walking

Cách chia động từ walk trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would walk

would walk

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be walking

would be walking

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

walked

would have

walked

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been walking

would have

been walking

Câu giả định - HT

walk

walk

Câu giả định - QK

walked

walked

Câu giả định - QKHT

had walked

had walked

Câu giả định - TL

should walk

should walk

Câu mệnh lệnh

walk

walk


Trên đây là toàn bộ nội dung về cách chia động từ Walk trong tiếng Anh. Nếu nhu bạn có thắc mắc nào, hãy liên hệ với Monkey để được giải đáp. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!