Động từ walk được chia như thế nào trong tiếng Anh? Dựa vào ngữ pháp tiếng Anh, Monkey đã tổng hợp lại những trường hợp cụ thể khi chia động từ này trong bảng dưới đây. Tham khảo ngay cách chia động từ walk chuẩn xác nhất.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
Walk - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ walk, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ walk
1. Walk: Đi bộ
Ex:
She walks to school everyday (cô ấy đi bộ tới trường mỗi ngày)
How long does it take you to walk to school? (bạn đi bộ tới trường mất bao lâu?)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với walk
-
Walk off: Đi khỏi (ex: He walked off down the road)
-
Walk out: Rời đi (khi đình công) (ex: The entire worked force has walked out in protest against the new agreement)
-
Walk out on: Bỏ rơi (ex: He’s walked out on his wife)
Cách phát âm động từ walk (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "walk"
Verb forms |
Phiên âm UK |
Phiên âm US |
Walk (dạng nguyên thể) |
/wɔːk/ |
/wɔːk/ |
Walks (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) |
/wɔːks/ |
/wɔːks/ |
Walked (quá khứ & phân từ 2 của walk) |
/wɔːkt/ |
/wɔːkt/ |
Walking (dạng V-ing của walk) |
/ˈwɔːkɪŋ/ |
/ˈwɔːkɪŋ/ |
V1, V2 và V3 của walk
Dưới đây là tóm tắt các dạng chia của động từ walk (chi tiết cách chia ta sẽ xem ở phần tiếp theo)
V1 của walk (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của walk (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của walk (Past participle - quá khứ phân từ) |
To walk |
walked |
walked |
Cách chia động từ walk theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ walk được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to walk |
The baby is just learning to walk |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
walk |
Could you walk to the supermarket? |
Gerund Danh động từ |
walking |
You don't mind walking back, do you? |
Past Participle Phân từ II |
walked |
We’ve walked along the river |
Xem thêm: Cách chia động từ Wake trong tiếng Anh
Cách chia động từ walk trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ walk trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “walk” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ walk trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ nội dung về cách chia động từ Walk trong tiếng Anh. Nếu nhu bạn có thắc mắc nào, hãy liên hệ với Monkey để được giải đáp. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Walk - Ngày truy cập: 09/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/walk_1?q=walk