zalo
3 Cách phát âm L trong tiếng Anh (Audio + Ví dụ)
Học tiếng anh

3 Cách phát âm L trong tiếng Anh (Audio + Ví dụ)

Phương Đặng
Phương Đặng

16/11/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Có 3 cách phát âm L phổ biến trong tiếng Anh là /l/, /ɫ/ và âm câm. Bạn có thể nhầm lẫn giữa phát âm của Light L và Dark L. Chi tiết sẽ được Monkey đề cập trong bài học này!

Giới thiệu chữ L trong bảng chữ cái tiếng Anh

Chữ L trong bảng chữ cái tiếng Anh vừa là 1 chữ cái cũng vừa thực hiện chức năng ngữ pháp khác nhau trong 1 số lĩnh vực. Cụ thể:

Chữ L trong tiếng Anh là gì?

Trong bảng chữ cái, chữ L là chữ cái thứ 12 và là phụ âm. Xét về thứ tự phụ âm thì L là phụ âm thứ 9, sau chữ K. Và tương tự, chữ L cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:

  • Chữ hoa: Uppercase - L

  • Chữ thường: Lowercase - l

Chữ L trong tiếng Anh là gì? (Ảnh: Internet)

Về chức năng ngữ pháp thì chữ “L” có thể là:

Trong tiếng Anh, chữ L là ký hiệu được sử dụng trong hệ thống La Mã đại diện cho số 50. 

Chữ L viết tắt và ý nghĩa

Bên cạnh đó, chữ L còn là viết tắt của các từ:

  • L là viết tắt của “lake”: L. Ontario

  • L là viết tắt của “large”, đặc biệt được sử dụng trên kích cỡ quần áo.

  • L là viết tắt của “litre” trong tiếng Anh Anh hoặc “liter” trong tiếng Anh Mỹ. Đó là đơn vị đo thể tích của chất lỏng hoặc chất khí.

Một số từ vựng có chứa chữ L và cách phát âm

Cách phát âm chữ L phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm L và phiên âm của nó trong từ đó: 

Từ vựng 

Phiên âm từ

Phiên âm chữ “L”

Nghĩa tiếng Việt

lamp

/læmp/

/l/

đèn ngủ

laugh

/læf/

/l/

cười

eleven

/əˈlev.ən/

/l/

số 11

alarm

/əˈlɑːrm/

/l/

báo thức

silver

/ˈsɪl.vɚ/

/l/

bạc

delight

/dɪˈlaɪt/

/l/

hân hoan

ball

/bɑːl/

/ɫ/

quả bóng

hall

/hɑːl/

/ɫ/

sảnh

tell

/tel/

/ɫ/

nói, kể

camel

/ˈkæm.əl/

/ɫ/

con lạc đà

doable

/ˈduː.ə.bəl/

/ɫ/

có thể làm được

lovely

/ˈlʌv.li/

/l/ - /ɫ/

đáng yêu

Cách phát âm L trong bảng chữ cái tiếng Anh

Cách phát âm chữ L trong bảng chữ cái tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Khi L là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ L phát âm là /el/.

Cách phát âm chữ L: 

UK

/el/

US 

/el/

Cách phát âm chữ L trong 1 từ tiếng Anh

Có 3 cách phát âm L khi L nằm trong 1 từ: /l/, /ɫ/ và âm câm. Chi tiết các cách đọc được đề cập dưới đây:

Cách phát âm chữ L trong 1 từ tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Chữ L được phát âm là  /l/ - Light L

/l/ là phụ âm hữu thanh trong bảng phiên âm IPA. Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ L được phát âm /l/ là:

  • Các từ bắt đầu bằng chữ “L” hoặc chữ “L” ở giữa: link, lunge, eleven, alarm, likely, lovely,...

  • Các từ có chữ “L” đứng trước nguyên âm (L + vowels): like, love, lion, laugh, letter, loud,...

Cách đọc âm /l/: 

Ví dụ:

link

/lɪŋk/

eleven

/əˈlev.ən/

lovely

lʌv.li/

letter

let̬.ɚ/

alarm

/əˈlɑːrm/

Chữ L được phát âm là  /ɫ/ - Dark L

Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ L được phát âm /ɫ/ - Dark L là:

  • Các từ kết thúc bằng chữ “L”: email, ball, hall, tall, sell, bail,...

  • Các từ kết thúc 1 âm tiết với chữ “L”: dollhouse, pillow,..

  • Các từ kết thúc bằng “phụ âm + LE”: speakable, manageable, doable, breakable, apple, 

  • Các từ có chữ “L” theo sau 1 nguyên âm (vowel + L): always, almost,...

Ví dụ:

email

/ˈiː.meɪl/

ball

/bɑːl/

breakable

/ˈbreɪ.kə.bəl/

apple

/ˈæp.əl/

always

/ˈɑːl.weɪz/

almost

/ˈɑːl.moʊst/

Lưu ý:

1. Ứng dụng cách phát âm L trong cụm từ, câu

  • fall = dark L /l/

  • fall over = light L

=> Hãy kiểm tra chữ cái đầu tiên trong từ tiếp theo, nếu là nguyên âm (Vowels) thì chữ L trong từ trước đó phiên âm là /l/ (Light L), nếu là phụ âm (Consonants) thì chữ L trong từ trước đó phiên âm là /ɫ/ (Dark L).

2. Một số từ có cả Light L và Dark L: loyal, little, local,...

Chữ L là âm câm

Có rất nhiều từ tiếng Anh phát âm L là âm câm. Dấu hiệu nhận biết các từ này là chữ L đứng trước phụ âm và đứng sau nguyên âm trong 1 từ. 

Nguyên âm + L + phụ âm = L câm

Ví dụ

calm

/kɑːm/

talk

/tɑːk/

walk

/wɑːk/

TỔNG KẾT

Chữ L có 3 cách phát âm trong tiếng Anh:

Phát âm L là /l/ - Light L:

  • Các từ bắt đầu bằng chữ “L” hoặc chữ “L” ở giữa
  • Các từ chứa cụm "L + vowels" (L đứng trước)

Phát âm L là /ɫ/ - Dark L:

  • Các từ kết thúc bằng chữ “L” hoặc kết thúc 1 âm tiết bằng chữ "L"
  • Các từ kết thúc bằng “phụ âm + LE”
  • Các từ chứa cụm "vowels + L" (L đứng sau)

Phát âm L là âm câm: Nguyên âm + L + phụ âm = L câm

Hướng dẫn luyện phát âm chữ L đúng chuẩn 

Trong cách phát âm L tiếng Anh, bạn có thể mắc lỗi sai giữa âm /l/ và /ɫ/. Vậy làm thế nào để khắc phục điều này?

Lỗi trong cách phát âm chữ L trong tiếng Anh

Điểm khác biệt trong cách phát âm Light L và Dark L là vị trí điểm cuối của lưỡi. Nếu như trong âm Light L phần cuối lưỡi cách xa vòm họng trên thì Dark L ngược lại, phần cuối lưỡi gần chạm vào vòm họng và toàn bộ lưỡi tạo thành chữ U hơi phẳng, nằm sâu trong miệng.

Điểm khác biệt trong cách phát âm Light L và Dark L. (Ảnh: Internet)

Cách khắc phục phát âm âm L hiệu quả

Dưới đây là một vài bí quyết giúp bạn hạn chế lỗi sai và cải thiện phát âm chữ L trong tiếng Anh đã được nhiều người áp dụng thành công:

Luyện nghe phiên âm riêng nhiều lần và so sánh điểm khác nhau

Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Tuy nhiên, phát âm âm L chỉ có 3 cách đọc đơn giản, dễ nhận biết nên bạn chỉ cần luyện nghe và đọc lại thật nhiều lần để quen phản xạ phân biệt được âm L khi nghe không nhìn từ.

Luyện đọc các từ có chứa âm L

Với các từ âm L, bạn nên luyện đọc bằng cách sau:

  • Luyện phát âm riêng cho mỗi âm: /l/, /ɫ/ và cảm nhận sự khác biệt ở phần lưỡi

  • Đọc các từ ngắn có chứa các âm /l/ và /ɫ/ thành 2 nhóm riêng biệt.

  • Tập phát âm song song các từ và cụm từ

  • Luyện đọc với mẫu câu có chứa các từ, cụm từ có chứa chữ L.

Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh 

Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.

Kiểm tra ngay cách phát âm với công cụ M-Speak của Monkey tại đây:

Bài tập về cách phát âm âm L trong tiếng Anh

Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm L trong tiếng Anh, bạn cùng luyện tập nghe đọc với Monkey nhé!

Bài tập về cách phát âm L. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Nghe và đọc lại

STT

Từ vựng

Phiên âm

1

lucky

2

love

3

laugh

4

eleven

5

alarm

6

silver

7

delight

8

ball

9

hall

10

tell

11

camel

12

doable

13

always

14

calm

15

walk

Bài 2: Luyện đọc các câu sau

  1. The luckless Luke lost his luggage in the lake

  2. The lion and the leopard leaped from the ledge.

  3. Lettie left London for Liverpool on the last day of July

  4. Lillian led the little lame lad to a low bench under the lilacs

  5. Phil will fill the pail at the well.

  6. The Nile valley is very fertile.

  7. Laura left the library at eleven o'clock.

  8. La Salle and his little band explored Louisiana.

  9. The miller will sell the old millwheel.

  10. Alexander Hamilton was killed in a duel.

  11. Did Longfellow love little children?

  12. The thistle is flowering on Scotland's hill.

Bài 3: Sắp xếp cách đọc âm L đúng vào mỗi từ cho sẵn

Từ vựng

Cách phát âm “L”

Từ vựng

Cách phát âm “L”

lucky

 

calm

 

eleven

 

walk

 

email

 

silver

 

doable

 

delight

 

camel

 

link

 

Bài 4: Chọn từ có phát âm L khác với các từ còn lại 

Câu

Từ vựng 1

Từ vựng 2

Từ vựng 3

1

A. lucky

B. laugh

C. breakable

2

A. email

B. silver

C. lamp

3

A. calm

B. silver

C. walk

4

A. ball

B. alarm

C. little

5

A. lamp

B. speakable

C. lock

Đáp án bài tập phát âm L trong tiếng Anh

Bài 1 + 2: Luyện nghe và đọc

Bài 3:

Từ vựng

Cách phát âm “L”

Từ vựng

Cách phát âm “L”

lucky

/l/

calm

âm câm

eleven

/l/

walk

âm câm

email

/ɫ/

silver

/l/

doable

/ɫ/

delight

/l/

camel

/ɫ/

link

/l/

Bài 4:

  1. C

  2. A

  3. B

  4. A

  5. B

Như vậy, phát âm L có 3 cách là: /l/, /ɫ/ và âm câm. Ngoài ra, chữ L trong tiếng Anh còn được đọc theo cách khác khi nó nằm trên bảng chữ cái. Để tránh nhầm lẫn giữa Light L và Dark L, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây:

Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!

Letter L - Ngày truy cập: 14/11/2023

https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/l

Dark L and Light L: Learn the Difference and Pronunciation - Ngày truy cập: 14/11/2023

https://www.fluentu.com/blog/english/dark-l-and-light-l/

How to Pronounce the L Sound: Light L vs. Dark L - Ngày truy cập: 14/11/2023

https://sandiegovoiceandaccent.com/american-english-consonants/how-to-pronounce-the-l-sound-light-l-vs-dark-l

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!