zalo
Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho bé theo chủ đề SGK (có mở rộng)
Học tiếng anh

Tổng hợp 200+ từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho bé theo chủ đề SGK (có mở rộng)

Alice Nguyen
Alice Nguyen

25/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Hẳn bạn đã biết từ vựng giống như những viên gạch để xây một căn nhà. Bé không thể nói nếu như trong đầu còn mông lung không nắm được từ nào. Monkey hiểu rằng bạn dễ lo lắng liệu con đi học có đọng lại được gì trong đầu không? Làm thế nào biết ở độ tuổi con cần nhớ những từ gì? Bài viết này tập trung vào từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho bé. Giúp bạn có công cụ hữu ích để cùng con ôn tập, học thêm các từ mới tiếng Anh. 

Tips để ba mẹ đọc bài viết hiệu quả

  • Phần 1: Xem hết các chủ đề từ vựng theo chương trình học của con, có thể chụp ảnh hoặc tải ảnh về để cùng con ôn lại. (Với tổng 16 chủ đề và 6 chủ đề mở rộng ở phần 2 hoàn toàn phù hợp với độ tuổi của con.).

    Hoặc bạn in hình mỗi chủ đề (Link tải bản in bên dưới) để khi con học đến bài nào sẽ nhìn tổng quan được các từ mình cần ghi nhớ. 

  • Phần 2: Đặc biệt để không tốn công vô ích, Monkey khuyến khích ba mẹ đọc kỹ và áp dụng cách đồng hành cùng con học từ vựng sao cho hiệu quả sau đó. Ba mẹ hoặc thầy cô có thể cho bé chơi các trò chơi tiếng Anh lớp 2 để ôn tập từ vựng hiệu quả, ghi nhớ từ lâu hơn.

  • Phần 3: Cuối cùng là phần chỉ dành cho ba mẹ thực sự muốn con mình bứt phá tiếng Anh. Không muốn con điểm kém trên lớp, mất gốc tiếng Anh. Bạn đừng bỏ lỡ cơ hội này ở cuối bài nhé. 

Cùng bắt đầu xem ngay bộ từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 2 dưới đây:

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 2 bám sát SGK Học Kì 1 và 2

Tham khảo ngay bộ từ vựng giúp bé tự tin hơn khi học ở trường. 

Unit 1: Birthday party (tiệc sinh nhật)

Đối với chủ đề tiếng Anh sinh nhật, bé được làm quen với những từ về đồ ăn, đồ uống, đồ trang trí...trong ngày kỷ niệm sinh nhật. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề sinh nhật. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Birthday

/ˈbɝːθ.deɪ/

Sinh nhật, ngày sinh 

Party

/ˈpɑːr.t̬i/

Bữa tiệc 

Popcorn

/ˈpɑːp.kɔːrn/

Bỏng ngô 

Pizza

/ˈpiːt.sə/

Bánh pizza

Cake

/keɪk/

Bánh ngọt

Yummy

/ˈjʌm.i/

Ngon 

Balloon

/bəˈluːn/

Bóng bay

Candy

/ˈkændi/

Kẹo

Drink

/drɪŋk/

Đồ uống

Friend

/frend/

Bạn bè

Happy birthday

/ˈhæp.i/ /ˈbɝːθ.deɪ/

Chúc mừng sinh nhật 

Unit 2: In the backyard (Trong sân) 

Các từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề In the background cung cấp cho bé từ để diễn đạt các hoạt động vui chơi như đạp xe, thả diều, chạy, nhảy… 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề sân nhà. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Backyard

/ˌbækˈjɑːrd/

Sân sau 

Play

/pleɪ/

Chơi

Kite

/kaɪt/

Con diều 

Bike

/baɪk/

Xe đạp 

Kitten

/ˈkɪt̬.ən/

Mèo con

Run

/rʌn/

Chạy 

Grass

/ɡræs/

Cỏ

Flower

/ˈflaʊ.ɚ/

Hoa

Puppy

/ˈpʌp.i/

Chó con 

Unit 3: At the seaside (Tại bờ biển) 

Chỉ cần làm quen với một vài từ vựng cơ bản nói về bãi biển như cát, biển, sóng, bầu trời...Bé có thể tự tin kể lại một chuyến đi thú vị của mình bằng tiếng Anh rồi đấy. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề bãi biển. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Seaside

/ˈsiː.saɪd/

Bờ biển 

Sand

/sænd/

Cát 

Sea

/siː/

Biển

Sun

/sʌn/

Mặt trời

Sky 

/skaɪ/

Bầu trời 

Wave

/weɪv/

Sóng biển 

Unit 4: In the countryside (Ở nông thôn) 

Với chủ đề nông thôn, bé được quay trở lại những ký ức tuổi thơ bình dị. Xung quanh bé có con sông, ruộng đồng, bầu trời, hay con diều bay trên cao...Bạn hãy giúp con nhớ những từ vựng mà Monkey giới thiệu dưới đây. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề nông thôn. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Countryside

/ˈkʌn.tri.saɪd/

Nông thôn 

Rainbow

/ˈreɪn.boʊ/

Cầu vồng 

River

/ˈrɪv.ɚ/

Dòng sông 

Road

/roʊd/

Con đường

Friendly

/ˈfrend.li/

Thân thiện 

Peaceful

/ˈpiːs.fəl/

Yên bình

Field

/fiːld/

Đồng ruộng

Village

/ˈvɪl.ɪdʒ/

Ngôi làng 

Chicken

/ˈtʃɪk.ɪn/

Con gà

>> Ôn tập ngay với các trò chơi từ vựng tiếng Anh lớp 2 TẠI ĐÂY!!

Unit 5: In the classroom (Trong lớp học) 

Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề lớp học rất cần thiết để bé biết nói về các đồ vật thân thuộc trên lớp: Bút, thước, bảng, cặp sách...

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề phòng học. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Classroom

/ˈklæs.rʊm/

Phòng học 

Board

bɔːrd/

Bảng 

Table

/ˈteɪ.bəl/

Bàn 

Teacher

/ˈtiː.tʃɚ/

Giáo viên

Question

/ˈkwes.tʃən/

Câu hỏi 

Square

/skwer/

Hình vuông

Pen

/pen/

Bút mực 

Pencil

/pen/

Bút chì

Ruler

/ˈruː.lɚ/

Thước kẻ 

Unit 6: On the farm (Trên nông trại) 

Tại đây bé được học nhiều từ vựng về các con vật được nuôi trong nông trại như: Bò sữa, vịt, lợn, gà, dê...

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề nông trại. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Farm

/fɑːrm/

Nông trại 

Duck

/dʌk/

Con vịt 

Farmer

/ˈfɑːr.mɚ/

Bác nông dân 

Pig

/pɪɡ/

Con lợn 

Cow

/kaʊ/

Con bò

Sheep

/ʃiːp/

Con cừu 

Donkey

/ˈdɑːŋ.ki/

Con lừa

Windmill

/ˈwɪnd.mɪl/

Cối xay gió 

Unit 7: In the kitchen (Trong bếp) 

Hàng ngày bé đều dành thời gian ăn uống, ở trong phòng bếp. Vậy bạn hãy cùng con học từ vựng về những đồ dùng, món ăn thường khi cả nhà đang sinh hoạt cùng nhau. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề nhà bếp. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Kitchen

/ˈkɪtʃ.ən/

Phòng bếp 

Pan

/pæn/

Cái chảo

Spoon

/spuːn/

Cái thìa

Bread

/bred/

Bánh mì 

Fruit

/fruːt/

Trái cây

Juice

/dʒuːs/

Nước trái cây

Jam

/dʒæm/

Mứt

Unit 8: In the village (Ở làng quê) 

Mở rộng thêm từ chủ đề nông thôn, bé được biết nhiều thêm từ tiếng Anh về ngôi làng của mình như: Xe ô tô tải, con vật nuôi trong nhà, hoạt động hay diễn ra ở làng quê. 

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Village

/ˈvɪlɪdʒ/

Ngôi làng, làng quê

Van

/væn/

Xe van (xe tải nhỏ) 

Volleyball

/ˈvɑːlibɔːl/

Môn bóng chuyền

Ox

/ɑːks/

Con bò đực 

Cow

/kaʊ/

Bò cái

Chicken

/ˈtʃɪkɪn/

Con gà

Road

/rəʊd/

Con đường

River

/ˈrɪvər/

Dòng sông 

Unit 9: In the grocery store (Trong cửa hàng tạp hóa) 

Các bé ở độ tuổi này đã được bố mẹ cho vào các cửa hàng tạp hóa. Đây cũng là một chủ đề thân thuộc để bé nạp thêm kiến thức từ vựng về tên các loại hàng hóa thường thấy. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề cửa hàng tạp hóa. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Store

/stɔːr/

Cửa hàng

Candy

/ˈkæn.di/

Kẹo

Yogurt

/ˈjoʊ.ɡɚt/

Sữa chua

Potato

/pəˈteɪ.t̬oʊ/

Khoai tây

Tomato

/təˈmeɪ.t̬oʊ/

Cà chua

Snack

/snæk/

Đồ ăn vặt

Apple

/ˈæp.əl/

Quả táo

Orange

/ˈɔːr.ɪndʒ/

Quả cam

Unit 10: At the zoo (Tại vườn bách thú) 

Dưới đây là danh sách từ vựng về các con vật trong vườn bách thú. Bạn hãy lưu lại và ôn cùng bé để lần tới đi chơi bé có thể gọi tên các con vật bằng tiếng Anh nhé. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề vườn bách thú. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Zoo

/zuː/

Sở thú

Zebra

/ˈziː.brə/

Ngựa vằn

Monkey

/ˈmʌŋ.ki/

Con khỉ 

Elephant

/ˈel.ə.fənt/

Con voi

Tiger

/ˈtaɪ.ɡɚ/

Con hổ

Bird

/bɝːd/

Con chim

Unit 11: In the playground (Trong sân chơi)

Bộ từ vựng dưới đây cung cấp cho bé tên các trò chơi, hoạt động như đá bóng, đi xe đạp, lái xe ô tô đồ chơi... bằng tiếng Anh. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề sân chơi. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Play (động từ)

/pleɪ/

Chơi

Slide 

/slaɪd/

Cái cầu trượt

Riding a bike 

(cụm động từ) 

/ˈraɪdɪŋ ə baɪk/

Đang đi xe đạp 

Driving a car

/ˈdraɪvɪŋ ə kɑːr/

Đang lái xe ô tô (đồ chơi) 

Bike

/baɪk/

Xe đạp 

Playground

/ˈpleɪɡraʊnd/

Sân chơi 

Swing

/swɪŋ/

Xích đu 

Football

/ˈfʊtbɔːl/

Môn bóng đá 

Unit 12: At the café (Tại quán cà phê) 

Với bộ từ vựng chủ đề tại quán cà phê này, bé được học tên các món đồ uống, đồ ăn vặt trong quán. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề quán cà phê. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Cake

/keɪk/

Bánh ngọt

Table

/ˈteɪbl/

Cái bàn 

Fruit

/fruːt/

Trái cây

Grape

/ɡreɪp/

Quả nhỏ

On the table (cụm giới từ)

/Ɑːn  ðə  ˈteɪbl/

Trên bàn 

Water

/ˈwɔːtər/

Nước lọc 

Yogurt

/ˈjəʊɡərt/

Sữa chua 

Ice scream

/aɪs kriːm/

Kem

Unit 13: In the maths class (Trong giờ học toán) 

Đối với chủ đề học toán, bạn hãy tập trung dạy bé đọc các con số từ 1 đến 20 nhé. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề giờ học toán. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Number

/ˈnʌm.bɚ/

Con số

Maths

/mæθs/

Môn toán 

Ten

/ten/

Số 10

Eleven

/əˈlev.ən/

Số 11

Twelve

/twelv/

Số 12

Thirteen

/θɝːˈtiːn/

Số 13

Fourteen

/ˌfɔːrˈtiːn/

Số 14

Fifteen

/ˌfɪfˈtiːn/

Số 15

Unit 14: At home (Ở nhà) 

Một chủ đề bé nhất định phải học đó là "ngôi nhà" của mình. Hàng ngày bạn giúp con luyện cách đọc tên các phòng, đồ vật trong nhà, cách gọi ông bà bố mẹ hay anh chị em bằng tiếng Anh...đảm bảo bé sẽ nâng cao vốn từ vựng đáng kể. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề ở nhà. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Home

/hoʊm/

Nhà 

Brother

/ˈbrʌð.ɚ/

Anh trai/ em trai

Sister

/ˈsɪs.tɚ/

Chị gái/ em gái

Grandmother

/ˈɡræn.mʌð.ɚ/

Age

/eɪdʒ/

Tuổi 

Grandfather

/ˈɡræn.fɑː.ðɚ/

Ông

Mother

/ˈmʌð.ɚ/

Mẹ

Father

/ˈfɑː.ðɚ/

Bố

Unit 15: In the clothes shop (Trong tiệm quần áo) 

Tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về trang phục rất cần thiết cho bé. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề trong tiệm quần áo. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Shop

/ʃɑːp/

Cửa hàng

Shirt

/ʃɝːt/

Áo sơ mi

Shorts

/ʃɔːrts/

Quần đùi

Shoes

/ʃuː/

Giày

Here

/hɪr/

Ở đây

There

/ðer/

Ở đó

Blue

/bluː/

Xanh da trời

Red

/red/

Màu đỏ

Black

/blæk/

Màu đen

Unit 16: At the campsites (Khu cắm trại)

Hãy cho bé tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về chủ đề cắm trại (hay hoạt động dã ngoại) qua những từ được gợi ý dưới đây. 

Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề khu cắm trại. (Ảnh: Tác giả)

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Tent

/tent/

Lều cắm trại

Blanket

/ˈblæŋ.kɪt/

Chăn đắp, mền

Fence

/fens/

Hàng rào

Teapot

/ˈtiː.pɑːt/

Ấm trà

Fire

/faɪr/

Lửa

Funny

/ˈfʌn.i/

Vui, thú vị 

Dark

/dɑːrk/

Tối 

Campsite

/ˈkæmp.saɪt/

Khu cắm trại


Từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 2 chủ đề mở rộng (hay được dùng nhất)

Monkey giới thiệu đến ba mẹ 6 chủ đề mở rộng. Bao gồm các từ cơ bản và hay được sử dụng nhất cho bé. 

Color (Màu sắc) 

Những từ vựng tiếng Anh về màu sắc cơ bản nhất đã được Monkey tổng hợp lại cho bé bên dưới: 

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

White

/waɪt/

Màu trắng

Yellow

/ˈjeləʊ/

Màu vàng

Red

/red/

Màu đỏ

Green

/ɡriːn/

Màu xanh

Brown

/braʊn/

Màu nâu 

Black

/blæk/

Màu đen

Pink

/pɪŋk/

Màu hồng

Orange

/ˈɔːrɪndʒ/

Màu cam

Body (Cơ thể con người)

Chủ đề cơ thể người, bé được học các từ chỉ bộ phận trên cơ thể như: Tai, mắt, đầu, chân, tay...Đây là chủ đề khá dễ dàng để bé bắt đầu làm quen với tiếng Anh. 

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Eye

/aɪ/

Mắt

Nose

/nəʊz/

Mũi

Hand

/hænd/

Bàn tay

Head

/hed/

Đầu

Ear

/ɪr/

Tai

Face

/feɪs/

Mặt

Mouth

/maʊθ/

Miệng

Neck

/nek/

Cổ

Emotions (Cảm xúc con người) 

Những từ mô tả cảm xúc là những tính từ bằng tiếng Anh.

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Bored

/bɔːrd/

Chán

Happy

/ˈhæpi/

Hạnh phúc 

Sad

/sæd/

Buồn

Angry

/ˈæŋɡri/

Tức giận

Shy

/ʃaɪ/

Nhút nhát, thẹn thùng

Scared

/skerd

Sợ hãi

Curious

/ˈkjʊriəs/

Tò mò

Sleepy

/ˈsliːpi/

Thấy buồn ngủ

Animals (Các con vật) 

Bé học tiếng Anh chủ đề con vật qua một số từ được liệt kê dưới đây: 

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Pig

/pɪɡ/

Con lợn

Cow

/kaʊ/

Con bò

Duck

/dʌk/

Con vịt

Cat

/kæt/

Con mèo 

Mouse

/maʊs/

Con chuột

Bear

/ber/ (US) 

/beə(r)/ (UK)

Con gấu

Octopus

/ˈɑːktəpʊs/

Bạch tuộc 

Fish

/fɪʃ/

Con cá

Numbers (Những số đếm) 

Chủ đề số đếm bao gồm từ vựng từ số 11 đến 20. 

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

Eleven

/ɪˈlevn/

Số 11

Twelve

/twelv/

Số 12

Thirteen

/ˌθɜːrˈtiːn/

Số 13

Fourteen

/ˌfɔːrˈtiːn/

Số 14

Fifteen

/ˌfɪfˈtiːn/

Số 15

Sixteen

/ˌsɪksˈtiːn/

Số 16

Seventeen

/ˌsevnˈtiːn/

Số 17

Eighteen

/ˌeɪˈtiːn/

Số 18

Nineteen

/ˌnaɪnˈtiːn/

Số 19 

Twenty

/ˈtwenti/

Số 20

Food (Đồ ăn)

Cuối cùng là chủ đề đồ ăn, với những từ tiếng Anh hết sức gần gũi với bé! 

Từ vựng

Phiên âm 

Dịch nghĩa 

French fries

/ˈfrentʃ fraɪ/

Khoai tây chiên

Bread

/bred/

Bánh mì

Milk

/mɪlk/

Sữa

Meat

/miːt/

Thịt 

Cheese

/tʃiːz/

Phô mai

Shrimp

/ʃrɪmp/

Tôm

Soup

/suːp/

Canh

Beef

/biːf/

Thịt bò 

Link tải bộ từ vựng tiếng Anh lớp 2 

Ngoài các chủ đề được giới thiệu ở trên, bạn hãy bấm vào đây để tải về hơn 50+ chủ đề từ vựng bằng tiếng Anh cho bé: Link tải

Hướng dẫn ba mẹ dạy từ vựng tiếng Anh cho bé lớp 2 

Đầu tiên, Monkey muốn bạn hướng đến một số quan điểm sai lầm khi dạy con học tiếng Anh. Một số suy nghĩ sai lệch của nhiều ba mẹ mà Monkey thấy đó là: 

  • Thấy khó khăn trong việc giúp con học tiếng Anh do thiếu kỹ năng. Hình thành rào cản quá lớn nên không biết bắt đầu từ đâu. Dẫn đến việc TRÌ HOÃN kèm cặp con học. 
  • Ba mẹ không biết tiếng Anh nên không đồng hành cùng con.  
  • Ba mẹ nghĩ con chỉ cần học từ vựng với phương pháp truyền thống như ghi chép, làm bài tập là đủ.
  • Ba mẹ đặt kỳ vọng CAO nơi con muốn con phải nhớ hết những gì đã học.

Nếu bạn đã từng rơi vào một trong những trường hợp trên thì đừng lo lắng. Dưới đây là những gợi ý giúp bạn dạy tiếng Anh cho con hiệu quả. 

  • Bạn hãy tin rằng chỉ cần dành thời gian cho con là giúp con tiến bộ được. Đó là sự thật. Nếu bạn cho là khó thì có thể không bao giờ bắt đầu việc giúp con học tiếng Anh. 

  • Không đặt kỳ vọng, gây áp lực lên con bởi khả năng hấp thu của mỗi bé là khác nhau. Tiêu chuẩn của người lớn cũng khác trẻ em. Ba mẹ nên đặt mình vào hoàn cảnh con để thấy những khó khăn khi con học. 

  • Đa dạng phương pháp học từ vựng kết hợp trò chơi, âm nhạc, flashcard… để bộ não bé nhanh chóng ghi nhớ hơn. Bởi cách học khô khan đã lỗi thời so với ngày nay mà hiệu quả không cao. Một phụ huynh đã chia sẻ nhờ có kênh BabyBus - Kids Songs and Cartoons mà con của anh đã nhớ được khá nhiều từ vựng. 

  • Sử dụng công cụ hỗ trợ học tiếng Anh miễn phí, có phí cho ba mẹ không biết tiếng Anh. Ví dụ các kênh học tiếng Anh miễn phí youtube về từ vựng, app học tiếng Anh từ vựng miễn phí, app tiếng Anh trả phí…Đây là những công cụ tuyệt vời nếu ba mẹ biết cách tận dụng chúng. 

  • Một địa chỉ cung cấp học liệu cho bé học từ vựng đó là chuyên mục học liệu tiếng Anh cho bé của Monkey.edu.vn. Bạn chỉ cần chọn bộ học liệu phù hợp với độ tuổi con. Sau đó điền tên và địa chỉ email là có thể được tải về miễn phí. 

Tải học liệu miễn phí cho bé học tiếng Anh. (Ảnh: Monkey)

Trong quá trình dạy tiếng Anh cho con tại nhà. Có thể bạn cũng phải đối mặt với những khó khăn như: Con học nhiều nhưng cũng dễ quên các từ mới, bạn không biết phải nghĩ trò chơi tiếng Anh cho con thế nào, phát âm của bạn cũng chưa được chuẩn để tự tin dạy con...

Như đã hứa ở trên. Monkey chia sẻ đến bạn ứng dụng tiếng Anh online nổi tiếng Monkey Junior, đây là ứng dụng tiếng Anh cho trẻ em TOP 1 tại Việt Nam đạt nhiều giải thưởng danh giá như: 

  • TOP 1 ứng dụng học tiếng Anh được tải nhiều nhất tại Việt Nam 

  • Được hơn 10 triệu người tại hơn 108 quốc gia trên thế giới tin dùng 

  • App vinh danh là ứng dụng TỐT NHẤT của lập trình viên người Việt 

  • Ngay từ khi mới ra mắt, vinh dự nhận GIẢI NHẤT Sáng kiến toàn cầu do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. GIẢI VÀNG ASEAN ICT Awards. GIẢI NHẤT Nhân tài Đất việt 2016. Đây là điều mà Monkey vô cùng TỰ HÀO bởi sản phẩm nhận được lời khen ngợi từ các nhà chuyên gia danh tiếng thế giới. 

Điểm nổi bật từ ứng dụng Monkey Junior: 

  • Điều đáng CHÚ Ý nhất là toàn bộ bài học, phương pháp học đều dựa trên nghiên cứu khoa học RẤT SÂU về bộ não trẻ. Qua đó, bất kỳ bé nào cũng đều hứng thú học ngôn ngữ. Càng thoải mái bé càng hấp thu được nhiều hơn. 
  • Ứng dụng có video chân thực, âm thanh chuẩn Mỹ, hình ảnh tươi sáng, trò chơi đa dạng, bài tập ôn lại hiệu quả, báo cáo tiến độ học, lộ trình học từ con số 0 lên cao. 

Xem ngay video bên dưới về ứng dụng Monkey Junior: 

"Điều mình ưng bụng nhất là mức đầu tư cho con rất là hợp túi tiền. Và sau khi mua Monkey  Junior thì mình rất hài lòng, con học đc nhiều từ vựng hơn cũng như phát âm chuẩn hơn." - Mẹ Nguyễn Thị Hiền chia sẻ. 

BA MẸ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC MONKEY JUNIOR HÔM NAY

Con sẽ được TIẾP CẬN: 2000+ từ vựng, 5170+ bài học, 74.300+ audio giọng đọc chuẩn bản xứ, 1200+ luật phát âm, 56 chủ đề trong cuộc sống, kho trò chơi đa dạng. 

Monkey Junior giúp con:

  • Biến từ vựng khổng lồ thành trí nhớ vĩnh cửu
  • Phát âm chuẩn, giọng tự nhiên như người bản xứ 
  • Phát triển trí tuệ, khai mở năng lực ngôn ngữ sớm nhất có thể 

ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CÓ 1-0-2

  • Tặng lớp học cùng giáo viên nước ngoài cho con 
  • Các buổi chuyên đề dành riêng cho phụ huynh 
  • Giảm 50% trên khóa học trọn đời (CLICK VÀO ĐÂY để xem ưu đãi đặc biệt)


Từ vựng là nền tảng quan trọng cho bé lớp 2 học tiếng Anh. Monkey tin rằng những chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 2 trên sẽ giúp bé học tiếng Anh trên lớp thật tốt. Ngoài ra bạn bỏ lỡ phương pháp học tiếng Anh cùng Monkey. Monkey chúc các bé học tiếng Anh thành công! 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!