zalo
Top 300+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e cho nam nữ ý nghĩa
Học tiếng anh

Top 300+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e cho nam nữ ý nghĩa

Alice Nguyen
Alice Nguyen

15/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Rất nhiều cha mẹ lựa chọn cho em bé của mình những cái tên tiếng anh đáng yêu và độc đáo ngay từ khi em bé chưa chào đời. Các tên gọi này mang nhiều ý nghĩa khác nhau, với những mong muốn tốt đẹp về cuộc sống. Tại bài viết này Monkey sẽ gợi ý cho bạn đọc top 300+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e cực hay cho cả nam và nữ. 

Top 100+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e cho nam hay

Có rất nhiều tên tiếng anh hay cho nam bắt đầu bằng chữ e. Monkey đã giúp bạn tổng hợp những cái tên cho nam vô cùng độc đáo. Bạn đọc có thể tham khảo ví dụ và ý nghĩa của những cái tên này dưới đây.

Tên tiếng anh phổ biến cho nam bắt đầu bằng chữ e

Tên tiếng Anh hay được dùng cho nam. (Ảnh: Shutterstock.com)

STT

Tên

Ý nghĩa

1

Elijah

Món quà của chúa

2

Ethan

Mạnh mẽ và kiên định

3

Ezra

Bao dung và chia sẻ

4

Elias

Con là thiên thần

5

Eli

Chàng trai lãnh đạo

6

Ezekiel

Ngọn lửa mãnh liệt

7

Easton

Con là ánh dương, tỏa sáng như mặt trời

8

Everett

Chàng trai dũng mãnh

9

Evan

Chàng trai lịch thiệp

10

Emmett

Quyền lực và phú quý

11

Emmanuel    

Món quà thượng đế ban tặng

12

Elliott

Viên ngọc của chúa

13

Enzo

Tình cảm, biết ơn

14

Emiliano

Quyết đoán và mạnh mẽ

15

Edward

Phú quý và sung sướng

16

Eric

Chàng trai có quyền lực

17

Emerson

Người con của thượng đế

18

Ellis

Tốt bụng, giàu lòng vị tha

19

Ede

Thịnh vượng, tiền bạc

20

Edgar

Giàu sang, phú quý

Tên tiếng Anh độc lạ cho nam bắt đầu bằng chữ e

Tên tiếng Anh hay nghe độc lạ cho nam. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Ý nghĩa

1

Eben

Luôn bao dung, giúp đỡ người khác

2

Edison

Thông minh, sáng suốt hay người con của Adam

3

Elsdon

Thung lũng của Elli

4

Elwin

Người bạn cũ

5

Emory

Người cai trị, lãnh đạo

6

Ennis

Hòn đảo 

7

Erle

Thủ lĩnh hay nhà quý tộc

8

Ern

Nghiêm nghị

9

Errol

Một địa danh nổi tiếng ở Scotland

10

Erskine

Cao lớn, khỏe mạnh

11

Eberhard

Dũng mãnh và quả cảm

12

Eckbert

Người sáng suốt

13

Eifion

Chàng trai cốt cách cao quý

14

Eiran

Cẩn thận và thận trọng

15

Elfeg

Chàng trai có xuất thân cao quý

16

Emrys

Bất diệt

17

Enna

Chú chim tự do

18

Eoghan

Được sinh ra từ cây thủy tùng

19

Eraldo

Quyền lực và thống trị

20

Ethelbert

Cao quý và sáng suốt

21

Ethelred  

Cố vấn

22

Étienne  

Vị vua giàu có

23

Eustace

Sinh sôi, nảy nở

24

Evelyn

Niềm tin

25

Everard 

Dũng cảm

26

Ewart    

Giàu sang, phú quý

27

Evander    

Chàng trai tốt bụng

28

Evangelos    

Người mang đến tin tốt lành

Tên tiếng Anh dễ thương cho nam bắt đầu bằng chữ e

Tên hay dễ thương cho nam. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Ý nghĩa

1

Eastmund

Ân sủng và bảo vệ

2

Eddy

Giàu có, phú quý

3

Egbert

Sáng suốt

4

Ellery

Chàng trai luôn vui vẻ

5

Elmo

Chàng trai đáng yêu

6

Elroy

Vị hoàng đế

7

Elvis

Khỏe mạnh

8

Ely

Món quà của chúa

9

Emery

Người lãnh đạo

10

Ernie

Nghiêm túc

11

Edan    

Ngọn lửa mãnh liệt

12

Edu    

Giàu có

13

Eladio    

Vị vua Hy Lạp

14

Élie    

Chúa Yahweh

15

Eligio    

Chàng trai được lựa chọn

16

Elio    

Mặt trời

17

Eloy    

Chàng trai được chọn

18

Emlyn  

Xung quanh thung lũng

19

Emyr    

Vị vua

20

Enea    

Chàng trai được ca tụng

21

Eoin    

Nhân từ, độ lượng

22

Erasmo    

Chàng trai đáng yêu

23

Ercole    

Vinh quang

24

Erik    

Người cai trị

25

Ermes    

Rắn rỏi, can đảm

26

Ermete  

Rắn rỏi, can đảm

27

Ettore  

Nhanh nhẹn

28

Eurig    

Qúy như vàng

29

Eustache    

Ngọt ngào

30

Ezio  

Chú chim ưng

Tên tiếng Anh cổ lâu đời cho nam bắt đầu bằng chữ e

STT

Tên

Ý nghĩa

1

Earl

Chiến binh dũng cảm

2

Earnest

Nhà quý tộc

3

Ed

Giàu có, vương giả

4

Edmund

Vị vua thống trị

5

Edric

Giàu sang, phú quý

6

Edwin

Vĩ nhân

7

Eldon

Đồi thiêng

8

Eldred

Chàng trai có lập trường

9

Ellington

Phố cổ

10

Elmer

Quyền quý, có tiếng tăm

11

Eadwig    

Sự giàu có

12

Eliodoro    

Món quà của mặt trời

13

Elmar    

Thanh kiếm dũng mãnh

14

Elton    

Thị trấn của Ella

15

Eluf    

Chung thủy, đồng lòng

16

Elvin    

Người bạn lâu năm

17

Elwood  

Cây cổ thụ trong rừng

18

Emidio    

Món quà vô giá

19

Emil  

Sự hiếu chiến

20

Emmerich    

Người cai trị

21

Emmet    

Sự vương quyền

22

Erasmus    

Chàng trai dễ mến

23

Ermacora    

Hòa đồng, thân thiện

24

Ermanno    

Chiến binh

25

Esme    

Sự trân quý

26

Esmond    

Sự nâng niu, bảo vệ

27

Esteban    

Vượng miện và thịnh vượng

28

Eugene    

Được sinh ra trong gia đình danh giá

29

Eutimio    

Hào phóng, lạc quan

30

Edie

Chàng trai có quy tắc và kỷ luật

Top 100+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e cho nữ ý nghĩa 

Ngoài những tên dành cho nam, cũng có rất nhiều tên tiếng anh khác dành cho nữ bắt đầu bằng chữ cái e. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay nhé.

Tên tiếng Anh phổ biến cho nữ bắt đầu bằng chữ e

STT

Tên

Nguồn gốc

Ý nghĩa

1

Emma

Old English

Vũ trụ

2

Evelyn

Germanic

Niềm mong muốn

3

Ella

Germanic

Ngọn đuốc hoặc mặt trăng

4

Elizabeth

British

Lời thề của chúa

5

Emily

British

Sự cạnh tranh

6

Eleanor

French

Một Aenor khác

7

Ellie

Germanic

Ngọn đuốc hoặc mặt trăng

8

Emilia

Spanish

Sự ganh đua

9

Everly

Old English

Sự khai sáng

10

Eliana

French

Mặt trời

11

Elena

Greek 

Ngọn đuốc, mặt trăng

12

Emery

Germanic

Người cai trị

13

Eva

Hebrew

Hơi thở

14

Everleigh

Old English

Sự khai sáng

15

Eliza

Hebrew

Lời thề của chúa

16

Eden

Hebrew

Niềm vui

17

Eloise

Old French

Sức khỏe

18

Esther

Persian

Ngôi sao

19

Emerson

Germanic

Con gái của Emery

20

Ember

Old English

Than hồng

Tên tiếng Anh độc lạ cho nữ bắt đầu bằng chữ e

Tên tiếng Anh độc lạ cho nữ. (Ảnh: Canva) 

STT

Tên

Nguồn gốc

Ý nghĩa

1

Earlene

Old English

Quý tộc hoặc chiến binh

2

Eartha

Old English

Vũ trụ

3

Edwina

Old English

Người bạn giàu có

4

Edythe

Old English

Giàu sang, phú quý

5

Eglantine

Old English

Cô gái ngọt ngào

6

Eireann

Gaelic

Món quà vô giá

7

Elfrida

Old English

Sức mạnh của thiên thần

8

Ellington

Old English

Thị trấn cũ

9

Emalee

Old English

Sự ganh đua

10

Epiphany

Old English

Món quà bất ngờ

11

Eavan

Irish

Xinh đẹp và công bằng

12

Eirene

Greek

Sự yên bình

13

Ena

Gaelic

Hạt lúa

14

Emer

Irish

Sự nhanh nhẹn

15

Emperatiz

Latin

Nữ hoàng

16

Ephrath

Biblical

Thành quả

17

Ermintrude

Germanic

Vũ trụ

18

Ernestine

Germanic

Sự hệ trọng

19

Ersilia

Roman

Giọt sương

20

Esmeralda

Spanish

Viên bảo ngọc

21

Estella

Old French

Ngôi sao

22

Étaín

Irish

Lòng ghen

23

Ethelinda

Germanic

Sự mềm mại

24

Ethna

Irish

Hạt lúa

25

Eugenia

Greek

Sinh ra trong gia đình danh giá

26

Eula

Greek

Lời ngọt ngào

27

Eulalia

Greek

Lời ngọt ngào

28

Euphemia

Greek

Tin lành

29

Eustacia

Greek

Thành quả

30

Evangeline

Greek

Tin tốt lành

Tên tiếng Anh dễ thương cho nữ bắt đầu bằng chữ e

Tên dễ thương cho nữ. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Nguồn gốc

Ý nghĩa

1

Easter

Germanic

Biểu tượng của mùa xuân

2

Ebony

Egyptian

Gỗ mun

3

Effie

Scottish Gaelic

Tin tốt lành

4

Eleanora

Old English

Sự đáng yêu

5

Elicia

French

Sự giàu sang, hạnh phúc

6

Emberly

Old English

Than hồng

7

Ema

Old English

Sự ưu tiên

8

Elodie

French

Sự giàu có

9

Enola

Old English

Sự thông minh

10

Essence

Old English

Mùi hương ngọt ngào

11

Edie

Old English

Sự giàu có

12

Elke

Germanic

Cao quý

13

Eliana

Greek

Mặt trời

14

Elnora

Old French

Món quà vô giá

15

Elouise

Old French

Sức khỏe

16

Elsie

Hebrew

Lời thề của chúa

17

Elyse

Hebrew

Lời hẹn của chúa

18

Elva

Irish

Viên đá trắng

19

Enrica

Italian

Nữ vương

20

Erykah

Old Norse

Cây thạch nam

21

Eryn

Gaelic

Cô gái xinh đẹp

22

Esmae

Old French

Sự trân quý

23

Essie

Old French

Ngôi sao trên bầu trời

24

Estee

Persian

Ngôi sao trên bầu trời

25

Ethelyn

Old English

Viên đá quý

26

Ettie

Germanic

Nữ vương

27

Euanthe

Greek

Bông hoa nở rộ

28

Evaline

Germanic

Niềm mong muốn

29

Everlee

Old English

Rừng cây

30

Evie

Hebrew

Hơi thở

Tên tiếng Anh cổ lâu đời cho nữ bắt đầu bằng chữ e

Tên cổ tiếng Anh cho nữ. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Nguồn gốc

Ý nghĩa

1

Edith

Old English

Giàu sang, thịnh vượng

2

Edna

Old English

Niềm vui

3

Eileen

Old English

Niềm mong muốn

4

Elaine

Greek

Ngọn đuốc hoặc mặt trăng

5

Elise

Old English

Lời ước hẹn của chúa

6

Elvina

Old English

Người bạn cũ

7

Erica

Old English

Nữ vương

8

Erma

Old English

Vũ trụ

9

Esme

Old French

Sự trân quý

10

Estelle

Old English

Ngôi sao trên bầu trời

11

Edelgard

Germanic

Viên đá quý

12

Eidel

Yiddish

Thanh tú

13

Eimer

Germanic

Thanh kiếm

14

Eithne

Irish

Hạt lúa

15

Electra

Greek

Hổ phách

16

Elisa

Greek

Lời ước hẹn của chúa

17

Elisabeth

Greek

Lời ước hẹn của chúa

18

Elisheba

Greek

Lời ước hẹn của chúa

19

Ellen

Old French

Ngọn đuốc, mặt trăng

20

Ellis

Hebrew

Vị thánh Yahweh

21

Elvira

Germanic

Sự thật

22

Emmanuella

Greek

Sự đồng hành của chúa

23

Engel

Germanic

Thiên thần

24

Enya

Irish

Hạt lúa

25

Esperanza

Spanish

Hy vọng

26

Ethel

Old English

Viên đá quý

27

Eudocia

Greek

Sự hài lòng

28

Eunice

Greek

Sự vinh quang

29

Evette

Medieval French

Cây thủy tùng

30

Evonne

Medieval French

Cây thủy tùng

Tên tiếng Anh ngắn cho nữ bắt đầu bằng chữ e 

Tên ngắn cho nữ hay bằng tiếng Anh. (Ảnh: Canva)

STT

Tên

Nguồn gốc

Ý nghĩa

1

Em

Old English

Sự ganh đua hoặc vũ trụ

2

Ebba

Old English

Lòng dũng cảm

3

Elea

Old English

Nữ hoàng

4

Elsa

Old English

Lời ước hẹn của chúa

5

Elle

Old English

Nàng thơ

6

Elma

Old English

Điều đáng quý

7

Eppie

Old English

Tin tốt lành

8

Erin

Gaelic

Tin tốt lành

9

Esta

Old English

Vì sao trên bầu trời

10

Etta

Old English

Người có tước vị

11

Els

Greek

Lời ước hẹn của chúa

12

Elin

Greek

Ngọn đuốc, hoặc mặt trăng

13

Ezra

Hebrew

Sự giúp đỡ

14

Ewa

Polish

Sự sống

15

Era

Albanian

Ngọn gió

16

Eini

Finnish

Món quà

17

Elo

Estonian

Cuộc sống

18

Esha

Sanskrit

Điều ước đáng giá

19

Estel

Old French

Ngôi sao trên bầu trời

20

Els

Greek

Lời ước hẹn của chúa

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e cho cả nam & nữ

Ngoài ra, Monkey xin giới thiệu đến bạn đọc các tên tiếng Anh có thể dùng cho cả nam và nữ bắt đầu bằng chữ e như sau:

  • Eaden

  • Eadin

  • Earley

  • Earlie

  • Easton

  • Ebony

  • Eddie

  • Eddy

  • Edi

  • Edin

  • Edlin

  • Edmonde

  • Efrat

  • Egypt

  • Eivor

  • El

  • Elan

  • Eleven

  • Eli

  • Elia

  • Elice

  • Eliot

  • Eliott

  • Elis

  • Elisee

  • Elisha

  • Eliza

  • Elizah

  • Elkana

  • Ellary

  • Ellery

  • Ellice

  • Elliot

  • Elliott

  • Ellis

  • Ellison

  • Ellyce

  • Elois

  • Elon

  • Em

  • Eman

  • Embo

  • Emelen

  • Emeri

  • Emerson

  • Emery

  • Emlyn

  • Emmet

  • Emmett

  • Emmot

  • Emmott

  • Emory

  • Ender

  • Ennis

  • Ermin

  • Esmay

  • Esme

  • Esra

  • Ethelwulf

  • Eva

  • Evan

  • Evelyn

  • Evelynn

  • Everley

  • Everly

  • Evon

  • Evyn

  • Ezri

Xem thêm: “Gợi ý” 400+ tên Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cho nam và nữ ai cũng yêu thích

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e giống người nổi tiếng 

Rất nhiều cha mẹ muốn đặt tên con mình theo người nổi tiếng. Monkey xin gợi ý tổng hợp 100+ tên tiếng anh của người nổi tiếng bắt đầu bằng chữ e dưới đây:

STT

Tên người nổi tiếng

Giới tính

Nghề nghiệp

1

Elon Musk

Nam

Nhà phát minh

2

Eminem

Nam

Ca sĩ

3

Emma Watson

Nữ

Diễn viên

4

Elvis Presley

Nam

Ca sĩ

5

Ed Sheeran

Nam

Ca sĩ

6

Elizabeth Olsen

Nữ

Diễn viên

7

Emma Stone

Nữ

Diễn viên

8

Eddie Murphy

Nam

Diễn viên

9

Emilia Clarke

Nữ

Diễn viên

10

Eazy-E

Nam

Ca sĩ

11

Emily Blunt

Nữ

Diễn viên

12

Elton John

Nữ

Ca sĩ

13

Ewan McGregor

Nam

Diễn viên

14

Emma Roberts

Nữ

Diễn viên

15

Edgar Allan Poe

Nam

Nhà văn, nhà thơ

16

Evan Rachel Wood

Nữ

Diễn viên

17

Eva Green

Nữ

Diễn viên

18

Evan Peters

Nam

Diễn viên

19

Emma Thompson

Nữ

Diễn viên

20

Eva Mendes

Nữ

Diễn viên

21

Elle Fanning

Nữ

Diễn viên

22

Elizabeth Taylor

Nữ

Diễn viên

23

Elizabeth Banks

Nữ

Diễn viên

24

Eden Hazard

Nam

Cầu thủ bóng đá

25

Enrique Iglesias

Nam

Nhạc sĩ, ca sĩ

26

Elisabeth Shue

Nữ

Diễn viên

27

Eddie Redmayne

Nam

Diễn viên

28

Eddie Van Halen

Nam

Nhạc công

29

Emmy Rossum

Nữ

Ca sĩ, diễn viên

30

Eva Longoria

Nữ

Nhà sản xuất, diễn viên

31

Elizabeth I of England

Nữ

Nữ hoàng Anh

32

Elliot Page

Nữ

Diễn viên, nhà sản xuất

33

Elsa Pataky

Nữ

Diễn viên

34

Ethan Hawke

Nam

Diễn viên

35

Elisha Cuthbert

Nữ

Diễn viên

36

Elizabeth Gillies

Nữ

Diễn viên

37

Evangeline Lilly

Nữ

Diễn viên

38

Eugene Levy

Nam

Diễn viên hài

39

Emma Mackey

Nữ

Diễn viên

40

Emilio Estevez

Nam

Diễn viên, nhà làm phim

41

Eli Manning

Nam

Cầu thủ bóng đá

42

Emily VanCamp

Nữ

Diễn viên

43

Emily Deschanel

Nữ

Diễn viên

44

Emily Ratajkowski

Nữ

Diễn viên

45

Ellie Goulding

Nữ

Ca sĩ

46

Eric Clapton

Nam

Ca sĩ

47

Elizabeth Montgomery

Nữ

Diễn viên

48

Edinson Cavani

Nam

Cầu thủ bóng đá

49

Emily Dickinson

Nữ

Nhà thơ

50

Ed O’Neill

Nam

Diễn viên

51

Elizabeth Hurley

Nữ

Diễn viên

52

Ellen Pompeo

Nữ

Diễn viên

53

Eiza González

Nữ

Diễn viên

54

Ellie Kemper

Nữ

Diễn viên

55

Elijah Wood

Nam

Diễn viên

56

Estelle Getty

Nữ

Diễn viên hài

57

Edward Norton

Nam

Diễn viên

58

Evander Holyfield

Nam

Vận động viên boxing

59

Evanna Lynch

Nữ

Diễn viên

60

Ella Fitzgerald

Nữ

Ca sĩ nhạc Jazz

61

Eddie Vedder

Nam

Nhạc sĩ

62

Eliza Dushku

Nữ

Diễn viên

63

Erin Brockovich

Nữ

Người hoạt động vì môi trường

64

Euclid

Nam

Nhà toán học

65

Evan Spiegel

Nam

Doanh nhân

66

Erykah Badu

Nữ

Ca sĩ

67

Eric Dane

Nam

Diễn viên

68

Eric Bana

Nam

Diễn viên hài

69

Emma Chamberlain

Nữ

Youtuber

70

Ezekiel Elliott

Nam

Cầu thủ bóng đá

71

Emily Osment

Nữ

Ca sĩ, diễn viên

72

Ed Asner

Nam

Diễn viên

73

Ella Mai

Nữ

Ca sĩ

74

Eric Roberts

Nam

Diễn viên

75

Eliza Taylor

Nữ

Diễn viên

76

Emmitt Smith

Nam

Cầu thủ bóng đá

77

Enya

Nữ

Ca sĩ

78

Eartha Kitt

Nữ

Ca sĩ

79

Ennio Morricone

Nam

Người lồng tiếng

80

Ernest Borgnine

Nam

Diễn viên

81

Eric Cantona

Nam

Diễn viên

82

Eric Stonestreet

Nam

Diễn viên

83

Emmanuelle Chriqui

Nữ

Diễn viên

84

Erwin Schrödinger

Nam

Nhà vật lý học

85

Elie Wiesel

Nam

Chính trị gia

86

Edward Snowden

Nam

Nhà văn

87

Ed Helms

Nam

Diễn viên

88

Emily Hampshire

Nữ

Diễn viên

89

Elle King

Nữ

Ca sĩ

90

Edie Falco

Nữ

Diễn viên

91

Elizabeth Berkley

Nữ

Diễn viên

92

Ed Westwick

Nam

Diễn viên

93

Emmylou Harris

Nữ

Ca sĩ

94

Eric Andre

Nam

Diễn viên

95

Eve

Nữ

rapper

96

Elizabeth McGovern

Nữ

Diễn viên

97

Ernie Hudson

Nam

Diễn viên

98

Erin Moriarty

Nữ

Diễn viên

99

Emily Rickards

Nữ

Diễn viên

100

Edward Herrmann

Nam

Diễn viên

101

Elle Macpherson

Nữ

Nhà sản xuất

102

Ester Expósito

Nữ

Người mẫu, diễn viên

103

Emiliano Sala

Nam

Cầu thủ bóng đá

104

Edgar Wright

Nam

Nhà sản xuất

105

Emma Bunton

Nữ

Diễn viên, người mẫu


Bài viết trên đã tổng hợp top 300+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e cho nam và nữ hay và độc đáo nhất. Mỗi cái tên đều mang một ý nghĩa riêng. Bạn đọc có thể tham khảo và lựa chọn một cái tên ưng ý nhất. Hãy truy cập website của Monkey để tìm hiểu những bài viết thú vị khác nữa nhé. 

Tham khảo: 

https://www.pampers.com/en-us/pregnancy/baby-names/list/girl-names-that-start-with-e

https://www.pampers.com/en-us/pregnancy/baby-names/list/boy-names-that-start-with-e

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!