zalo
Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng
Học tiếng anh

Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng

Alice Nguyen
Alice Nguyen

19/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Generous là một từ rất hay trong tiếng Anh mô tả tính cách của con người. Có rất nhiều bạn thắc mắc danh từ của generous là gì? Vậy qua bài viết này bạn không chỉ biết danh từ của nó và còn học cách sử dụng từ vô cùng hữu ích. Ngoài ra cùng tìm hiểu thêm các word form (hay word family) của generous bao gồm những từ nào nhé!

Generous là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Generous nghĩa là gì? (Ảnh: Canva)

Generous (a) là một tính từ trong tiếng Anh

Phát âm US, UK như sau: /ˈdʒenərəs/

Ý nghĩa của Generous: 

1. Hào phóng, rộng lượng, rộng rãi, khoan hồng, sẵn sàng cho đi (mô tả tính cách con người) 

Ví dụ: He's so generous; there's nothing he wouldn't do for us. (Anh ấy quá hào phóng, không gì là anh ấy không làm cho chúng tôi.) 

2. Nhiều hơn cần thiết, rộng lớn 

Ví dụ: The car has a generous amount of space. (Chiếc xe có một khoảng trống rộng rãi.)

3. Tử tế trong cách bạn đối xử với mọi người; sẵn sàng xem điều gì tốt về ai đó / điều gì đó

Ví dụ: He wrote a very generous assessment of my work. (Anh ấy đã viết đánh giá rất hào phóng về công việc của tôi.)

Danh từ của Generous và cách dùng 

Danh từ của generous là generosity - /ˌdʒenəˈrɒsəti/

Generosity (n): Sự rộng lượng, hành động rộng lượng 

Ngoài từ generosity ra bạn cũng có thể dùng từ Generousness với nghĩa tương đương (tính hào phóng, rộng lượng) nhưng generosity được dùng nhiều hơn. 

Ví dụ với danh từ generosity: 

He treated them with generosity and thoughtfulness. (Anh ta đối xử với họ bằng sự rộng lượng và lòng chu đáo.) 

Xem thêm: Danh từ của Excite là gì? Word forms của Excite và cách dùng

Tổng hợp word forms của Generous

Word forms của generous. (Ảnh: Canva)

Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, các từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó. 

Từ loại

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Noun (danh từ)

Generosity

/ˌdʒenəˈrɒsəti/

Sự hào phóng, rộng rãi 

Ví dụ đã có ở phần trên 

Generousness

Nghĩa tương tự với generosity 

He was a person of great generousness. (Anh ấy là một người rất hào phóng.) 

Adjective (tính từ)

Generous

/ˈdʒenərəs/

Hào phóng 

Ví dụ đã có ở phần trên 

Ungenerous 

/ʌnˈdʒen.ər.əs/

Không rộng lượng, không hào phóng, không bao dung, không thịnh soạn, không màu mỡ

Ungenerous attitude (Thái độ không hào phóng) 

Overgenerous

/ˌəʊvəˈdʒenərəs/ 

Quá hào phóng, rộng rãi, rộng lượng…

She is not overgenerous with praise. (Cô ấy không quá hào phóng với những lời khen ngợi.) 

Adverb (trạng từ)

Generously

/ˈdʒenərəsli/

Một cách rộng lượng, hào phóng

He treats me generously. 

Ungenerously

 /ʌnˈdʒen.ər.əs.li/

Một cách không rộng lượng, hào phóng 

He treated me ungenerously. 

Các nhóm từ với generous

Ngoài ra bạn sẽ được trang bị thêm nhiều kiến thức liên quan hữu ích dưới đây. 

Từ đồng nghĩa với generous

Một số từ có nghĩa tương tự với generous như sau: 

  • Acceptable: Có thể chấp nhận được 

  • Benevolent: Nhân từ

  • Big: Lớn 

  • Charitable: Từ thiện 

  • Considerate: Thận trọng

  • Fair: Có thiện ý

  • Good: Tốt

  • Helpful: Giúp đỡ

  • Honest: Trung thực

  • Hospitable: Hiếu khác 

  • Lavish: Xa hoa

  • Reasonable: Hợp lý

  • Thoughtful: Sâu sắc

  • Tolerant: Tha thứ 

  • Unselfish: Không ích kỷ 

  • Willing: Sẵn lòng 

Từ trái nghĩa với generous

Một số từ trái nghĩa với generous như sau: 

  • Biased: Thiên vị 

  • Disagreeable: Không đồng tình

  • Greedy: Tham lam 

  • Inattentive: Không chú ý 

  • Inconsiderate: Vô tâm 

  • Malevolent: Dã tâm 

  • Mean: Keo kiệt 

  • Prejudiced: Thành kiến 

  • Selfish: Ích kỷ 

  • Thoughtless: Thiếu suy nghĩ

  • Uncharitable: Không khoan dung

  • Unkind: Không tốt 

  • Unmindful: Không quan tâm

  • Unreasonable: Không hợp lý 

Một số giới từ với generous

  • Be generous with something (vd: He has been generous with her time)

  • Be generous to somebody (vd: She was generous to his family) 

  • Be generous in something (vd: He is generous in his praise) 

  • Be generous in doing something (vd: They were generous in helping me) 

  • Be generous of somebody (vd: Thank you for your donation. It was very generous of you) 

Cấu trúc câu với generous

1. Cấu trúc so sánh hơn với generous 

S + to be + more + generous + than + Noun/ Pronoun

Ví dụ: In no country have these charities received more generous support than in Brazil.

(Không có quốc gia nào mà các tổ chức từ thiện này nhận được sự ủng hộ hào phóng hơn ở Brazil.)

2. Cấu trúc so sánh nhất với generous 

S + to be + the most + generous + Noun/ Pronoun 

Ví dụ: They are the most generous givers in the country outside of London. 

(Họ là những người cho đi hào phóng nhất ở đất nước bên ngoài London.) 

Trên đây là những kiến thức hữu ích về từ “generous” và danh từ của generous. Monkey mong rằng bạn đã hiểu toàn bộ bài viết này, và cũng sẽ thành thạo sử dụng một số word forms của từ generous khi cần thiết. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!