zalo
50+ Tính từ miêu tả phim trong tiếng anh & bộ từ vựng về Movie chi tiết
Học tiếng anh

50+ Tính từ miêu tả phim trong tiếng anh & bộ từ vựng về Movie chi tiết

Phương Đặng
Phương Đặng

01/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Mỗi người đều có một “gu” phim ảnh khác nhau cùng với list những bộ phim yêu thích. Vậy làm thế nào để bạn có thể kể lại bộ phim mình thích một cách hấp dẫn, khiến người nghe muốn xem? Hãy cùng Monkey điểm qua các tính từ miêu tả phim trong tiếng anh và sử dụng chúng nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Một số tính từ miêu tả phim trong tiếng anh

Trước hoặc sau khi tóm tắt diễn biến bộ phim, bạn cần thể hiện cảm nhận của mình với bộ phim đó. Ở các đoạn sau, các bạn mới nên đi sâu vào các tình tiết khiến bạn có đánh giá tốt hay không tốt về bộ phim. Dưới đây là một số tính từ miêu tả phim nên sử dụng:

Tính từ miêu tả phim theo hướng tích cực (Positive)

STT

Tính từ

Ý nghĩa

1

first-rate

xuất sắc, hạng nhất

2

charming

làm say mê

3

charismatic

có sức lôi cuốn khán giả

4

comical

hài hước, khôi hài, tức cười, vui nhộn

5

enjoyable

thú vị, thích thú

6

tender

nhạy cảm, tế nhị

7

sensitive

nhạy cảm

8

powerful

có tác động mạnh

9

surprising

làm ngạc nhiên, đáng sửng sốt

10

imaginative

giàu tưởng tượng

11

insightful

sâu sắc

12

uproarious

rất buồn cười

13

hilarious

vui nhộn

14

riveting

thu hút sự chú ý, làm mê hoặc

15

fascinating

hấp dẫn, lôi cuốn

16

dazzling

làm sững sờ, làm kinh ngạc

17

legendary

thuộc truyện cổ tích, truyền thuyết, có tính huyền thoại, thần kỳ

18

clever

hay, tài tình

19

original

(thuộc) nguyên bản chính

20

absorbing

hấp dẫn, làm say mê, say sưa

21

intriguing

hấp dẫn, kích thích sự tò mò

22

pleasant

vui vẻ, thú vị

23

thought provoking

Khiến bạn nghĩ đến những ý tưởng mới hoặc thay đổi thái độ, quan niệm, cái nhìn

24

unpretentious/ unpretending

không phô trương

25

true-to-life

chân thực

26

masterpiece

nổi bật, đáng chú ý

Tính từ miêu tả phim theo hướng tiêu cực (Negative)

STT

Tính từ

Ý nghĩa

1

second-rate

thường

2

violent

kịch liệt

3

moronic

(thuộc) trẻ con

4

third-rate

hạng chót, xấu, kém

5

flawed

không hoàn hảo

6

juvenile

vị thành niên

7

boring

chán

8

distasteful

khó chịu, không vừa ý

9

ordinary

thường, bình thường

10

senseless

vô nghĩa

11

static

không thay đổi

12

brutal

cục súc

13

confused

lộn xộn, không rõ ràng

14

disappointing

làm chán ngán, làm thất vọng

15

bloody

đẫm máu

16

silly

ngớ ngẩn

17

predictable

có thể đoán được, có thể dự đoán

18

stupid

chán, buồn tẻ

19

uninteresting

không hay, không thú vị, không đáng chú ý

20

weak

nhạt nhẽo

21

incredibly tiresome

cực kỳ mệt mỏi

22

trite

cũ rích, nhàm

23

uneven

thất thường, thay đổi

24

cliché ridden

sáo rỗng

25

outdated

cổ

26

dreadful

chán ngấy

27

bland

nhạt nhẽo

Tính từ miêu tả phim theo hướng trung tính (Neutral)

STT

Tính từ

Ý nghĩa

1

suspenseful

hồi hộp

2

highly-charged

trả phí cao

3

slow

buồn tẻ

4

fast-moving

di chuyển nhanh

5

big-budget

ngân sách lớn

6

low-budget

ngân sách lớn

7

sentimental

đa cảm

8

romantic

lãng mạn

9

oddball

kỳ quặc

10

wacky

kỳ quặc

11

dramatic

kịch

12

fantasy

tưởng tượng

13

satirical

châm biếm

14

picaresque

thuộc tiểu thuyết giang hồ

50+ từ vựng liên quan đến Movie thường dùng

Ngoài các tính từ miêu tả phim trong tiếng anh, bạn cần bổ sung các từ vựng liên quan đến phim ảnh chung để nói về thể loại, nhân vật,...

Các thể loại phim

Các thể loại phim trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

1. Action movie: phim hành động

2. Horror movie: phim kinh dị

3. Comedy: phim hài

4. Romcom (= romantic comedy): phim hài lãng mạn

5. Drama: kịch

6. Sci-fi movies (= science fiction): phim khoa học viễn tưởng

7. Historical film: phim lịch sử, phim cổ trang

8. Epic movie: phim sử thi

9. Documentary: phim tài liệu

10. Romance movie: phim tình cảm

11. Blockbuster (= Box-office hit): phim bom tấn

12. Cartoon (= animated): phim hoạt hình

13. Adaptation: phim được chuyển thể từ truyện hoặc tiểu thuyết.

14. Musical movie: phim ca nhạc

15. Sitcom: phim hài dài tập

16. Crime & Gangster Films: phim hình sự

17. Documentary: phim tài liệu

Phim ảnh chung

1. Lead role (=main role): vai chính

2. Supporting role: vai phụ

3. Character: nhân vật trong phim

4. Cast: dàn diễn viên

5. Director: đạo diễn

6. Producer: nhà sản xuất

7. Film credit: danh đề của phim

8. Screenwriter: biên kịch

9. Screenplay: kịch bản

10. Soundtrack: nhạc phim được thu âm sẵn

11. Plot (= storyline) : cốt truyện

12. Cinematography: nghệ thuật quay phim

13. Costumes: phục trang

14. Depict (= portray) miêu tả

15. Movie buff (=Film buff): người nghiện phim

16. Premiere: buổi công chiếu

17. Subtitle: phụ đề

18. Entertainment: giải trí

Các tính từ chung về phim ảnh trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

Một số Idoms về Phim ảnh thường gặp

1. Get the show on the road: thực hiện hành động đã được lên kế hoạch.

2. Steal the show/ scene: giành được vai trò quan trọng trong việc gì.

3. Run the show: lãnh đạo, kiểm soát mọi việc.

4. The show must go on: khuyến khích ai đó tiếp tục làm điều gì.

5. Catch the latest movie: xem bộ phim mới nhất

Một số đoạn văn mẫu về Phim ảnh hay nhất

Cấu trúc 1 đoạn văn về phim ảnh gồm 3 phần và thường xếp theo thứ tự: Tên phim > cảm nhận chung > nội dung chi tiết hoặc tên phim > nội dung > cảm nhận. Để giúp bạn hiểu rõ hơn, Monkey sẽ chia sẻ 1 số đoạn văn mẫu về phim ảnh dưới đây:

Bài 1: Nói về bộ phim yêu thích - Doraemon

I grew up with Doraemon, and the cartoon series has taught me a lot.

The movie has entertaining story plots. It’s a fun show that engages kids’ creativity with “what if” gadgets. The show follows a formula, starting with Nobita’s problems (usually caused by himself); Doraemon’s gadget solving the problem, but is then misused and thus causing another problem. Every once in a while, the movie will break out from the formula, and teach deeper, more emotional values. I remember a couple episodes about Nobita dealing with loss, or going back in time to meet his late grandma, or the one where Doraemon is going back to the future. I didn’t like these episodes when I was a kid. As an adult now looking back, however, I appreciate what the author has done. These are the really weighty episodes with complex emotions.

Besides, it does teach friendship. All the main characters have flawed personalities, but the group of friends have learned to accept each other regardless. Nobita is a whiny, lazy kid, and Doraemon is a good buddy who bails him out in most cases.

Bài viết về phim Doraemon. (Ảnh: Internet)

Bài 2: Nói về phim Harry Potter

Harry Potter is one of my favorite movies. I have loved it since it was held in the theater years ago. Based on the best seller fiction written by JK.Rowling, the movie makes it real. This movie was about Harry Potter, he is a wizard born in the dark days of the wizardry world. His parents died at the hand of Voldemort, the dark lord. During his journey, he experienced a lot: happiness, sadness, live and death moments, etc. At last, he finally beat Voldermort and became a great auror like his parents. This movie taught me many things. The most important thing for me is that love and friendship will always be there for those who deserve it and fight for it. I’d recommend this movie to everyone.

Bài viết về phim Harry Potter. (Ảnh: Internet)

Bài 3: Kể về bộ phim Titanic

My favorite movie is Titanic. This is the best love story I have ever watched. I watched it many times but I never got tired of watching it. Whenever I watch it, I cry.

Jack and Rose were the main characters in this story. Jack was a poor man but he got a ticket for a luxurious ship, Titanic. He seemed like a lucky man but actually he had bad luck. If he was not on Titanic, he might not die that young. Rose was a rich girl and was engaged to a man. She was not ready to marry him. She met Jack on Titanic and they fell in love. Unfortunately, the ship crashed into an iceberg. Jack was one of the passengers who died. Rose survived the crash thanks to Jack. The story was told by Rose. It was such a beautiful love story, and I believe we all can learn a treasure lesson: Love is beautiful and people sacrifice themselves for love.

Bài viết về phim Titanic. (Ảnh: Internet)

Qua bài viết này, bạn có thể dễ dàng thuật lại những bộ phim yêu thích của mình và khiến họ muốn xem chung. Hãy sử dụng những tính từ miêu tả phim trong tiếng anh Monkey chia sẻ thường xuyên để tăng vốn từ vựng và điểm số kỹ năng nhé!

Talking about movies in English - Ngày truy cập: 19/07/2022

http://languagelearningbase.com/88276/english-adjectives-describing-english-phrases-describing

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!