zalo
Cách viết về mùa yêu thích bằng tiếng Anh lớp 5
Học tiếng anh

Cách viết về mùa yêu thích bằng tiếng Anh lớp 5

Đào Vân
Đào Vân

30/03/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Viết về mùa yêu thích bằng tiếng Anh lớp 5 là cách giúp các bé luyện tập khả năng viết đoạn văn cũng như kỹ năng viết một cách hiệu quả. Đây là chủ đề quen thuộc, gần gũi, tạo cho các bé có hứng thú khi tập viết đoạn văn. 

Cấu trúc bài viết về mùa yêu thích bằng tiếng Anh lớp 5

Để có thể có một đoạn văn tiếng Anh lớp 5 hoàn chỉnh viết về mùa yêu thích, các bậc phụ huynh và các bé có thể áp dụng một số cấu trúc sau vào bài:

Để viết về mùa bằng tiếng Anh, bé cần biết cấu trúc và từ vựng cơ bản về chủ đề này. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  • Giới thiệu về mùa các bé yêu thích nhất trong năm: Một trong 4 mùa xuân, hạ, thu, đông. Có thể nói thêm tại sao em lại yêu thích mùa đó

  • Thời gian của mùa đó: Mùa em yêu thích bắt đầu từ tháng mấy, kết thúc vào tháng mấy?

  • Kể về những dấu hiệu nhận biết mùa đó: Mùa hè thời tiết nắng nóng, ngày trở nên dài và đêm trở nên ngắn hơn, mùa hè là mùa kết quả của các loại trái cây nhiệt đới. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc, bắt đầu vào một năm mới. Mùa thu thời tiết mát mẻ, trời se lạnh, lá vàng rơi trên con đường. Mùa đông thời tiết lạnh lẽo, khô khốc.

  • Kể về những hoạt động trong mùa em yêu thích: Ví dụ như mùa xuân đi chúc tết ông bà, đi chợ hoa. Mùa hè thường đi hái trái cây trong những vườn trái cây, đi du lịch cùng gia đình. Mùa thu đi chèo thuyền. Mùa đông cùng gia đình quây quần bên bếp lửa hồng.

Một số mẫu câu thông dụng viết về mùa yêu thích

Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng viết về mùa yêu thích bằng tiếng Anh mà các bậc phụ huynh có thể tham khảo:

  • I love (mùa yêu thích) and everything about it: Tôi yêu thích mùa…..và tất cả những gì về nó.

In the (mùa yêu thích), the weather is (thời tiết mùa đó như thế nào): Trong mùa….thời tiết…..

Ví dụ: In the summer, the weather is quite hot: Trong mùa hè, thời tiết khá nóng.

  • The feature of the (mùa yêu thích) is…: Đặc điểm của mùa yêu thích là….

Ví dụ: The feature of the summer is sudden thunderstorms: Đặc điểm của mùa hè là những cơn mưa giông đến và đi bất chợt.

  • People usually…..in the (mùa yêu thích): Mọi người thường làm….vào mùa……

Ví dụ: People usually go swimming in the summer (Mọi người thường đi bơi vào mùa hè). 

Mẫu câu thông dụng về mùa. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Xem thêm: Hướng dẫn đọc tiếng Anh lớp 5 chuẩn như người bản xứ

Từ vựng phổ biến viết về mùa yêu thích bằng tiếng Anh

Tuyển tập các từ vựng phổ biến viết về mùa yêu thích bằng tiếng Anh dành riêng cho trẻ lớp sẽ có ngay bên dưới:

Từ vựng về mùa xuân

Từ vựng

Ý nghĩa

Từ vựng

Ý nghĩa

Spring

/sprɪŋ/

Mùa xuân

Breeze

/briːz/

Gió nhẹ

Nest

/nest/

Tổ chim

Bloom 

/bluːm/

Hoa nở

New Year’s Eve

/ˌnuːˌjɪrzˌjɪəz ˈiːv/

Giao thừa

Symbols of spring

 /ˈsɪm.bəl/ /əv/ /sprɪŋ/

Biểu tượng của mùa xuân

Bird

/bɝːd/

Chim 

Chirp

/tʃɝːp/

Hót líu lo

Birdsong

/ˈbɝːd.sɑːŋ/

Tiếng chim hót

Sparrow

/ˈsper.oʊ/

Chim sẻ

Warbler

/ˈwɔːr.blɚ/

Chim chích bông

Bluebird

/ˈbluː.bɝːd/

Chim sơn ca

Peach blossom

/piːtʃ/ /ˈblɑː.səm/

Hoa đào

Apricot blossom

 /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ /ˈblɑː.səm/

Hoa mai

Kumquat tree

 /ˈkʌm.kwɑːt/ /triː/

Cây quất

Lunar New Year

/ˌluːnɚ ˌnuː ˈjɪr/

Tết nguyên đán

Fragrance

 /ˈfreɪ.ɡrəns/

Hương thơm

Fresh

 /freʃ/

Tươi mới

Thriving

 /ˈθraɪ.vɪŋ/

Phát đạt, thịnh vượng

   

Từ vựng về mùa hạ

Từ vựng

Ý nghĩa

Từ vựng

Ý nghĩa

Sandals

 /ˈsæn.dəl/

Giày xăng đan

Flip-flop

/ˈflɪp.flɑːp/

Dép xỏ ngón

Sunglasses

 /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/

Kính râm

Suncream

/ˈsʌn ˌkriːm/

Kem chống nắng

Thunder

/ˈθʌn.dɚ/

Sấm sét

Fresh fruits

/freʃ/ /fruːt/

Trái cây tươi

Storm

/stɔːrm/

Bão

Lightning

/ˈlaɪt.nɪŋ/

Chớp, tia chớp

Hail

/heɪl/

Mưa đá

Thunderstorm

ˈθʌn.dɚ.stɔːrm/

Bão tố có sấm sét, cơn giông

Windy

/wɪnd/

Nhiều gió

Rainy

/reɪn/

Có mưa

Sweltering

/ˈswel.tɚ.ɪŋ/

Nóng bức, oi ả

Cloudy

/ˈklaʊ.di/

Nhiều mây

Hot

 /hɑːt/

Nóng

Dry

/draɪ/

Khô

Sunny

/ˈsʌn.i/

Có nắng

Sunshine

 /ˈsʌn.ʃaɪn/

Ánh nắng

Berry

/ˈber.i/

Quả  mọng

Sun

/sʌn/

Mặt trời

Baseball

/ˈbeɪs.bɑːl/

Bóng chày

Bathing suit

/ˈbeɪ.ðɪŋ ˌsuːt/

Đồ bơi

Air conditioner

 /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/

Máy lạnh

Beach

 /biːtʃ/

Bãi biển

Cap

/kæp/

Mũ lưỡi trai

Tank top

/ˈtæŋk ˌtɑːp/

Áo ba lỗ

Bé học từ vựng tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng về mùa thu

Từ vựng

Ý nghĩa

Từ vựng

Ý nghĩa

Autumn 

/ˈɑː.t̬əm/

Mùa Thu

Back-to-school

bæk-tə-skuːl

Nhập học, trở lại trường sau mùa hè

Chestnut

/ˈtʃes.nʌt/

Hạt dẻ

County fair

/ˌkaʊn.t̬i ˈfer/

Hội chợ

Deciduous

/dɪˈsɪdʒ.u.əs/

Sự rụng (lá)

Harvest

/ˈhɑːr.vəst/

Vụ thu hoạch

Full moon

/ˌfʊl ˈmuːn/

Trăng rằm

Thanksgiving

/ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ/

Lễ tạ ơn 

Mid-Autumn festival

mɪd-/ˈɑː.t̬əm/-/ˈfes.tə.vəl/

Lễ hội Trung Thu

Mooncake

/ˈmuːn.keɪk/

Bánh trung thu

Lantern

/ˈlæn.tɚn/

Đèn lồng

Lion dance

/ˈlaɪ.ən ˌdæns/

Múa lân

Rainbow

 /ˈreɪn.boʊ/

Cầu vồng

Cool

/kuːl/

Mát mẻ

Từ vựng về mùa đông

Từ vựng

Ý nghĩa

Từ vựng

Ý nghĩa

Winter

/ˈwɪn.t̬ɚ/

Mùa đông

Snow

/snoʊ/

Tuyết

Snowman

/ˈsnoʊ.mæn/

Người tuyết

Christmas (Noel, Xmas)

 /ˈkrɪs.məs/

Lễ giáng sinh

Christmas tree

 /ˈkrɪs.məs/  /ˈkrɪs.məs/

Cây thông Noel

Santa Claus

 /ˈsæn.t̬ə ˌklɑːz/

Ông già Noel

Cold

/koʊld/

Lạnh

Chilly

/ˈtʃɪl.i/

Lạnh thấu xương

Frosty

/ˈfrɑː.sti/

Giá rét

Ice

/aɪs/

Băng

Fog

 /fɑːɡ/

Sương mù

Dew

/duː/

Sương

Frost

/frɑːst/

Sương muối

Freezing

 /ˈfriː.zɪŋ/

Lạnh giá

Frostbitten

 /ˈfrɑːstˌbɪt̬.ən/

Tê cóng

   

Rèn kỹ năng viết qua ứng dụng Monkey Stories

Để biết có thể viết về mùa yêu thích bằng tiếng Anh lớp 5 thành thạo, các phụ huynh nên hướng dẫn cho các bé những từ vựng, cụm từ vựng cần đưa vào bài viết. Nếu các cha mẹ không có thời gian dạy cho các bé, có thể cho trẻ luyện kỹ năng viết qua các phần mềm học tiếng Anh trực tuyến.

Viết về mùa yêu thích bằng tiếng Anh lớp 5 cùng Monkey Stories. (Ảnh: Monkey)

Một trong những phần mềm học tiếng Anh luyện kỹ năng viết tốt nhất hiện nay là Monkey Stories. Đối với kỹ năng viết, Monkey Stories sẽ giúp trẻ hình thành tư duy cụm từ, cấu trúc câu, nắm vững ngữ pháp căn bản qua các trò chơi sinh động, hấp dẫn. Đặc biệt, Monkey Stories còn tập cho các bé văn phong, tư duy viết, diễn đạt chuẩn như người bản xứ. 

Viết về mùa yêu thích bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề thú vị để bé rèn luyện kỹ năng viết. Hy vọng bài viết đã giúp ba mẹ và các bé có thêm cho mình những tài liệu tham khảo ý nghĩa để có bài luyện viết tốt nhất. 

Đào Vân
Đào Vân

Tôi là Đào Vân, biên tập viên có hơn 4 năm kinh nghiệm viết bài nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khỏe, công nghệ...

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!