zalo
80 Câu bài tập về đại từ bất định chọn lọc (Có đáp án)
Học tiếng anh

80 Câu bài tập về đại từ bất định chọn lọc (Có đáp án)

Alice Nguyen
Alice Nguyen

14/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Làm thế nào để bạn có thể thành thạo sử dụng đúng các đại từ bất định? Luyện tập làm nhiều dạng bài tập với chúng chính là chìa khóa dẫn đến thành công. Dưới đây là tổng hợp 80 câu hỏi bài tập về đại từ bất định trong tiếng Anh giúp bạn luyện tập lý thuyết phần Indefinite pronouns một cách dễ dàng nhất. Sau khi bạn làm xong nhớ kiểm tra đáp án bên dưới để rút kinh nghiệm cho mình nhé ! 

Ôn tập lý thuyết đại từ bất định (Indefinite pronouns)

Indefinite pronouns là những đại từ bất định. Những đại từ bất định nói đến danh từ chung chung nào đó không xác định, ví dụ: someone (một ai đó), something (điều gì đó), nothing (không gì cả)...

Đại từ bất định có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. 

Dưới đây Monkey sẽ giới thiệu cho bạn những đại từ bất định hay gặp nhất trong tiếng Anh cùng ví dụ minh họa. 

Phân loại

Các đại từ bất định

Ví dụ

Đại từ bất định số ít











Another

We’re changing from one system to another. (Chúng tôi đang thay đổi từ hệ thống này sang hệ thống khác).

Anybody/ Anyone

He hardly recognizes anybody. (Anh ấy hầu như không nhận ra ai). 

Anything

She didn’t think anything. (Cô ấy đã không nghĩ gì cả). 

Each

I want each of you to fill out an application. (Tôi muốn mỗi người trong số các bạn điền vào một đơn đăng ký).

Either

Can either of you speak Vietnamese? (Một trong hai người có thể nói tiếng Việt không?).

Neither

Neither of them understood what was on her mind. (Không ai trong hai người họ hiểu điều gì đang trong tâm trí cô ấy). 

Enough

Enough is enough. (Đủ có nghĩa là đủ). 

Everybody/ everyone

Everybody could see it. (Mọi người đều có thể nhìn thấy nó). 

Everything

Everything is fine. (Mọi thứ đều ổn). 

Nobody

Nobody believes him. (Không ai tin tưởng anh ấy). 

No one

No one will say because no one really knows. (Sẽ không ai nói bởi không có ai thực sự hiểu). 

Nothing

Nothing is impossible. (Không gì là không thể). 

Other

He closed the door and walked around to the other side. (Anh đóng cửa và đi vòng sang phía bên kia).

Somebody

Somebody called me last night. (Ai đó đã gọi điện cho tôi đêm qua). 

Someone

Someone is being at the door. (Ai đó đang đứng ở cửa ra vào). 

Something

He is always doing something for us. (Anh ấy luôn làm một vài điều gì đó cho chúng tôi). 

Đại từ bất định số nhiều

Both

Both passed the examination successfully. (Cả hai đều vượt qua kỳ thi kiểm tra thành công). 

Few

A few of the visitors left early. (Một số ít du khách đã rời đi sớm). 

Many

Many of his best friends live in Ho Chi Minh city. (Nhiều người trong số bạn thân của anh ta sống ở thành phố Hồ Chí Minh). 

Others

Have you told the others? (Bạn đã nói với những người khác chưa)

Đại từ bất định cả sốt ít và nhiều




All

Let him explain all of it to his mother. (Hãy để anh ấy giải thích tất cả cho mẹ anh ấy). 

Any

Are any leaving? (Có ai đang rời đi không). 

Most

Most have agreed. (Hầu hết mọi người đã đồng ý).

None

None of my friends will help me. (Không ai trong số đám bạn sẽ giúp tôi).

Some

The pictures were painted by hand, and some of them were very beautiful. (Những bức tranh đó được vẽ bằng tay, một vài bức rất đẹp). 

 

Những ví dụ trên chỉ cho bạn thấy qua cách sử dụng của những đại từ chỉ định này, để nghiên cứu sâu hơn về nghĩa và nhiều trường hợp sử dụng hơn hãy tham khảo thêm 30+ Đại từ bất định (indefinite pronouns) trong tiếng Anh & cách sử dụng chi tiết

80 Câu về đại từ bất định có chọn lọc 

Bài 1: Khoanh tròn đáp án đúng trong mỗi câu dưới đây. 

1. I went shopping yesterday but I couldn’t find ………. that I liked.

  1. nothing 

  2. anything 

  3. everywhere

2. Thomas ate ………. in his lunch bag except for the carrot. 

  1. everything

  2. anything 

  3. somebody

3. Excuse me, waiter. There’s ………. in my soup. I think it’s a fly.

  1. something

  2. anywhere 

  3. everywhere 

4. I didn’t go ………. on my holiday. I was so bored!

  1. nowhere

  2. somewhere

  3. anywhere

5. My friend thinks intelligent aliens may exist ………. in the universe. 

  1. anyone

  2. something 

  3. nowhere

6. ………. answered the phone when I called an hour ago.

  1. No one

  2. Anyone

  3. Nowhere 

7. I put my glasses ………. in my office but I can’t remember exactly where. 

  1. somewhere 

  2. everywhere

  3. anywhere

8. ………. ate my cookie! Who? Who ate my cookie?

  1. Anything 

  2. Somebody

  3. Anybody

9. I can’t meet you tomorrow because I have ………. important to do.

  1. somewhere

  2. something

  3. nothing

10. ………. is more important than having friends and family who love you.

  1. Everyone

  2. Somewhere 

  3. Nothing 

11. ………. in our class passed the grammar test! 

  1. Everything

  2. Everyone  

  3. Something

12. Did you guys do ………. interesting on the weekend?

  1. anything 

  2. anywhere 

  3. somewhere  

13. ………. can lift this box! It’s too heavy to lift.

  1. No one 

  2. Something  

  3. Anybody

14. Almost ………. in the world knows about the Olympic games. 

  1. somewhere

  2. everywhere 

  3. everyone 

15. Some scientists believe there is alien life ………. in our solar system.

  1. something

  2. somewhere 

  3. anything  

16. There are still plenty of empty seats. We can sit ………. we like.

  1. anything

  2. anyone 

  3. anywhere

Bài 2: Gạch chân đại từ bất định phù hợp để hoàn thành mỗi câu dưới đây.  

1. I would like (anything/something) to eat.

2. He knows (something/nothing) about it. 

3. She hasn’t got (something/anything) to do. 

4. They sold (everything/anything) in the sales. 

5. The boy didn’t say (nothing/anything). 

6. Is there (something/anything) amusing on TV? 

7. Our cat must be (somewhere/anywhere). 

8. There was a flood (anywhere/somewhere) in China.

9. I would like to buy (anything/something) for my dad. 

10. My doctor did (everything/somebody) to save her. 

11. You know (anybody/somebody) who can paint it. 

12. Do you know (anyone/someone) who lives there? 

13. She heard (something/anything) that scared her.

14. I don’t remember (something/anything) boring. 

Bài 3: Chọn một trong những đại từ bất định sau để điền vào ô trống trong câu


 some, any, somewhere, anywhere, someone, anyone, something, anything

 

1. Would you like___________ more tea? – Yes, please. – But I haven’t got ___________left.

2. _____________ closed the door and locked us out.

3. If you have _____________ questions, please ask me.

4. The map must be _____________ around here. I need it.

5. I don’t drink _____________ alcohol at all.

6. I have got _____________ in my eye. Could you take it out?

7. I would like ______________ sandwiches with egg, but we don’t have _____________ bread left.

8. I put my purse here but _____________ must have taken it. I can’t find it ____________.

9. I think _____________ rang the doorbell. I checked it but there wasn’t _____________ there.

10. If you can’t tell me _____________ new then don’t call me.

11. We usually go to the bar around the corner but today we went _____________ else.

12. There are more and more thunderstorms in our area. I’m sure it has _____________ to do with global warming.

13. Can I have _____________ sweets please? – Of course you can.

14. My teacher asked me _____________ but I didn’t give him _____________ answer. I was looking _____________ else.

15. I need _____________ milk. - Have you got _____________ ?

16. We have been looking for _____________ to live in but Vienna is simply too expensive.

17. The children played _____________ nice games at the birthday party.

18. Have you seen my keys _____________ ? – I have put them down _____________ .

19. Please tell me if you find _____________ on the Internet. I have done a lot of research, but I haven’t found _____________ yet.

20. Can I have _____________ to drink?

21. We always stay at home. We never go _____________ .

22. _____________ must have scared him. I have never seen him like this before.

23. _____________ of my CDs are broken because I left them _____________ on the floor.

24. Has _______________ seen my bag?

25. Hannah shouldn’t smoke _____________ cigarettes. She’s got _____________ problems with her health.

26. Luis isn’t _____________ smarter than Jane.

27. Have you got _____________ brothers and sisters?

28. Don’t you know _____________ good restaurants around here?

29. There wasn’t _____________ at home, so we went.

30. I don’t know our exact location, but it must be _____________ near Berlin. 

Bài 4: Chọn một trong những đại từ bất định dưới đây để điền vào ô trống trong câu

somebody / something / somewhere / anybody / anything / anywhere / nobody / nothing / nowhere / everybody / everything / everywhere


1) She wants to live __________ by the sea (in a certain place).

2) She put __________ in the box, all the things that she had.

3) Does  __________ have a phone charger? (I don't know if a person has a charger.)

4) We went  __________ this weekend. We stayed at home.

5) She didn't bring  __________ to the party.

6) Is there  __________ in the room?

7) A: What's wrong? B: __________ , I'm fine.

8)  __________ lives in that house. It's empty.

9) Would you like to go  __________ this weekend? (I don't expect a particular answer.)

10)  __________ was really friendly, all the managers and even the CEO.

11)  __________ is going really well and so I'm really happy.

12) I know  __________ in this company. It's my first day.

13) Did you go  __________ during the summer? (I don't know if you did or not.)

14) She doesn't want  __________ to help her.

15) She loves  __________.She's a really kind person.

16) I must have left my keys __________!

17) They looked __________ for the money. They looked in all the places in the house.

18) Would you like __________ to drink? (This is an offer, not a real question.)

19)  __________ in the UK has hot weather today. It's cold all over the country.

20)  __________ unusual happened. It was a very ordinary day.

Đáp án bài tập về đại từ bất định 

Bài 1: 

 1. B

 2. A

 3. A

 4. C

 5. C

 6. A

 7. A

 8. B

 9. B

10. C

11. B

12. A

13. A

14. C

15. B

16. C

Bài 2: 

1. something

2. nothing

3. anything

4. everything

5. anything

6. anything

7. somewhere 

8. somewhere

9. something

10. everything

11. somebody

12. anyone

13. something

14. anything 

Bài 3: 

1 - some - any

2 - Someone

3 - any 

4 - somewhere 

5 - any 

6 - something

7 - some - any 

8 - someone - anywhere 

9 - someone - anyone

10 - anything 

11- somewhere 

12 - something 

13 - some 

14 - something - any - somewhere 

15 - some - any 

16 - somewhere 

17 - some 

18 - anywhere - somewhere 

19 - something - anything 

20 - something 

21 - anywhere 

22 - something

23 - some - somewhere 

24 - anyone 

25 - any - some 

26 - any 

27 - any 

28 - any 

29 - anyone

30 - somewhere 

Bài 4: 

1 - somewhere

2 - everything

3 - anybody

4 - nowhere

5 - anything

6 - anything

7 - Nothing

8 - Nobody

9 - anywhere 

10 - Everybody

11 - Everything

12 - nobody

13 - anywhere

14 - anybody

15 - everybody

16 - somewhere

17 - everywhere

18 - something

19 - Nowhere

20 - Nothing


Trên đây là toàn bộ bài tập về đại từ bất định hữu ích, đảm bảo củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh vững chắc cho bạn. Hy vọng bạn đã có trong tay khả năng sử dụng linh hoạt những đại từ bất định kể trên. Monkey cảm ơn bạn đã đón đọc bài viết, chia sẻ ngay bài viết nếu thấy cần thiết cho bạn bè, người thân của mình ! 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!