zalo
Những biệt danh cho bố mẹ bằng tiếng Anh hay nhất
Học tiếng anh

Những biệt danh cho bố mẹ bằng tiếng Anh hay nhất

Đào Vân
Đào Vân

29/03/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Đặt biệt danh cho bố mẹ bằng tiếng Anh cũng là một cách để bạn thể hiện tình cảm của mình. Nếu còn chưa biết chọn biệt danh cho mẹ, cho bố như thế nào thì bạn đừng bỏ qua 100+ cái tên hay, độc đáo và ý nghĩa dưới đây nhé!

Làm thế nào để chọn biệt danh cho bố mẹ hay nhất?

Đặt biệt danh cho bố mẹ ông bà bằng tiếng Anh không khó, điều quan trọng là làm sao để chọn ra một cái tên vừa đặc biệt, ý nghĩa hay vui nhộn phù hợp với tính cách của ba mẹ.

Cách đặt biệt danh tiếng Anh cho ba mẹ. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Một vài chú ý nhỏ dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn một cái tên phù hợp:

  • Cân nhắc biệt danh bố mẹ đã có: Ví dụ như nếu gia đình bạn có anh/ chị/ em mà họ đã đặt biệt danh cho bố mẹ bằng tiếng Anh rồi thì bạn có thể cân nhắc sử dụng luôn biệt danh đó. Điều này giúp ba mẹ không bị lẫn lộn quá nhiều tên gọi.

  • Tính cách ba mẹ: Ba mẹ bạn là người truyền thống, sôi nổi, hướng nội hay hướng ngoại? Điều này cũng là một yếu tố bạn nên cân nhắc khi lựa chọn biệt danh cho bố mẹ bằng tiếng Anh.

  • Lịch sử gia đình: Biệt danh sẽ theo ba mẹ suốt cuộc đời, bạn có thể cân nhắc đến liệu biệt danh đó sau này có phù hợp không hay bố mẹ bạn gọi ông bà bằng biệt danh gì rồi để chọn cho ba mẹ cái tên phù hợp.

List biệt danh hay và vui nhộn cho mẹ

Nếu đang tìm kiếm một biệt danh vui nhộn và độc đáo cho mẹ bằng tiếng Anh, bạn có thể lựa chọn những cái tên như:

Gợi biệt danh tiếng Anh cho mẹ. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  • Tiger Mom: Những người mẹ hung dữ bảo vệ con

  • Mommellah: Biệt danh tiếng Anh cho mẹ trìu mến

  • Momager: Người mẹ lo liệu tài chính, sự nghiệp diễn xuất, hợp đồng làm người mẫu cho con cái họ ở đuổi tuổi 20 30.

  • Mamma Mia: Bắt nguồn từ tiếng Ý với nghĩa là mẹ tôi.

  • The Mothership: Người mẹ giữ trợ cấp của bạn

  • MomMom

  • MeMom

  • Memah or Meema

  • MumMum

  • MayMay

  • Mimsey

  • MuNu

  • Mummers

  • Mumica

  • Moo Moo

  • Mooma

  • Mumbassa

  • Momette

  • Ompa

  • Mumsy

  • Mommy

  • Mammy

  • Mommykins

Ngoài những biệt danh trên, mỗi quốc gia, sắc tộc sẽ có những biệt danh cho mẹ phổ biến như:

  • Mor (Đan Mạch và Thụy Điển)

  • Mãe (Bồ Đào Nha, Brazil)

  • Tiaka – (Bản địa từ Maori)

  • Om (Ả Rập)

  • Lẩm bẩm (Đức)

  • Ima (Do Thái)

  • Majka (Vùng Bosnia)

  • Majka (Vùng Bosnia)

  • Màna (Hy Lạp)

  • Matka (Cộng hòa Séc)

  • Maan (Tiếng Hin-ddi)

  • Okaasan hoặc Haha (Nhật Bản)

  • Madre (Tây Ban Nha)

  • Aiti (Phần Lan)

  • Mathair (Tiếng Gaelic)

  • Mère hoặc Maman (Pháp)

  • Mat' (Nga)

  • Maan hoặc Ammi (Pakistan)

  • Moeder/ More (Hà Lan)

Bí kíp giúp trẻ giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10, thành thạo 4 kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT với chi phí bình dân, chỉ khoảng 2.000đ/ ngày.

Danh sách nickname hay và độc đáo cho bố

Đặt biệt danh cho bố cũng không quá phức tạp, ý tưởng có thể bắt đầu từ những cái tên Monkey tổng hợp bên dưới:

Biệt danh tiếng Anh cho bố. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

  • Daddy

  • Daddo

  • Daddio

  • Papi

  • Papa

  • Dada

  • Pa

  • Daddy Cakes

  • Pop pop

  • Papa bear

  • Daddooo

  • Duddie

  • Duckie

  • Duggie

  • Papsie

Tương tự như biệt danh cho mẹ bằng tiếng Anh, mỗi quốc gia, sắc tộc cũng có những nickname riêng cho bố:  

  • Pa (Tiếng Affikan)

  • Baba (Người Albania)

  • Abati (Tiếng Amharic)

  • Abbi (Tiếng Ả Rập)

  • Hayrik (Người Armenia)

  • Tata (Người Bosnia)

  • Vater (Tiếng Đức)

  • Ba (Trung Quốc)

  • Tato (Cộng hòa Séc)

  • Makua (Hawaii)

  • Far (Đan Mạch)

  • Apa (Hungary)

  • Pa (Hà Lan)

  • Ama (Người Philippines)

  • Isa (Tiếng Phần Lan)

  • Isa (Tiếng Estonia)

  • Pere (Tiếng Pháp)

  • Chichi (Nhật Bản)

  • Patera (Hy Lạp)

  • Pita (Đạo Hindu)

  • Athair (Ailen)

  • Padre (Ý)

Cách gọi ông bà bằng biệt danh tiếng Anh hay nhất

Ngoài đặt biệt danh cho bố mẹ bằng tiếng Anh, nếu bạn quan tâm tới biệt danh gọi ông bà có thể tham khảo thêm nội dung trong phần tổng hợp dưới đây:

Biệt danh tiếng Anh cho ông bà. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Biệt danh cho bà bằng tiếng Anh:

  • Grammy

  • Marmie

  • Mamaw

  • Glamma

  • GiGi

  • Grams

  • Gam Gam

  • Lolly

  • G-ma

  • Gamma

  • Granny

  • Nanny

  • Manga

  • MeeMaw

  • Mimi

  • Nana

  • Sassy

  • Nan

  • NieNie

Biệt danh cho ông bằng tiếng Anh

  • Baboo

  • Bamps

  • G-dad

  • Big-Dog

  • G-Pa

  • Gramps

  • Grampy

  • Grandaddy

  • Poppy

  • Hoho

  • Granpappy

  • Hehaw

  • Grindy

  • Big-G

  • Grumpa

  • Pa

  • Papa

  • Pop-pop

  • Pappi

  • Pawpaw

  • Pops

Bạn đã chọn được biệt danh cho bố mẹ bằng tiếng Anh từ những gợi ý tổng hợp phía trên của Monkey? Tiếp tục truy cập monkey.edu.vn để tìm hiểu thêm nhiều bài chia về chủ đề này nhé!

The Best Nicknames for Mom and Dad You Hadn’t Thought Of - Ngày truy cập: 22/03/2023

https://fennellseeds.com/nicknames-for-mom-and-dad/

What Do You Call Your Parents And Grandparents? - Ngày truy cập: 22/03/2023

https://www.dictionary.com/e/what-do-you-call-your-parents/

Đào Vân
Đào Vân

Tôi là Đào Vân, biên tập viên có hơn 4 năm kinh nghiệm viết bài nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khỏe, công nghệ...

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!