zalo
Cách chia động từ Bespeak trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Bespeak trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

02/09/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ Bespeak trong tiếng anh như thế nào? Cách phát âm và ý nghĩa của Bespeak là gì? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Bespeak - Ý nghĩa và cách dùng

Bespeak là 1 trong 360 động từ bất quy tắc bạn cần học thuộc để ứng dụng đúng. Trước khi tìm hiểu cách chia, bạn cần nắm được cách phát âm các dạng của động từ ở 3 thì hiện tại (với chủ ngữ số nhiều, số ít), quá khứ, tương lai và nghĩa tiếng việt của động từ này. 

Cách phát âm Bespeak

Động từ Bespeak nguyên thể và khi chia trong các thì có dạng khác nhau, do đó cách phát âm của chúng cũng khác biệt. Chi tiết được trình bày trong bảng dưới đây:

Cách phát âm của Bespeak ở dạng nguyên thể

  • Anh - Anh (UK): /bɪˈspiːk/
  • Anh - Mỹ (US): /bɪˈspiːk/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bespeak”

Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

Hiện tại với 

I/ we/ you/ they

Bespeak

/bɪˈspiːk/

Hiện tại với 

He/ she/ it

Bespeaks

/bɪˈspiːks/

QK đơn

Bespoke

/bɪˈspəʊk/

Phân từ II

Bespoken

/bɪˈspəʊkən/

V-ing

Bespeaking

/bɪˈspiːkɪŋ/

Nghĩa của từ Bespeak

1. chứng tỏ, tỏ ra, cho biết, cho thấy

Ex: His style of dressing bespoke great self-confidence.

(Phong cách ăn mặc của anh ấy thể hiện sự tự tin hơn bao giờ hết.)

Her insolent words bespoke an ill-natured girl.

(Lời lẽ xấc xược của cô ta cho thấy cô ta là một người xấu tính.)

Xem thêm: Cách chia động từ Beset trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Bespeak trong bảng động từ bất quy tắc

Bespeak là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bespeak tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Bespeak

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Bespeak

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Bespeak

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

Bespeak

Bespoke

Bespoken

Cách chia động từ Bespeak theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To bespeak

To be sure, he once or twice tosses off comments that may seem to bespeak such a view. 

(Để chắc chắn, anh ta đã một hoặc hai lần tung ra những bình luận có vẻ như là để nói lên một quan điểm như vậy.

Bare_V

Nguyên thể

Bespeak

His letter bespeaks his willingness to help. (Bức thư của anh ấy nói lên sự giúp đỡ nhiệt tình của mình.)

Gerund

Danh động từ

Bespeaking

Her insolent words are bespeaking of an ill-natured girl.

(Những lời lẽ xấc xược của cô ta đang cho thấy cô ta là 1 người xấu nết.)

Past Participle

Phân từ II

Bespoken

Her insolent words have bespoken  an ill-natured girl.

(Những lời lẽ xấc xược của cô ta đã cho thấy cô ta là 1 người xấu nết.)

Cách chia động từ Bespeak trong 13 thì tiếng anh

Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Bespeak trong 13 thì tiếng anh thông dụng. Bạn cần kết hợp các dạng của động từ và cấu trúc câu trong thì để thành lập cách chia động từ đúng. Dưới đây bảng chia chi tiết:

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

bespeak

bespeak

bespeaks

bespeak

HT tiếp diễn

am bespeaking

are bespeaking

is bespeaking

are bespeaking

HT hoàn thành

have bespoken

have bespoken

has bespoken

have bespoken

HT HTTD

have been

bespeaking

have been

bespeaking

has been

bespeaking

have been

bespeaking

QK đơn

bespoke

bespoke

bespoke

bespoke

QK tiếp diễn

was bespeaking

were bespeaking

was bespeaking

were bespeaking

QK hoàn thành

had bespoken

had bespoken

had bespoken

had bespoken

QK HTTD

had been

bespeaking

had been

bespeaking

had been

bespeaking

had been

bespeaking

TL đơn

will bespeak

will bespeak

will bespeak

will bespeak

TL gần

am going

to bespeak

are going

to bespeak

is going

to bespeak

are going

to bespeak

TL tiếp diễn

will be bespeaking

will be bespeaking

will be bespeaking

will be bespeaking

TL hoàn thành

will have bespoken

will have bespoken

will have bespoken

will have bespoken

TL HTTD

will have

been bespeaking

will have

been bespeaking

will have

been bespeaking

will have

been bespeaking

Cách chia động từ Bespeak trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia Bespeak theo thì và theo dạng cũng được áp dụng để đảm bảo ngữ pháp và ý nghĩa của câu. 

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would bespeak

would bespeak

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be bespeaking

would be bespeaking

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have bespoken

would have bespoken

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been bespeaking

would have

been bespeaking

Câu giả định - HT

bespeak

bespeak

Câu giả định - QK

bespeak

bespeak

Câu giả định - QKHT

had bespoken

had bespoken

Câu giả định - TL

should bespeak

should bespeak

Câu mệnh lệnh

bespeak

bespeak

Tổng hợp cách chia động từ Bespeak trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao kỹ năng nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!