Có những cách nào để chia động từ Deal? Động từ deal về cơ bản sẽ được chia dựa vào cấu trúc, mẫu câu hay dựa vào các loại thì trong tiếng Anh. Để nắm bắt chi tiết cách chia động từ deal, bạn hãy xem ngay bài viết dưới đây được tổng hợp bởi Monkey nhé !
Deal - Ý nghĩa và cách dùng
Cùng tìm hiểu các dạng của deal, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ deal (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "deal"
Phát âm deal (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /diːl/
-
Phiên âm US - /diːl/
Phát âm deals (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /diːlz/
-
Phiên âm US - /diːlz/
Phát âm dealt (quá khứ & phân từ 2 của deal)
-
Phiên âm UK - /delt/
-
Phiên âm US - /delt/
Phát âm dealing (dạng V-ing của deal)
-
Phiên âm UK - /ˈdiːlɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈdiːlɪŋ/
Nghĩa của động từ deal
deal (v):
* Chia (bài:
ex: He deals me three cards. (Anh ấy chia cho tôi 3 lá bài.)
* Gây cho ai thất bại, khiến ai choáng váng
ex: Her death dealt us a terrible blow. (Cái chết của cô ấy khiến chúng tôi choáng váng ghê gớm.)
* Đối xử
ex: He always deal well with me. (Anh ấy luôn luôn đối xử tốt với tôi.)
* Bán cái gì, quan tâm đến cái gì
ex: My bank deals in stocks and shares now. (Ngân hàng của tôi đang buôn bán chứng khoán và cổ phần.)
* Đối phó, giải quyết, xử lý
ex: How would you deal with an armed burglar? (Làm thế nào để anh đối phó với tên trộm có vũ khí?)
Phrasal verb (cụm động từ) với deal cần ghi nhớ:
Deal with (v):
1. Quan hệ, thảo luận về
Ex: This book deals with meathod of teaching English. (Cuốn sách này thảo luận về các phương pháp dạy tiếng Anh.)
2. Xử lý, giải quyết
Ex: She deals with all the inquiries. (Cô ấy giải quyết mọi thắc mắc.)
Deal in (v): mua hay bán sản phẩm nào đó
ex: The company deals in computer software. (Công ty kinh doanh phần mềm máy tính.)
V1, V2 và V3 của deal
Deal là một động từ bất quy tắc
Deal trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của deal (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của deal (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của deal (Past participle - quá khứ phân từ) |
To deal |
dealt |
dealt |
Cách chia động từ deal theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ “deal” được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To deal |
They try to deal politely with angry customers. (Họ cố gắng để đối xử lịch sự với những khác hàng nóng giận.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
deal |
That's the way it is, so deal with it! (Chuyện là như vậy, nên đối phó với nó!) |
Gerund Danh động từ |
dealing |
Start by dealing out ten cards to each player. (Bắt đầu bằng cách chia mười thẻ cho mỗi người chơi.) |
Past Participle Phân từ II |
dealt |
Wireless Telegraphy is dealt with. (Điện báo không dây được xử lý.) |
Cách chia động từ deal trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ deal trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “deal” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ deal trong cấu trúc câu đặc biệt
Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ deal chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ deal trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé.