Cách chia động từ End trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ End trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

25/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

End trong tiếng anh vừa là danh từ vừa là động từ. Bài học hôm nay, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ end và cách phát âm, ý nghĩa của từ này.

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

End - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, bạn cần ghi nhớ nghĩa của từ END và cách đọc của từ này theo 2 giọng US (Anh - Mỹ) và UK (Anh - Anh).

Cách phát âm End (US/ UK)

End (v) - động từ

US: /end/

UK: /end/

Nghĩa của từ End

1. kết thúc, chấm dứt

VD: At last the war ended. (Cuối cùng chiến tranh đã kết thúc).

2. kết liễu, tự diệt 

VD: The boy ended it all. (Cậu bé đã tự kết liễu đời mình.)

3. đi đến kết quả, kết luận

VD: The team ended the season with a 4 – 0 win.

(Đội đã kết thúc mùa giải với chiến thắng 4 - 0.)

Ý nghĩa của End + Giới từ

to end up: kết luận, kết thúc

to end with: kết thúc bằng

Her note ended with the words: ‘See you soon.’

(Ghi chú của cô ấy kết thúc bằng dòng chữ: “Hẹn gặp lại các bạn”.)

to end by doing something: cuối cùng sẽ làm việc gì, kết thúc bằng…

The speaker ended by suggesting some topics for discussion.

Diễn giả kết thúc bằng việc gợi ý 1 vài chủ đề để thảo luận.

End (n) - danh từ

1. giới hạn

2. đoạn cuối, mẩu thừa, phần còn lại

3. sự kết thúc, kết liễu

4. mục đích

Xem thêm: Cách chia động từ Listen trong tiếng anh

Các dạng thức của End

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to end

How does the story end? (Câu chuyện kết thúc như thế nào?)

Động danh từ

ending

The story ending is happy. (Câu chuyện kết thúc có hậu).

Phân từ II

ended

The story ended happily. (Câu chuyện kết thúc có hậu).

Thì hiện tại đơn của End và các thì trong tiếng anh

Cùng Monkey tham khảo và ứng dụng bảng chia động từ END trong 13 thì tiếng anh thông dụng.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

end

end

ends

end

end

end

HT tiếp diễn

am ending

are ending

is ending

are ending

are ending

are ending

HT hoàn thành

have ended

have ended

has ended

have ended

have ended

have ended

HT HTTD

have been

ending

have been

ending

has been

ending

have been

ending

have been

ending

have been

ending

QK đơn

ended

ended

ended

ended

ended

ended

QK tiếp diễn

was ending

were ending

was ending

were ending

were ending

were ending

QK hoàn thành

had ended

had ended

had ended

had ended

had ended

had ended

QK HTTD

had been

ending

had been

ending

had been

ending

had been

ending

had been

ending

had been

ending

TL đơn

will end

will end

will end

will end

will end

will end

TL gần

am going

to end

are going

to end

is going

to end

are going

to end

are going

to end

are going

to end

TL tiếp diễn

will be ending

will be ending

will be ending

will be ending

will be ending

will be ending

TL hoàn thành

will have

ended

will have

ended

will have

ended

will have

ended

will have

ended

will have

ended

TL HTTD

will have

been ending

will have

been ending

will have

been ending

will have

been ending

will have

been ending

will have

been ending

Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ End ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng chuẩn trong bài thi và giao tiếp hàng ngày.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online