zalo
Cách chia động từ End trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ End trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

25/05/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

End trong tiếng anh vừa là danh từ vừa là động từ. Bài học hôm nay, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ end và cách phát âm, ý nghĩa của từ này.

End - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, bạn cần ghi nhớ nghĩa của từ END và cách đọc của từ này theo 2 giọng US (Anh - Mỹ) và UK (Anh - Anh).

Cách phát âm End (US/ UK)

End (v) - động từ

US: /end/

UK: /end/

Nghĩa của từ End

1. kết thúc, chấm dứt

VD: At last the war ended. (Cuối cùng chiến tranh đã kết thúc).

2. kết liễu, tự diệt 

VD: The boy ended it all. (Cậu bé đã tự kết liễu đời mình.)

3. đi đến kết quả, kết luận

VD: The team ended the season with a 4 – 0 win.

(Đội đã kết thúc mùa giải với chiến thắng 4 - 0.)

Ý nghĩa của End + Giới từ

to end up: kết luận, kết thúc

to end with: kết thúc bằng

Her note ended with the words: ‘See you soon.’

(Ghi chú của cô ấy kết thúc bằng dòng chữ: “Hẹn gặp lại các bạn”.)

to end by doing something: cuối cùng sẽ làm việc gì, kết thúc bằng…

The speaker ended by suggesting some topics for discussion.

Diễn giả kết thúc bằng việc gợi ý 1 vài chủ đề để thảo luận.

End (n) - danh từ

1. giới hạn

2. đoạn cuối, mẩu thừa, phần còn lại

3. sự kết thúc, kết liễu

4. mục đích

Xem thêm: Cách chia động từ Listen trong tiếng anh

Các dạng thức của End

Loại từ

Động từ

Ví dụ

Nguyên thể

to end

How does the story end? (Câu chuyện kết thúc như thế nào?)

Động danh từ

ending

The story ending is happy. (Câu chuyện kết thúc có hậu).

Phân từ II

ended

The story ended happily. (Câu chuyện kết thúc có hậu).

Thì hiện tại đơn của End và các thì trong tiếng anh

Cùng Monkey tham khảo và ứng dụng bảng chia động từ END trong 13 thì tiếng anh thông dụng.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

end

end

ends

end

end

end

HT tiếp diễn

am ending

are ending

is ending

are ending

are ending

are ending

HT hoàn thành

have ended

have ended

has ended

have ended

have ended

have ended

HT HTTD

have been

ending

have been

ending

has been

ending

have been

ending

have been

ending

have been

ending

QK đơn

ended

ended

ended

ended

ended

ended

QK tiếp diễn

was ending

were ending

was ending

were ending

were ending

were ending

QK hoàn thành

had ended

had ended

had ended

had ended

had ended

had ended

QK HTTD

had been

ending

had been

ending

had been

ending

had been

ending

had been

ending

had been

ending

TL đơn

will end

will end

will end

will end

will end

will end

TL gần

am going

to end

are going

to end

is going

to end

are going

to end

are going

to end

are going

to end

TL tiếp diễn

will be ending

will be ending

will be ending

will be ending

will be ending

will be ending

TL hoàn thành

will have

ended

will have

ended

will have

ended

will have

ended

will have

ended

will have

ended

TL HTTD

will have

been ending

will have

been ending

will have

been ending

will have

been ending

will have

been ending

will have

been ending

Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ End ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng chuẩn trong bài thi và giao tiếp hàng ngày.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!