End trong tiếng anh vừa là danh từ vừa là động từ. Bài học hôm nay, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ end và cách phát âm, ý nghĩa của từ này.
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
End - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, bạn cần ghi nhớ nghĩa của từ END và cách đọc của từ này theo 2 giọng US (Anh - Mỹ) và UK (Anh - Anh).
Cách phát âm End (US/ UK)
End (v) - động từ
US: /end/
UK: /end/
Nghĩa của từ End
1. kết thúc, chấm dứt
VD: At last the war ended. (Cuối cùng chiến tranh đã kết thúc).
2. kết liễu, tự diệt
VD: The boy ended it all. (Cậu bé đã tự kết liễu đời mình.)
3. đi đến kết quả, kết luận
VD: The team ended the season with a 4 – 0 win.
(Đội đã kết thúc mùa giải với chiến thắng 4 - 0.)
Ý nghĩa của End + Giới từ
to end up: kết luận, kết thúc
to end with: kết thúc bằng
Her note ended with the words: ‘See you soon.’
(Ghi chú của cô ấy kết thúc bằng dòng chữ: “Hẹn gặp lại các bạn”.)
to end by doing something: cuối cùng sẽ làm việc gì, kết thúc bằng…
The speaker ended by suggesting some topics for discussion.
Diễn giả kết thúc bằng việc gợi ý 1 vài chủ đề để thảo luận.
End (n) - danh từ
1. giới hạn
2. đoạn cuối, mẩu thừa, phần còn lại
3. sự kết thúc, kết liễu
4. mục đích
Xem thêm: Cách chia động từ Listen trong tiếng anh
Các dạng thức của End
Loại từ |
Động từ |
Ví dụ |
Nguyên thể |
to end |
How does the story end? (Câu chuyện kết thúc như thế nào?) |
Động danh từ |
ending |
The story ending is happy. (Câu chuyện kết thúc có hậu). |
Phân từ II |
ended |
The story ended happily. (Câu chuyện kết thúc có hậu). |
Thì hiện tại đơn của End và các thì trong tiếng anh
Cùng Monkey tham khảo và ứng dụng bảng chia động từ END trong 13 thì tiếng anh thông dụng.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
Tổng hợp ý nghĩa, các dạng thức và cách chia động từ End ở 13 thì trong tiếng Anh sẽ giúp bạn ứng dụng chuẩn trong bài thi và giao tiếp hàng ngày.
Chúc các bạn học tốt!
End - Ngày truy cập: 24/05/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/end_2