zalo
Cách chia động từ Feel trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Feel trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

01/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ Feel trong tiếng anh như thế nào? Các dạng bất quy tắc của Feel tương ứng với V1, V2, V3 là gì? Cùng Monkey tìm đáp án trong bài học kỳ này nhé!

Feel - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần này, Monkey sẽ chia sẻ nghĩa của từ và cụm từ với Feel. Ngoài ra, bạn cần nhận biết thêm cách phát âm đầy đủ của Feel tương ứng với các dạng nguyên thể, quá khứ, hoàn thành, tiếp diễn.

Cách phát âm Feel

Cách phát âm của Feel ở dạng nguyên thể

UK: /fiːl/

US: /fiːl/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Feel”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Feel

/fiːl/

/fiːl/

He/ she/ it

Feels

/fiːlz/

/fiːlz/

QK đơn

Felt

/felt/

/felt/

Phân từ II

Felt

/felt/

/felt/

V-ing

Feeling

/ˈfiːlɪŋ/

/ˈfiːlɪŋ/

Nghĩa của từ Feel

1. cảm thấy, có cảm giác

Ex: I feel hungry so I eat very fast. (Tôi cảm thấy đói vì vậy tôi ăn rất nhanh).

2. chịu đựng, chịu ảnh hưởng

Ex: to feel someone’s anger. (chịu đựng sự tức giận của ai)

3. thăm dò, do thám

4. bắt (mạch)

5. dò tìm

6. tạo cảm giác

Ý nghĩa của Feel + giới từ (Phrasal Verb của Feel)

1. to feel for: cảm thông cho, với (ai/ điều gì)

Ex: I feel for his sorrow. (Tôi cảm thông với nỗi đau của anh ấy).

2. to feel up: thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm gì)

Ex: He feels up to work despite being ill. (Anh ấy cảm thấy có thể làm việc dù đang bị ốm).

Xem thêm: Cách chia động từ Eat trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Feel trong bảng động từ bất quy tắc

Feel là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Feel tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Feel

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Feel

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Feel

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To feel

Felt

Felt

Cách chia động từ Feel theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To feel

I had to feel about in the dark for the light switch.

(Tôi phải dò tìm công tắc đèn trong bóng tối).

Bare_V

Nguyên thể

Feel

I was OK after my run, but I'll feel it tomorrow.

(Tôi đã ổn sau khi chạy, nhưng tôi sẽ cảm nhận được điều đó vào ngày mai).

Gerund

Danh động từ

Feeling

Cathy was really feeling the heat.

(Cathy thực sự cảm thấy nóng).

Past Participle

Phân từ II

Felt

Her loss has been keenly felt. (Sự mất mát của cô ấy được cảm thông sâu sắc).

Cách chia động từ Feel trong 13 thì tiếng anh

Dạng hiện tại, quá khứ, tương lai của Feel được chia như thế nào? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Feel” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

feel

feel

feels

feel

HT tiếp diễn

am feeling

are feeling

is feeling

are feeling

HT hoàn thành

have felt

have felt

has felt

have felt

HT HTTD

have been

feeling

have been

feeling

has been

feeling

have been

feeling

QK đơn

felt

felt

felt

felt

QK tiếp diễn

was feeling

were feeling

was feeling

were feeling

QK hoàn thành

had felt

had felt

had felt

had felt

QK HTTD

had been

feeling

had been

feeling

had been

feeling

had been

feeling

TL đơn

will feel

will feel

will feel

will feel

TL gần

am going

to feel

are going

to feel

is going

to feel

are going

to feel

TL tiếp diễn

will be feeling

will be feeling

will be feeling

will be feeling

TL hoàn thành

will have felt

will have felt

will have felt

will have felt

TL HTTD

will have

been feeling

will have

been feeling

will have

been feeling

will have

been feeling

Cách chia động từ Feel trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Feel theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would feel

would feel

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be feeling

would be feeling

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have felt

would have felt

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been feeling

would have

been feeling

Câu giả định - HT

feel

feel

Câu giả định - QK

felt

felt

Câu giả định - QKHT

had felt

had felt

Câu giả định - TL

should feel

should feel

Câu mệnh lệnh

feel

feel

Chi tiết cách chia động từ Feel đã được Monkey chia sẻ đầy đủ trong bài viết trên. Hy vọng bạn đọc sẽ áp dụng đúng trong mọi bài tập và tình huống.

 

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!