Cách chia động từ Feel trong tiếng anh như thế nào? Các dạng bất quy tắc của Feel tương ứng với V1, V2, V3 là gì? Cùng Monkey tìm đáp án trong bài học kỳ này nhé!
Feel - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần này, Monkey sẽ chia sẻ nghĩa của từ và cụm từ với Feel. Ngoài ra, bạn cần nhận biết thêm cách phát âm đầy đủ của Feel tương ứng với các dạng nguyên thể, quá khứ, hoàn thành, tiếp diễn.
Cách phát âm Feel
Cách phát âm của Feel ở dạng nguyên thể
UK: /fiːl/
US: /fiːl/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Feel”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Feel |
/fiːl/ |
/fiːl/ |
He/ she/ it |
Feels |
/fiːlz/ |
/fiːlz/ |
QK đơn |
Felt |
/felt/ |
/felt/ |
Phân từ II |
Felt |
/felt/ |
/felt/ |
V-ing |
Feeling |
/ˈfiːlɪŋ/ |
/ˈfiːlɪŋ/ |
Nghĩa của từ Feel
1. cảm thấy, có cảm giác
Ex: I feel hungry so I eat very fast. (Tôi cảm thấy đói vì vậy tôi ăn rất nhanh).
2. chịu đựng, chịu ảnh hưởng
Ex: to feel someone’s anger. (chịu đựng sự tức giận của ai)
3. thăm dò, do thám
4. bắt (mạch)
5. dò tìm
6. tạo cảm giác
Ý nghĩa của Feel + giới từ (Phrasal Verb của Feel)
1. to feel for: cảm thông cho, với (ai/ điều gì)
Ex: I feel for his sorrow. (Tôi cảm thông với nỗi đau của anh ấy).
2. to feel up: thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm gì)
Ex: He feels up to work despite being ill. (Anh ấy cảm thấy có thể làm việc dù đang bị ốm).
Xem thêm: Cách chia động từ Eat trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Feel trong bảng động từ bất quy tắc
Feel là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Feel tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Feel (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Feel (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Feel (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To feel |
Felt |
Felt |
Cách chia động từ Feel theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To feel |
I had to feel about in the dark for the light switch. (Tôi phải dò tìm công tắc đèn trong bóng tối). |
Bare_V Nguyên thể |
Feel |
I was OK after my run, but I'll feel it tomorrow. (Tôi đã ổn sau khi chạy, nhưng tôi sẽ cảm nhận được điều đó vào ngày mai). |
Gerund Danh động từ |
Feeling |
Cathy was really feeling the heat. (Cathy thực sự cảm thấy nóng). |
Past Participle Phân từ II |
Felt |
Her loss has been keenly felt. (Sự mất mát của cô ấy được cảm thông sâu sắc). |
Cách chia động từ Feel trong 13 thì tiếng anh
Dạng hiện tại, quá khứ, tương lai của Feel được chia như thế nào? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Feel” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Feel trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Feel theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Chi tiết cách chia động từ Feel đã được Monkey chia sẻ đầy đủ trong bài viết trên. Hy vọng bạn đọc sẽ áp dụng đúng trong mọi bài tập và tình huống.
Chúc các bạn học tốt!
Feel - Ngày truy cập: 15/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/feel_1?q=feel