Cách chia động từ Feel trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Feel trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

01/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ Feel trong tiếng anh như thế nào? Các dạng bất quy tắc của Feel tương ứng với V1, V2, V3 là gì? Cùng Monkey tìm đáp án trong bài học kỳ này nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Feel - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần này, Monkey sẽ chia sẻ nghĩa của từ và cụm từ với Feel. Ngoài ra, bạn cần nhận biết thêm cách phát âm đầy đủ của Feel tương ứng với các dạng nguyên thể, quá khứ, hoàn thành, tiếp diễn.

Cách phát âm Feel

Cách phát âm của Feel ở dạng nguyên thể

UK: /fiːl/

US: /fiːl/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Feel”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Feel

/fiːl/

/fiːl/

He/ she/ it

Feels

/fiːlz/

/fiːlz/

QK đơn

Felt

/felt/

/felt/

Phân từ II

Felt

/felt/

/felt/

V-ing

Feeling

/ˈfiːlɪŋ/

/ˈfiːlɪŋ/

Nghĩa của từ Feel

1. cảm thấy, có cảm giác

Ex: I feel hungry so I eat very fast. (Tôi cảm thấy đói vì vậy tôi ăn rất nhanh).

2. chịu đựng, chịu ảnh hưởng

Ex: to feel someone’s anger. (chịu đựng sự tức giận của ai)

3. thăm dò, do thám

4. bắt (mạch)

5. dò tìm

6. tạo cảm giác

Ý nghĩa của Feel + giới từ (Phrasal Verb của Feel)

1. to feel for: cảm thông cho, với (ai/ điều gì)

Ex: I feel for his sorrow. (Tôi cảm thông với nỗi đau của anh ấy).

2. to feel up: thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm gì)

Ex: He feels up to work despite being ill. (Anh ấy cảm thấy có thể làm việc dù đang bị ốm).

Xem thêm: Cách chia động từ Eat trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Feel trong bảng động từ bất quy tắc

Feel là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Feel tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Feel

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Feel

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Feel

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To feel

Felt

Felt

Cách chia động từ Feel theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To feel

I had to feel about in the dark for the light switch.

(Tôi phải dò tìm công tắc đèn trong bóng tối).

Bare_V

Nguyên thể

Feel

I was OK after my run, but I'll feel it tomorrow.

(Tôi đã ổn sau khi chạy, nhưng tôi sẽ cảm nhận được điều đó vào ngày mai).

Gerund

Danh động từ

Feeling

Cathy was really feeling the heat.

(Cathy thực sự cảm thấy nóng).

Past Participle

Phân từ II

Felt

Her loss has been keenly felt. (Sự mất mát của cô ấy được cảm thông sâu sắc).

Cách chia động từ Feel trong 13 thì tiếng anh

Dạng hiện tại, quá khứ, tương lai của Feel được chia như thế nào? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Feel” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

feel

feel

feels

feel

HT tiếp diễn

am feeling

are feeling

is feeling

are feeling

HT hoàn thành

have felt

have felt

has felt

have felt

HT HTTD

have been

feeling

have been

feeling

has been

feeling

have been

feeling

QK đơn

felt

felt

felt

felt

QK tiếp diễn

was feeling

were feeling

was feeling

were feeling

QK hoàn thành

had felt

had felt

had felt

had felt

QK HTTD

had been

feeling

had been

feeling

had been

feeling

had been

feeling

TL đơn

will feel

will feel

will feel

will feel

TL gần

am going

to feel

are going

to feel

is going

to feel

are going

to feel

TL tiếp diễn

will be feeling

will be feeling

will be feeling

will be feeling

TL hoàn thành

will have felt

will have felt

will have felt

will have felt

TL HTTD

will have

been feeling

will have

been feeling

will have

been feeling

will have

been feeling

Cách chia động từ Feel trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Feel theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would feel

would feel

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be feeling

would be feeling

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have felt

would have felt

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been feeling

would have

been feeling

Câu giả định - HT

feel

feel

Câu giả định - QK

felt

felt

Câu giả định - QKHT

had felt

had felt

Câu giả định - TL

should feel

should feel

Câu mệnh lệnh

feel

feel

Chi tiết cách chia động từ Feel đã được Monkey chia sẻ đầy đủ trong bài viết trên. Hy vọng bạn đọc sẽ áp dụng đúng trong mọi bài tập và tình huống.

 

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online