Cách chia động từ Go trong các thì tiếng anh như thế nào? Go mang những ý nghĩa gì và cách dùng ra sao? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài học này nhé!
Go - Ý nghĩa và cách dùng
Cách phát âm Go
Go (v) - Động từ bất quy tắc
US: /ɡəʊ/
UK: /ɡəʊ/
Nghĩa của từ Go
1. di chuyển, đi đến, đi tới
VD: I have to go to Rome on business. (Tôi phải đến công tác ở Rome).
2. rời khỏi
VD: They came at six and went at nine. (Họ đến lúc 6 giờ và rời khỏi lúc 9h).
3. tham quan, tham dự
VD: He invited her to go with him to the concert.
(Anh ta mời cô ấy cùng đi đến buổi biểu diễn).
4. đi bơi, đi câu cá, đi bộ, …
VD: I go swimming during the summer vacation. (Tôi đi bơi vào kỳ nghỉ hè).
5. được gửi đi
VD: I want this memo to go to all managers.
(Tôi muốn bản ghi này được gửi đến toàn bộ quản lý).
6. trôi đi, trôi qua (thời gian)
7. biến mất, chấm dứt, mất hết, yếu đi
8. làm theo, hành động theo, xét theo (điều gì)
9. bắt đầu (làm gì)
10. chạy (máy móc)
11. điểm đánh (đồng hồ, chuông, kèn,..), nổ (súng, pháo,...)
12. ở vào tình trạng, sống trong tình trạng
13. đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản
14. diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến, kết quả
15. đang lưu hành (tiền bạc)
16. đặt để, kê; để vừa vào, có đủ chỗ
17. hợp với, xứng với, thích hợp với
18. nói năng, cư xử, làm đến mức là
19. trả giá, tiêu vào (tiền…), bán
20. thuộc về
21. được biết, được thừa nhận, truyền đi, nói, truyền miệng
22. hợp nhịp điệu, phổ theo (thơ, nhạc,...)
23. đi, ra quân (đánh bài)
Ý nghĩa của Go + giới từ
to be going to: sắp sửa, có ý định
to go about: đi đây đó, đi khắp nơi
to go abroad: đi ra nước ngoài, đi ra khỏi nhà
to go across: đi qua, băng qua, vượt qua
to go after: đi theo sau
to against: đi ngược
to ahead: tiến lên, thẳng tiến
to go along: tiến triển, tiếp tục
to go among: đi giữa
to go away: đi nơi khác, đi khỏi, ra đi
to go back: trở về, trở lại
to go before: đi trước, vượt lên trên
to go behind: xét lại, nhận định lại, nghiên cứu, tìm hiểu (vấn đề gì)
to go between: làm môi giới
to go by: đi qua, trôi qua
to go down: đi xuống
to go for: đi mời, đi gọi
to go forward: tiến triển, tiến tới
to go in: vào, đi vào
to go into: vào
to go off: đi ra, ra đi, đi mất, bỏ đi
to go on: đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp
to go out: đi ra, ra ngoài
to go over: đi qua, vượt khỏi
to go around: đi vòng quanh
to go through: đi qua
to go together/ with: đi cùng nhau
to go up: đi lên, leo lên
Các dạng thức của Go
Loại từ |
Động từ |
Ví dụ |
Nguyên thể |
to go |
I go to school by bus. (Tôi đến trường bằng xe buýt). |
Động danh từ |
going |
I’m going to the cinema with my friend. (Tôi đang đến rạp chiếu phim cùng bạn). |
Phân từ II |
gone |
We have gone together. (Chúng tôi đã đi cùng nhau). |
Xem thêm:
Cách chia động từ Go trong tiếng anh
Bảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Go là động từ bất quy tắc và bạn cần học thuộc cách chia động từ Go ở các thì để áp dụng cho các bài tập, bài thi. Đặc biệt, đừng quên note và ghi nhớ ý nghĩa của Go để ứng dụng linh hoạt trong mọi tình huống nhé!
Go - Ngày truy cập: 26/05/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/go_1?q=go