Cách chia động từ Paint trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Paint trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

11/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tiếp nối chuỗi bài học về từ vựng, hãy cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa, cách phát âm, cách chia động từ Paint trong 13 thì và 1 số cấu trúc câu đặc biệt trong bài viết này!

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Paint - Ý nghĩa và cách dùng

Paint là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Paint:

V1

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 

(Simple past - động từ quá khứ)

V3

(Past participle - quá khứ phân từ) 

paint

painted

painted

Cách phát âm Paint (US/ UK)

Động từ Paint có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:

Paint (v) - painted, painted

(US): /peɪnt/

(UK): /peɪnt/

Nghĩa của từ Paint

Paint vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Paint mang những nét nghĩa khác nhau. 

Paint (n) - Danh từ

1. Sơn, vôi màu, thuốc màu

2. Lớp sơn ( sơn đã khô)

3. Những tuýp thuốc màu, những thỏi thuốc màu. 

Ex: a set of oil-paint (một hộp sơn dầu)

4. Phấn ( mỹ phẩm của phụ nữ). 

Ex: she wears far tô much paints (cô ấy dùng quá nhiều mỹ phẩm)

Paint (v) - Động từ

5. Quét sơn. 

Ex: to paint a door green (sơn cửa màu lục)

6. Vẽ, tô vẽ, mô tả. 

Ex: paint a portrait (vẽ bức chân dung)

7. Trang điểm

8. Vẽ tranh

9. Thoa phấn

Ý nghĩa của Paint + Giới từ 

Động từ Paint khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.

  • to paint on: sơn trên

  • to paint at: sơn tại 

  • to paint in: ghi bằng sơn

  • to paint something in: vẽ thêm

  • to paint out: vẽ ra, tô điểm lên

  • to paint over something: sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi

Xem thêm: Cách chia động từ Miss trong tiếng anh

Cách chia Paint theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V 

Nguyên thể có “to”

to paint

I love to paint and sketch. (Tôi thích vẽ và phác hoạ.)

Peale named all of his sons for artists or scientists, and taught them to paint. (Peale đặt tên cho tất cả các con trai của mình cho các nghệ sĩ hoặc các nhà khoa học, và dạy họ vẽ.)

Bare_V

Nguyên thể

paint

She wears far too much paint. (Cô ấy dùng quá nhiều phấn trang điểm trên mặt.)

I've always had an artistic side so I wanted to sit down and paint. (Tôi bao giờ cũng có khiếu thẩm mĩ cho nên tôi muốn ngồi xuống và vẽ.)

Gerund

Danh động từ

painting

One of the most famous paintings of all time is the ‘Starry Night’ of Van Gogh. (Một trong những bức họa nổi tiếng nhất mọi thời đại là bức ‘Đêm đầy sao’ của Van Gogh.)

With the development of easel painting in the Renaissance, painting gained independence from architecture. (Với sự phát triển của vẽ bức tranh trong thời phục Hưng, bức tranh giành độc lập từ kiến trúc.)

Past Participle

Phân từ II

painted

He has painted the door green to make the house more lively. (Anh ấy đã sơn cửa màu xanh để căn nhà có thêm sức sống.)

Cách chia động từ Paint trong 13 thì Tiếng Anh 

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ Paint đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Paint, dưới đây là cách chia Paint trong 13 thì Tiếng Anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

paint

paint

paints

paint

paint

paint

HT tiếp diễn

am painting

are painting

is painting

are painting

are painting

are painting

HT hoàn thành

have painted

have painted

has painted

have painted

have painted

have painted

HT HTTD

have been

painting

have been

painting

has been

painting

have been

painting

have been

painting

have been

painting

QK đơn

painted

painted

painted

painted

painted

painted

QK tiếp diễn

was painting

were painting

was painting

were painting

were painting

were painting

QK hoàn thành

had painted

had painted

had painted

had painted

had painted

had painted

QK HTTD

had been

painting

had been

painting

had been

painting

had been

painting

had been

painting

had been

painting

TL đơn

will paint

will paint

will paint

will paint

will paint

will paint

TL gần

am going

to paint

are going

to paint

is going

to paint

are going

to paint

are going

to paint

are going

to paint

TL tiếp diễn

will be painting

will be painting

will be painting

will be painting

will be painting

will be painting

TL hoàn thành

will have

painted

will have

painted

will have

painted

will have

painted

will have

painted

will have

painted

TL HTTD

will have

been painting

will have

been painting

will have

been painting

will have

been painting

will have

been painting

will have

been painting

Cách chia động từ Paint trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would paint

would paint

would paint

would paint

would paint

would paint

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

painting

would be

painting

would be

painting

would be

painting

would be

painting

would be

painting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

painted

would have

painted

would have

painted

would have

painted

would have

painted

would have

painted

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been painting

would have

been painting

would have

been painting

would have

been painting

would have

been painting

would have

been painting

Câu giả định - HT

paint

paint

paint

paint

paint

paint

Câu giả định - QK

painted

bought

bought

bought

bought

bought

Câu giả định - QKHT

had painted

had painted

had painted

had painted

had painted

had painted

Câu giả định - TL

should paint

should paint

should paint

should paint

should paint

should paint

Câu mệnh lệnh

 

paint

 

let's paint

paint

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức xoay quanh chủ đề cách chia động từ Paint, hy vọng bài viết đã đem đến cho các bạn những thông tin bổ ích trên hành trình chinh phục Tiếng Anh.

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online