zalo
Cách chia động từ Paint trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Paint trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

11/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tiếp nối chuỗi bài học về từ vựng, hãy cùng Monkey tìm hiểu ý nghĩa, cách phát âm, cách chia động từ Paint trong 13 thì và 1 số cấu trúc câu đặc biệt trong bài viết này!

Paint - Ý nghĩa và cách dùng

Paint là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Paint:

V1

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 

(Simple past - động từ quá khứ)

V3

(Past participle - quá khứ phân từ) 

paint

painted

painted

Cách phát âm Paint (US/ UK)

Động từ Paint có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:

Paint (v) - painted, painted

(US): /peɪnt/

(UK): /peɪnt/

Nghĩa của từ Paint

Paint vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Paint mang những nét nghĩa khác nhau. 

Paint (n) - Danh từ

1. Sơn, vôi màu, thuốc màu

2. Lớp sơn ( sơn đã khô)

3. Những tuýp thuốc màu, những thỏi thuốc màu. 

Ex: a set of oil-paint (một hộp sơn dầu)

4. Phấn ( mỹ phẩm của phụ nữ). 

Ex: she wears far tô much paints (cô ấy dùng quá nhiều mỹ phẩm)

Paint (v) - Động từ

5. Quét sơn. 

Ex: to paint a door green (sơn cửa màu lục)

6. Vẽ, tô vẽ, mô tả. 

Ex: paint a portrait (vẽ bức chân dung)

7. Trang điểm

8. Vẽ tranh

9. Thoa phấn

Ý nghĩa của Paint + Giới từ 

Động từ Paint khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.

  • to paint on: sơn trên

  • to paint at: sơn tại 

  • to paint in: ghi bằng sơn

  • to paint something in: vẽ thêm

  • to paint out: vẽ ra, tô điểm lên

  • to paint over something: sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi

Xem thêm: Cách chia động từ Miss trong tiếng anh

Cách chia Paint theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V 

Nguyên thể có “to”

to paint

I love to paint and sketch. (Tôi thích vẽ và phác hoạ.)

Peale named all of his sons for artists or scientists, and taught them to paint. (Peale đặt tên cho tất cả các con trai của mình cho các nghệ sĩ hoặc các nhà khoa học, và dạy họ vẽ.)

Bare_V

Nguyên thể

paint

She wears far too much paint. (Cô ấy dùng quá nhiều phấn trang điểm trên mặt.)

I've always had an artistic side so I wanted to sit down and paint. (Tôi bao giờ cũng có khiếu thẩm mĩ cho nên tôi muốn ngồi xuống và vẽ.)

Gerund

Danh động từ

painting

One of the most famous paintings of all time is the ‘Starry Night’ of Van Gogh. (Một trong những bức họa nổi tiếng nhất mọi thời đại là bức ‘Đêm đầy sao’ của Van Gogh.)

With the development of easel painting in the Renaissance, painting gained independence from architecture. (Với sự phát triển của vẽ bức tranh trong thời phục Hưng, bức tranh giành độc lập từ kiến trúc.)

Past Participle

Phân từ II

painted

He has painted the door green to make the house more lively. (Anh ấy đã sơn cửa màu xanh để căn nhà có thêm sức sống.)

Cách chia động từ Paint trong 13 thì Tiếng Anh 

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ Paint đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Paint, dưới đây là cách chia Paint trong 13 thì Tiếng Anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

paint

paint

paints

paint

paint

paint

HT tiếp diễn

am painting

are painting

is painting

are painting

are painting

are painting

HT hoàn thành

have painted

have painted

has painted

have painted

have painted

have painted

HT HTTD

have been

painting

have been

painting

has been

painting

have been

painting

have been

painting

have been

painting

QK đơn

painted

painted

painted

painted

painted

painted

QK tiếp diễn

was painting

were painting

was painting

were painting

were painting

were painting

QK hoàn thành

had painted

had painted

had painted

had painted

had painted

had painted

QK HTTD

had been

painting

had been

painting

had been

painting

had been

painting

had been

painting

had been

painting

TL đơn

will paint

will paint

will paint

will paint

will paint

will paint

TL gần

am going

to paint

are going

to paint

is going

to paint

are going

to paint

are going

to paint

are going

to paint

TL tiếp diễn

will be painting

will be painting

will be painting

will be painting

will be painting

will be painting

TL hoàn thành

will have

painted

will have

painted

will have

painted

will have

painted

will have

painted

will have

painted

TL HTTD

will have

been painting

will have

been painting

will have

been painting

will have

been painting

will have

been painting

will have

been painting

Cách chia động từ Paint trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would paint

would paint

would paint

would paint

would paint

would paint

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

painting

would be

painting

would be

painting

would be

painting

would be

painting

would be

painting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

painted

would have

painted

would have

painted

would have

painted

would have

painted

would have

painted

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been painting

would have

been painting

would have

been painting

would have

been painting

would have

been painting

would have

been painting

Câu giả định - HT

paint

paint

paint

paint

paint

paint

Câu giả định - QK

painted

bought

bought

bought

bought

bought

Câu giả định - QKHT

had painted

had painted

had painted

had painted

had painted

had painted

Câu giả định - TL

should paint

should paint

should paint

should paint

should paint

should paint

Câu mệnh lệnh

 

paint

 

let's paint

paint

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức xoay quanh chủ đề cách chia động từ Paint, hy vọng bài viết đã đem đến cho các bạn những thông tin bổ ích trên hành trình chinh phục Tiếng Anh.

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!