Quần áo là 1 chủ đề thường gặp trong các bài thi giao tiếp và các cuộc hội thoại hàng ngày. Vì vậy, việc bổ sung danh sách danh từ chỉ quần áo trong tiếng anh vô cùng quan trọng. Hãy cùng Monkey điểm tên và ghi nhớ 200+ từ vựng về trang phục trong bài viết này nhé!
Danh từ chỉ quần áo trong tiếng anh phổ thông
Trước khi nói về một trang phục cụ thể, bạn có thể nêu các loại quần áo mà bạn có bằng cách sử dụng các danh từ chỉ quần áo nói chung dưới đây:
STT |
Danh từ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Baby clothes |
/’beibi kləʊðz/ |
quần áo em bé |
2 |
Casual clothes |
/’kæʒjʊəl kləʊðz/ |
quần áo thông dụng |
3 |
Cheap clothes |
/t∫ip kləʊðz/ |
quần áo rẻ tiền |
4 |
Children’s clothes |
/’t∫ildrənkləʊðz/ |
quần áo trẻ em |
5 |
Designer clothes |
/di’zainə/r] kləʊðz/ |
quần áo thiết kế |
6 |
Expensive clothes |
/iks’pensiv kləʊðz/ |
quần áo đắt tiền |
7 |
Formal clothes |
/’fɔml kləʊðz/ |
quần áo trang trọng |
8 |
Handmade clothes |
/’hændmeid kləʊðz/ |
quần áo thủ công |
9 |
Haute couture |
/,out ku’tjuə/ |
thời trang cao cấp |
10 |
Men’s clothes |
/menkləʊðz/ |
quần áo nam giới |
11 |
Nice clothes |
/nais kləʊðz/ |
quần áo đẹp |
12 |
Protective clothing |
/prə’tektiv ‘kləʊðiŋ/ |
quần áo bảo hộ |
13 |
Ready-made clothes |
/’redi’meid kləʊðz/ |
quần áo may sẵn |
14 |
Sport’s clothes |
/spɔt kləʊðz/ |
quần áo thể thao |
15 |
Summer clothes |
/’sʌmə/r kləʊðz/ |
quần áo mùa hè |
16 |
Tailor-made clothes |
/,teilə’meid kləʊðz/ |
quần áo may đo |
17 |
Uniform |
/’junifɔm/ |
đồng phục |
18 |
Winter clothes |
/wintə/r kləʊðz/ |
quần áo mùa đông |
19 |
Women’s clothes |
/’wʊmins kləʊðz/ |
quần áo phụ nữ |
20 |
Warm clothes |
/wɔ:m kləʊðz/ |
quần áo ấm |
Danh từ về trang phục nữ
STT |
Danh từ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Blouse |
/blauz/ |
áo cánh |
2 |
Button-through dress |
/’bʌtnθru dres/ |
váy cài cúc |
3 |
Cardigan |
/’kɑdigən/ |
áo khoác len |
4 |
Casual dress |
/’kæʒjuədresl dres/ |
váy thường ngày |
5 |
Evening dress |
/i’vniη dres/ |
váy dạ hội |
6 |
Formal dress |
/’fɔml dres/ |
lễ phục |
7 |
House dress |
/haus dres/ |
váy mặc ở nhà |
8 |
Jacket |
/’dʒækit/ |
áo vét tông nữ |
9 |
Long skirt |
/lɔηskət/ |
váy dài |
10 |
Maternity dress |
/mə’təniti dres/ |
váy bầu |
11 |
Miniskirt |
/’miniskət/ |
váy ngắn |
12 |
Pinafore dress |
/’pinəfɔdres/ |
váy sát nách |
13 |
Pleated skirt |
/plit kət/ |
váy xếp ly |
14 |
Slacks |
/slæk/ |
váy thụng, váy rộng |
15 |
Summer dress |
/’sʌmə dres/ |
đầm mùa hè |
16 |
Trousers |
/’trauzəz/ |
quần dài |
17 |
Tunic |
/’tjunik/ |
áo dài thắt ngang lưng |
18 |
Wool dress |
/wul dres/ |
váy len |
Danh từ về trang phục nam giới
Các loại quần áo nam giới. (Ảnh: Internet)
STT |
Danh từ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Bathing trunks |
/’beiðiηtrʌηk/ |
Quần sooc tắm |
2 |
Business suit |
/’biznis sjut/ |
lễ phục đi làm |
3 |
Denims |
/’denim/ |
đồ bằng vải bò |
4 |
Jeans |
/dʒinz/ |
quần jean |
5 |
Overalls |
/’ouvərɔl/ |
áo khoác ngoài |
6 |
Polo shirt |
/’poulou∫ə:t/ |
Áo phông có cổ |
7 |
Pullover |
/’pulouvə/ |
áo len chui đầu |
8 |
Shorts |
/∫ɔts/ |
quần đùi |
9 |
Sweater |
/’swetə/ |
áo len dài tay |
10 |
Sweatshirt |
/’swet∫ə:t/ |
Áo len thun |
11 |
Swimming trunks |
/’swimiηtrʌηk/ |
Quần bơi |
12 |
T-shirt |
/’ti:’∫ə:t/ |
áo phông; áo thun ngắn tay |
13 |
Tailcoat |
/’teil’kout/ |
áo đuôi tôm |
14 |
Three-piece suit |
/’θri’pisjut/ |
set đồ nam bao gồm quần, áo gile và áo vét tông |
15 |
Tie |
/tai/ |
cà vạt |
16 |
Training suit |
/’treiniηsjut/ |
Bộ đồ tập |
17 |
Trunks |
/trʌηk/ |
Quần sooc tập thể thao |
18 |
Tuxedo |
/tʌk’sidou/ |
áo mốc-kinh |
Danh từ về đồ bơi, đồ ngủ, áo choàng
STT |
Danh từ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Bra |
/brɑ/ |
áo lót |
2 |
Briefs |
/brifs/ |
quần đùi |
3 |
Lingerie |
/’lænʒəri/ |
nội y |
4 |
Panties |
/ ‘pæntiz/ |
quần lót |
5 |
Slip |
/slip/ |
váy trong, coocxe |
6 |
Stockings |
/’stɔkiη/ |
tất da chân |
7 |
Tights |
/taits/ |
quần mặc trong váy |
8 |
Underpants |
/’ʌndəpænts/ |
quần sịp |
9 |
Undershirt |
/’ʌndə∫ət/ |
áo trong |
10 |
Underwear |
/’ʌndəweə/ |
đồ lót |
Xem thêm: Tổng hợp các danh từ chỉ môn học trong tiếng anh có giải nghĩa chi tiết
Từ vựng về phụ kiện - trang sức
Nói đến trang phục không thể thiếu các loại phụ kiện trang sức để tăng thêm vẻ đẹp và làm nổi bật phong cách của người mặc. Bạn hãy dùng những từ vựng dưới đây để bổ sung cho bài nói, bài viết về trang phục của mình.
Các loại phụ kiện chung
STT |
Danh từ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Belt |
/bɛlt/ |
thắt lưng |
2 |
Bracelet |
/’breislit/ |
vòng tay |
3 |
Cap |
/kæp/ |
mũ lưỡi trai |
4 |
Earring |
/ˈɪərˌrɪŋ, -ɪŋ/ |
khuyên tai |
5 |
Fur coat |
/ fəkout/ |
áo khoác lông |
6 |
Glasses |
/ˌɡlɑː.sɪz/ |
kính mắt |
7 |
Gloves |
/glʌvz/ |
găng tay |
8 |
Handbag |
/ˈhændbæg/ |
túi xách |
9 |
Hat |
/hæt/ |
mũ |
10 |
Make-up |
/’meikʌp/ |
đồ trang điểm |
11 |
Necklace |
/’neklis/ |
vòng cổ |
12 |
Piercing |
/ˈpɪəsɪŋ/ |
khuyên |
13 |
Purse |
/pəs/ |
ví nữ |
14 |
Ring |
/riɳ/ |
nhẫn |
15 |
Scarf |
/skɑf/ |
khăn |
16 |
Sheepskin coat |
/’∫ipskinkout/ |
áo khoác lông thú |
17 |
Socks |
/sɒks/ |
tất |
18 |
Storm coat |
/stɔm kout/ |
áo mưa |
19 |
Sunglasses |
/ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ |
kính râm |
20 |
Wallet |
/’wɔlit/ |
ví nam |
21 |
Watch |
/wɔtʃ/ |
đồng hồ |
22 |
Winter coat |
/wintə/r kout/ |
áo khoác mùa đông |
Một số từ vựng về các loại mũ
STT |
Danh từ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
balaclava |
/ˌbæləˈklɑːvə/ |
mũ len trùm đầu và cổ |
2 |
baseball cap |
/ˈbeɪsbɔːl kæp/ |
nón lưỡi trai |
3 |
beret |
/ˈbereɪ/ |
mũ nồi |
4 |
bowler |
/ˈbəʊlə(r)/ |
mũ quả dưa |
5 |
bucket hat |
/ˈbʌkɪt hæt/ |
mũ tai bèo |
6 |
cowboy hat |
/ˈkaʊbɔɪ hæt/ |
mũ cao bồi |
7 |
deerstalker |
/ˈdɪəstɔːkə(r)/ |
mũ thợ săn |
8 |
fedora |
/fɪˈdɔːrə/ |
mũ phớt mềm |
9 |
flat cap |
/ˌflæt ˈkæp/ |
mũ lưỡi trai |
10 |
hard hat |
/ˈhɑːd hæt/ |
mũ bảo hộ |
11 |
hat |
/hæt/ |
mũ |
12 |
helmet |
/ˈhelmɪt/ |
mũ bảo hiểm |
13 |
mortar board |
/ˈmɔːtə bɔːd/ |
mũ tốt nghiệp |
14 |
snapback |
/snæpbæk/ |
mũ lưỡi trai phẳng |
15 |
top hat |
/ˌtɒp ˈhæt/ |
mũ chóp cao |
Từ vựng về các loại giày
STT |
Danh từ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
boots: bốt |
/buːts/ |
|
2 |
chunky heel |
/’tʃʌnki hi:l/ |
giày, dép đế thô |
3 |
clog / |
/klɔg |
guốc |
4 |
dockside |
/dɔk said/ |
giày lười Dockside |
5 |
knee high boot |
/ni: hai bu:t/ |
bốt cao gót |
6 |
loafer |
/‘loufə/ |
giày lười |
7 |
moccasin |
/’mɔkəsin/ |
giày Mooca |
8 |
monk |
/mʌɳk/ |
giày quai thầy tu |
9 |
sandals |
/ˈsændl/ |
dép xăng-đan |
10 |
slip on |
/slip ɔn/ |
giày lười thể thao |
11 |
sneaker |
/ˈsniːkə(r)/ |
giày thể thao |
12 |
stilettos |
/stɪˈletoʊ/ |
giày gót nhọn |
13 |
wedge boot |
/uh bu:t/ |
giày đế xuồng |
14 |
wellingtons |
/ˈwelɪŋtən/ |
ủng cao su |
Trên đây là tổng hợp 100+ danh từ chỉ quần áo trong tiếng anh thường dùng. Các bạn hãy áp dụng các phương pháp học từ vựng để ghi nhớ list danh từ này nhằm tăng thêm vốn từ cho bản thân nhé!
Chúc các bạn học tốt!