zalo
Cách chia động từ Seek trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Seek trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

19/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Một động từ có thể được chia theo những cách như thế nào? Nếu bạn băn khoăn và đang muốn biết cách chia động từ seek chuẩn xác nhất thì xem ngay bài viết này. Không chỉ đưa ra toàn bộ cách chia động từ seek, Monkey còn giúp bạn tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng động từ này!

Seek - Ý nghĩa và cách dùng

Cùng tìm hiểu các dạng của động từ seek (verb forms), cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ Seek (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "seek": 

Phát âm seek (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK, US - /siːk/

Phát âm seeks (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK, US - /siːks/

Phát âm sought (quá khứ & phân từ 2 của seek)

  • Phiên âm UK, US - /sɔːt/

Phát âm seeking (dạng V-ing của seek)

  • Phiên âm UK, US - /ˈsiːkɪŋ/

Nghĩa của động từ Seek

Seek (v): 

1. Tìm kiếm, cố tìm cho được 

Vd: Police are not seeking anyone else in connection with the deaths. (Cảnh sát không tìm kiếm bất kỳ ai khác liên quan đến cái chết.) 

2. Mưu cầu, theo đuổi, chuyển động hướng về (cái gì), lên tới (nơi, điểm nào đó) 

Vd: 

Water seeks its own level. (Nước dâng lên đến mức của nó.) 

To seek to make peace. (Cố gắng làm hoà) 

3. Đòi hỏi, yêu cầu 

Vd: To seek somebody's aid. (Yêu cầu sự giúp đỡ của ai đó)

* Cụm động từ (phrase verbs) với seek 

To seek out: Tìm kiếm ra 

Vd: 

He sought out all his old friends. (Anh ta tìm ra tất cả những bạn cũ.) 

There’s enough trouble in the world without seeking it out. (Trên thế giới này có đủ phiền phức rồi, không phải tìm kiếm.) 

V1, V2 và V3 của seek

V1, V2, V3 của Seek. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Seek là một động từ bất quy tắc

Seek trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của seek

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của seek

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của seek 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To seek

sought

sought

Cách chia động từ Seek theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng.

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ seek được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To seek

Drivers are advised to seek alternative routes. (Người lái xe nên tìm các tuyến đường thay thế.)

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

seek

We do not use such noise, but rather seek to avoid it. (Chúng tôi không sử dụng tiếng ồn như vậy, mà là tìm cách tránh nó.)

Gerund

Danh động từ

seeking

They came seeking for the truth. (Họ đến để tìm kiếm sự thật.)

Past Participle

Phân từ II

sought

I think it's time we sought legal advice. (Tôi nghĩ đã đến lúc chúng tôi tìm kiếm lời khuyên pháp lý.)

Cách chia động từ Seek trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Seek trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Seek” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

seek

seek

seeks

seek

seek

seek

HT tiếp diễn

am seeking

are seeking

is seeking

are seeking

are seeking

are seeking

HT hoàn thành

have sought

have sought

has sought

have sought

have sought

have sought

HT HTTD

have been

seeking

have been

seeking

has been

seeking

have been

seeking

have been

seeking

have been

seeking

QK đơn

sought

sought

sought

sought

sought

sought

QK tiếp diễn

was seeking

were seeking

was seeking

were seeking

were seeking

were seeking

QK hoàn thành

had sought

had sought

had sought

had sought

had sought

had sought

QK HTTD

had been

seeking

had been

seeking

had been

seeking

had been

seeking

had been

seeking

had been

seeking

TL đơn

will seek

will seek

will seek

will seek

will seek

will seek

TL gần

am going

to seek

are going

to seek

is going

to seek

are going

to seek

are going

to seek

are going

to seek

TL tiếp diễn

will be seeking

will be seeking

will be seeking

will be seeking

will be seeking

will be seeking

TL hoàn thành

will have

sought

will have

sought

will have

sought

will have

sought

will have

sought

will have

sought

TL HTTD

will have

been seeking

will have

been seeking

will have

been seeking

will have

been seeking

will have

been seeking

will have

been seeking


Cách chia động từ Seek trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would seek

would seek

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be seeking

would be seeking

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have sought

would have sought

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been seeking

would have

been seeking

Câu giả định - HT

seek

seek

Câu giả định - QK

sought

sought

Câu giả định - QKHT

had sought

had sought

Câu giả định - TL

should seek

should seek

Câu mệnh lệnh

seek

seek


Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ Seek chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ Seek trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!