zalo
Cách chia động từ Mean trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Mean trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

04/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Mean trong tiếng Anh có nghĩa là gì và được chia như thế nào? Động từ “mean" có thể được chia theo nhiều dạng khác nhau, chủ yếu có hai trường hợp chúng ta cần chú ý đó là chia động từ mean theo các thì tiếng Anh và chia động từ mean theo cấu trúc câu. Cụ thể như thế nào, bạn hãy cùng Monkey xem ngay cách chia động từ mean dưới đây nhé !

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Mean - Ý nghĩa và cách dùng

Một số câu với động từ Mean. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Cùng tìm hiểu các dạng của mean, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ mean (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "mean" 

Phát âm mean (dạng nguyên thể) 

  • Phiên âm UK - /miːn/

  • Phiên âm US - /miːn/

Phát âm means (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /miːnz/

  • Phiên âm US - /miːnz/

Phát âm meant (quá khứ & phân từ 2 của mean)

  • Phiên âm UK - /ment/

  • Phiên âm US - /ment/

Phát âm meaning (dạng V-ing của mean)

  • Phiên âm UK - /ˈmiːnɪŋ/

  • Phiên âm US - /ˈmiːnɪŋ/

Nghĩa của động từ mean

Mean (v): 

1. Nghĩa là, có nghĩa là 

Vd: What does it mean? Nó có nghĩa là gì? 

2. Muốn nói 

Vd: What do you mean. Ý bạn muốn nói là gì? 

3. Có ý định, có ý muốn 

Vd: I mean to go lately tomorrow. Tôi định mai sẽ đi muộn.

4. Có ý nghĩa lớn, tầm quan trọng với ai 

Vd: Your friendship means a great deal to me. Tình bạn của bạn có ý nghĩa rất lớn đối với tôi. 

* Một số cấu trúc với Mean 

  • Mean + To V: Diễn đạt kế hoạch hay ý định làm gì 

Vd: I mean to to cook dinner today. (Tôi định nấu bữa tối hôm nay.)

  • Mean + Ving: Dùng diễn đạt kết quả của một hành động

Vd: The exam starts next Monday. That means studying nonstop for the next 5 days.

Bài kiểm tra bắt đầu vào thứ Hai tuần sau. Điều đó có nghĩa là phải học liên tục trong 5 ngày nữa.

  • Mean + N: Ý nghĩa của điều gì đó

Vd: Lower energy consumption means less pollution. (Tiêu thụ năng lượng thấp hơn có nghĩa là ít ô nhiễm hơn.)

V1, V2 và V3 của mean

V1, V2, V3 của động từ Mean. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Mean là một động từ bất quy tắc

Mean trong bảng động từ bất quy tắc như sau: 

V1 của mean

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của mean

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của mean 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To mean

meant

meant

Cách chia động từ mean theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ mean được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To mean

Rare doesn't necessarily mean expensive. (Hiếm không nhất thiết có nghĩa là đắt.) 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

mean

Does that mean I'm supposed to change, or that what I'm wearing is considered casual? (Điều đó có nghĩa là tôi phải thay đổi, hay những gì tôi đang mặc được coi là bình thường?)

Gerund

Danh động từ

meaning

No, meaning you should mind your own business…(Không, nó có nghĩa là bạn nên để tâm đến công việc kinh doanh của mình.) 

Past Participle

Phân từ II

meant

She hadn't meant to hurt him. (Cô ấy không có ý làm tổn thương anh ấy.) 

Cách chia động từ mean trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ mean trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “mean” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

mean

mean

means

mean

mean

mean

HT tiếp diễn

am meaning

are meaning

is meaning

are meaning

are meaning

are meaning

HT hoàn thành

have meant

have meant

has meant

have meant

have meant

have meant

HT HTTD

have been

meaning

have been

meaning

has been

meaning

have been

meaning

have been

meaning

have been

meaning

QK đơn

meant

meant

meant

meant

meant

meant

QK tiếp diễn

was meaning

were meaning

was meaning

were meaning

were meaning

were meaning

QK hoàn thành

had meant

had meant

had meant

had meant

had meant

had meant

QK HTTD

had been

meaning

had been

meaning

had been

meaning

had been

meaning

had been

meaning

had been

meaning

TL đơn

will mean

will mean

will mean

will mean

will mean

will mean

TL gần

am going

to mean

are going

to mean

is going

to mean

are going

to mean

are going

to mean

are going

to mean

TL tiếp diễn

will be meaning

will be meaning

will be meaning

will be meaning

will be meaning

will be meaning

TL hoàn thành

will have

meant

will have

meant

will have

meant

will have

meant

will have

meant

will have

meant

TL HTTD

will have

been meaning

will have

been meaning

will have

been meaning

will have

been meaning

will have

been meaning

will have

been meaning


Xem thêm: Cách chia động từ Let trong tiếng anh

Cách chia động từ mean trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would mean

would mean

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be meaning

would be meaning

Câu Đk loại 3 - MĐ chính

would have meant

would have meant

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been meaning

would have

been meaning

Câu giả định - HT

mean

mean

Câu giả định - QK

meant

meant

Câu giả định - QKHT

had meant

had meant

Câu giả định - TL

should mean

should mean

Câu mệnh lệnh

mean

mean


Chuỗi các bài viết về cách chia động từ được Monkey chia sẻ rất nhiều tại chuyên mục Học tiếng Anh, bạn có thể dễ dàng tìm đọc cách chia động từ eat, cách chia động từ leave, cách chia động từ write... và nhiều động từ bất quy tắc khác.

Vậy là Monkey đã cùng bạn tìm hiểu cách chia động từ mean chi tiết nhất. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ tự tin sử dụng đúng các dạng của động từ mean trong tiếng Anh. Xem thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại học tiếng Anh để nâng cao trình độ của mình ngay bây giờ nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!