Tìm hiểu ngay cách chia động từ Sit chuẩn xác nhất ! Monkey đã tổng hợp hết các trường hợp chia động từ này giúp bạn nhanh chóng tìm được cách chia đúng với ngữ pháp tiếng Anh. Xem ngay bài viết hướng dẫn dưới đây !
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Sit - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ sit, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ sit
1. Sit: Ngồi
Ex: Sit down please (xin mời ngồi)
2. Đậu (động vật)
Ex: The bird is sitting on a branch (con chim đang đậu trên cành cây)
3. Vừa vặn (quần áo, đồ dùng)
Ex: That skirt sits well (chiếc váy đó vừa vặn)
4. Nằm, ở vị trí nào đó
Ex: The pen is sitting on my table (chiếc bút đang nằm trên bàn của tôi)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với sit
-
Sit back: Ngồi yên tại chỗ
-
Sit down: Ngồi xuống
-
Sit out: Ngồi ngoài
-
Sit up: Ngồi lên
Cách phát âm động từ sit (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "sit"
Verb forms |
Phiên âm UK |
Phiên âm US |
Sit (dạng nguyên thể) |
/sɪt/ |
/sɪt/ |
Sits (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) |
/sɪts/ |
/sɪts/ |
Sat (quá khứ & phân từ 2 của sit) |
/sæt/ |
/sæt/ |
Sitting (dạng V-ing của sit) |
/ˈsɪtɪŋ/ |
/ˈsɪtɪŋ/ |
V1, V2 và V3 của sit
Sit là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là các dạng của động từ sit trong bảng động từ bất quy tắc
V1 của Sit (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Sit (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Sit (Past participle - quá khứ phân từ) |
To sit |
sat |
sat |
Cách chia động từ sit theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ sit được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to sit |
Am I able to sit here? |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
sit |
Please come in and sit down ! |
Gerund Danh động từ |
sitting |
They’re sitting on a chair |
Past Participle Phân từ II |
sat |
He sat next to me |
Xem thêm: Cách chia động từ Swim trong tiếng Anh
Cách chia động từ sit trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ sit trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “sit” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ sit trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là cách chia động từ Sit dễ hiểu và dễ áp dụng, Monkey tin rằng bạn sẽ khó mà nhầm lẫn khi làm các bài tập chia động từ này. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Sit - Ngày truy cập: 22/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/sit?q=sit