zalo
Cách chia động từ Sit trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Sit trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

22/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tìm hiểu ngay cách chia động từ Sit chuẩn xác nhất ! Monkey đã tổng hợp hết các trường hợp chia động từ này giúp bạn nhanh chóng tìm được cách chia đúng với ngữ pháp tiếng Anh. Xem ngay bài viết hướng dẫn dưới đây !

Sit - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ sit, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ sit

1. Sit: Ngồi 

Ex: Sit down please (xin mời ngồi) 

2. Đậu (động vật) 

Ex: The bird is sitting on a branch (con chim đang đậu trên cành cây) 

3. Vừa vặn (quần áo, đồ dùng) 

Ex: That skirt sits well (chiếc váy đó vừa vặn) 

4. Nằm, ở vị trí nào đó 

Ex: The pen is sitting on my table (chiếc bút đang nằm trên bàn của tôi) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với sit 

  • Sit back: Ngồi yên tại chỗ 

  • Sit down: Ngồi xuống 

  • Sit out: Ngồi ngoài 

  • Sit up: Ngồi lên 

Cách phát âm động từ sit (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "sit" 

Verb forms 

Phiên âm UK

Phiên âm US

Sit (dạng nguyên thể) 

/sɪt/

/sɪt/

Sits (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

/sɪts/

/sɪts/

Sat (quá khứ & phân từ 2 của sit)

/sæt/

/sæt/

Sitting (dạng V-ing của sit)

/ˈsɪtɪŋ/

/ˈsɪtɪŋ/

V1, V2 và V3 của sit

Sit là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là các dạng của động từ sit trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của Sit

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Sit

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Sit 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To sit

sat

sat

Cách chia động từ sit theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ sit được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to sit

Am I able to sit here? 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

sit

Please come in and sit down !

Gerund

Danh động từ

sitting

They’re sitting on a chair

Past Participle

Phân từ II

sat

He sat next to me 


Xem thêm:
Cách chia động từ Swim trong tiếng Anh

Cách chia động từ sit trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ sit trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “sit” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

sit

sit

sits

sit

sit

sit

HT tiếp diễn

am sitting

are sitting

is sitting

are sitting

are sitting

are sitting

HT hoàn thành

have sat

have sat

has sat

have sat

have sat

have sat

HT HTTD

have been

sitting

have been

sitting

has been

sitting

have been

sitting

have been

sitting

have been

sitting

QK đơn

sat

sat

sat

sat

sat

sat

QK tiếp diễn

was sitting

were sitting

was sitting

were sitting

were sitting

were sitting

QK hoàn thành

had sat

had sat

had sat

had sat

had sat

had sat

QK HTTD

had been

sitting

had been

sitting

had been

sitting

had been

sitting

had been

sitting

had been

sitting

TL đơn

will sit

will sit

will sit

will sit

will sit

will sit

TL gần

am going

to sit

are going

to sit

is going

to sit

are going

to sit

are going

to sit

are going

to sit

TL tiếp diễn

will be sitting

will be sitting

will be sitting

will be sitting

will be sitting

will be sitting

TL hoàn thành

will have

sat

will have

sat

will have

sat

will have

sat

will have

sat

will have

sat

TL HTTD

will have

been sitting

will have

been sitting

will have

been sitting

will have

been sitting

will have

been sitting

will have

been sitting

Cách chia động từ sit trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would sit

would sit

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be sitting

would be sitting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

sit

would have

sit

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been sitting

would have

been sitting

Câu giả định - HT

sit

sit

Câu giả định - QK

sat

sat

Câu giả định - QKHT

had sit

had sit

Câu giả định - TL

should sit

should sit

Câu mệnh lệnh

sit

sit


Trên đây là cách chia động từ Sit dễ hiểu và dễ áp dụng, Monkey tin rằng bạn sẽ khó mà nhầm lẫn khi làm các bài tập chia động từ này. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!