zalo
Cách chia động từ Sit trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Sit trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

22/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tìm hiểu ngay cách chia động từ Sit chuẩn xác nhất ! Monkey đã tổng hợp hết các trường hợp chia động từ này giúp bạn nhanh chóng tìm được cách chia đúng với ngữ pháp tiếng Anh. Xem ngay bài viết hướng dẫn dưới đây !

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Sit - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ sit, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ sit

1. Sit: Ngồi 

Ex: Sit down please (xin mời ngồi) 

2. Đậu (động vật) 

Ex: The bird is sitting on a branch (con chim đang đậu trên cành cây) 

3. Vừa vặn (quần áo, đồ dùng) 

Ex: That skirt sits well (chiếc váy đó vừa vặn) 

4. Nằm, ở vị trí nào đó 

Ex: The pen is sitting on my table (chiếc bút đang nằm trên bàn của tôi) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với sit 

  • Sit back: Ngồi yên tại chỗ 

  • Sit down: Ngồi xuống 

  • Sit out: Ngồi ngoài 

  • Sit up: Ngồi lên 

Cách phát âm động từ sit (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "sit" 

Verb forms 

Phiên âm UK

Phiên âm US

Sit (dạng nguyên thể) 

/sɪt/

/sɪt/

Sits (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

/sɪts/

/sɪts/

Sat (quá khứ & phân từ 2 của sit)

/sæt/

/sæt/

Sitting (dạng V-ing của sit)

/ˈsɪtɪŋ/

/ˈsɪtɪŋ/

V1, V2 và V3 của sit

Sit là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là các dạng của động từ sit trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của Sit

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Sit

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Sit 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To sit

sat

sat

Cách chia động từ sit theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ sit được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to sit

Am I able to sit here? 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

sit

Please come in and sit down !

Gerund

Danh động từ

sitting

They’re sitting on a chair

Past Participle

Phân từ II

sat

He sat next to me 


Xem thêm:
Cách chia động từ Swim trong tiếng Anh

Cách chia động từ sit trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ sit trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “sit” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

sit

sit

sits

sit

sit

sit

HT tiếp diễn

am sitting

are sitting

is sitting

are sitting

are sitting

are sitting

HT hoàn thành

have sat

have sat

has sat

have sat

have sat

have sat

HT HTTD

have been

sitting

have been

sitting

has been

sitting

have been

sitting

have been

sitting

have been

sitting

QK đơn

sat

sat

sat

sat

sat

sat

QK tiếp diễn

was sitting

were sitting

was sitting

were sitting

were sitting

were sitting

QK hoàn thành

had sat

had sat

had sat

had sat

had sat

had sat

QK HTTD

had been

sitting

had been

sitting

had been

sitting

had been

sitting

had been

sitting

had been

sitting

TL đơn

will sit

will sit

will sit

will sit

will sit

will sit

TL gần

am going

to sit

are going

to sit

is going

to sit

are going

to sit

are going

to sit

are going

to sit

TL tiếp diễn

will be sitting

will be sitting

will be sitting

will be sitting

will be sitting

will be sitting

TL hoàn thành

will have

sat

will have

sat

will have

sat

will have

sat

will have

sat

will have

sat

TL HTTD

will have

been sitting

will have

been sitting

will have

been sitting

will have

been sitting

will have

been sitting

will have

been sitting

Cách chia động từ sit trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would sit

would sit

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be sitting

would be sitting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

sit

would have

sit

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been sitting

would have

been sitting

Câu giả định - HT

sit

sit

Câu giả định - QK

sat

sat

Câu giả định - QKHT

had sit

had sit

Câu giả định - TL

should sit

should sit

Câu mệnh lệnh

sit

sit


Trên đây là cách chia động từ Sit dễ hiểu và dễ áp dụng, Monkey tin rằng bạn sẽ khó mà nhầm lẫn khi làm các bài tập chia động từ này. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!