Bạn đang tìm cách chia động từ Undercut? Tại đây bạn được tìm hiểu đầy đủ các dạng chia của động từ này. Cùng lần lượt xem cách chia động từ undercut theo dạng mẫu câu, theo thì tiếng Anh ngay trong bài viết này nhé !
Undercut - Ý nghĩa và cách dùng
Undercut nghĩa là gì? Cách đọc thế nào?
Cách phát âm động từ Undercut (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "undercut"
Phát âm undercut (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈkʌt/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈkʌt/
Phát âm undercuts (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈkʌts/
-
Phiên âm US - /ˌʌndərˈkʌts/
Phát âm undercut (quá khứ & phân từ 2 của undercut)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈkʌt/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈkʌt/
Phát âm undercuting (dạng V-ing của undercut)
-
Phiên âm UK - /ˌʌndəˈkʌtɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˌʌndəˈkʌtɪŋ/
Nghĩa của động từ undercut
Undercut (v):
-
Bán sản phẩm gì đó với giá rẻ hơn.
Vd: Well-made, solid cars with sound interior trim which undercut the rivals on price. (Những chiếc xe được chế tạo tốt, chắc chắn với trang trí nội thất âm thanh, thấp hơn các đối thủ về giá.) -
Làm ai hay cái gì trở lên ít bị ảnh hưởng hơn, yếu hơn.
Vd: Some members of the board were trying to undercut the chairman's authority. (Một số thành viên của hội đồng quản trị đã cố gắng cắt giảm quyền hạn của chủ tịch.)
V1, V2 và V3 của undercut
Undercut là một động từ bất quy tắc và được thể hiện trong bảng động từ bất quy tắc như sau:
V1 của undercut (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của undercut (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của undercut (Past participle - quá khứ phân từ) |
To undercut |
undercut |
undercut |
Cách chia động từ undercut theo dạng
Nếu trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ undercut được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To undercut |
They were able to undercut the prices and give longer check-out times on older titles. (Họ đã có thể giảm giá và cung cấp thời gian thanh toán lâu hơn cho các đầu sách cũ hơn.) |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
undercut |
However we clearly cannot significantly undercut those colleagues who are in specialty practices. (Tuy nhiên, rõ ràng chúng tôi không thể cắt giảm đáng kể những đồng nghiệp làm việc trong lĩnh vực chuyên môn.) |
Gerund Danh động từ |
undercuting |
They’re undercutting us by US $10 a packet. (Họ đang bán thấp hơn cho chúng tôi US $10 một gói.) |
Past Participle Phân từ II |
undercut |
The wall has been severely undercut by the river. (Bức tường đã bị khoét sâu bởi dòng sông.) |
Cách chia động từ undercut trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ undercut trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “undercut” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ undercut trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ cách chia động từ undercut rất hữu ích cho bạn đọc. Monkey mong rằng bạn sẽ thường xuyên luyện nhiều dạng bài tập chia động từ để nâng cao level của mình. Ngoài ra bạn cũng có thể tiếp tục đọc thêm nhiều bài học tiếng Anh hay tại đây. Monkey chúc bạn học tốt tếng Anh !
Link tham khảo:
- Ngày truy cập: 20/07/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/undercut_1?q=undercut