zalo
Giao tiếp tiếng anh trong công ty: Mẫu câu, từ vựng & cách học hiệu quả
Học tiếng anh

Giao tiếp tiếng anh trong công ty: Mẫu câu, từ vựng & cách học hiệu quả

Hoàng Hà
Hoàng Hà

29/05/20243 phút đọc

Mục lục bài viết

Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong công ty, kinh doanh hay môi trường công sở hiện nay là điều cần thiết, để nâng cao cơ hội thành công trong mọi lĩnh vực. Vậy nên, nếu bạn đang bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh, nội dung sau đây sẽ hướng dẫn rõ hơn về cách học, từ vựng và mẫu câu thông dụng để mọi người có thể tham khảo.

Gợi ý mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong công sở thông dụng, phổ biến

Chủ đề tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh, công việc khá đa dạng và rộng. Vậy nên, dưới đây sẽ là những chủ đề thường gặp, phổ biến nhất kèm theo mẫu câu để mọi người tham khảo thêm:

Trong công việc, có rất nhiều chủ đề được đặt ra khi giao tiếp. (ảnh: Sưu tầm internet)

Mẫu câu giao tiếp giới thiệu bản thân

Cấu trúc câu

Mẫu câu

Dịch nghĩa


 

My name is [tên] and I am [chức vụ] at

  [công ty].


 


 

My name is John and I am a project

  manager at ABC Corp.


 


 

Tôi tên là John và tôi là quản lý dự án

  tại ABC Corp.


 


 

I have been working in [lĩnh vực] for

  [thời gian].


 


 

I have been working in marketing for 5

  years.


 


 

Tôi đã làm việc trong lĩnh vực marketing

  được 5 năm.


 


 

I specialize in [chuyên môn].


 


 

I specialize in digital marketing

  strategies.


 


 

Tôi chuyên về chiến lược marketing kỹ

  thuật số.


 


 

My role at [công ty] is [chức vụ].


 


 

My role at XYZ Company is a software

  engineer.


 


 

Vai trò của tôi tại Công ty XYZ là một kỹ

  sư phần mềm.


 


 

I am working as a [chức vụ] at [công

  ty].


 


 

I am working as a customer service

  representative at LMN Corporation.


 


 

Tôi đang làm việc với vai trò một đại diện

  dịch vụ khách hàng tại Tập đoàn LMN.


 


 

I am part of the [phòng ban/đội ngũ] at

  [công ty].


 


 

I am part of the design team at EFG

  Corporation.


 


 

Tôi là một phần của nhóm thiết kế tại Tập

  đoàn EFG.


 


 

My job involves [danh sách nhiệm vụ].


 


 

My job involves designing and

  implementing marketing campaigns.


 


 

Công việc của tôi bao gồm thiết kế và

  triển khai các chiến dịch marketing.


 


 

I am responsible for [danh sách nhiệm vụ].


 


 

I am responsible for managing the

  company's social media accounts.


 


 

Tôi chịu trách nhiệm quản lý tài khoản mạng

  xã hội của công ty.


 


 

My responsibilities include [danh sách

  nhiệm vụ].


 


 

My responsibilities include answering

  customer inquiries.


 


 

Trách nhiệm của tôi bao gồm trả lời các

  yêu cầu của khách hàng.


 


 

I work on [danh sách nhiệm vụ].


 


 

I work on developing new software

  applications.


 


 

Tôi làm việc về việc phát triển các ứng

  dụng phần mềm mới.


 

Mẫu câu giao tiếp khi gặp đối tác kinh doanh


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  


 

It’s a pleasure to meet you.


 


 

It’s a pleasure to meet you, Mr. Smith.


 


 

Rất hân hạnh được gặp ông, ông Smith.


 


 

We have heard a lot about your company.


 


 

We have heard a lot about your company’s

  innovative products.


 


 

Chúng tôi đã nghe nhiều về các sản phẩm

  sáng tạo của công ty ông.


 


 

How can we assist you today?


 


 

How can we assist you in this

  partnership?


 


 

Chúng tôi có thể giúp gì cho ông trong mối

  quan hệ hợp tác này?


 


 

We are very interested in collaborating

  with you.


 


 

We are very interested in collaborating

  on this project.


 


 

Chúng tôi rất quan tâm đến việc hợp tác

  trong dự án này.


 


 

Could you please tell us more about your

  requirements?


 


 

Could you please tell us more about your

  requirements for the partnership?


 


 

Ông/bà có thể cho chúng tôi biết thêm về

  yêu cầu của ông/bà cho mối quan hệ hợp tác này không?


 


 

We believe this partnership will be

  mutually beneficial.


 


 

We believe this partnership will be

  mutually beneficial and fruitful.


 


 

Chúng tôi tin rằng mối quan hệ hợp tác

  này sẽ có lợi cho cả hai bên.


 


 

Let’s discuss the terms of our

  agreement.


 


 

Let’s discuss the terms of our agreement

  and how we can move forward.


 


 

Hãy thảo luận về các điều khoản của thỏa

  thuận và cách chúng ta có thể tiến lên phía trước.


 


 

We are committed to delivering the best

  results.


 


 

We are committed to delivering the best

  results for our collaboration.


 


 

Chúng tôi cam kết mang lại kết quả tốt

  nhất cho sự hợp tác của chúng ta.


 


 

Do you have any questions or concerns?


 


 

Do you have any questions or concerns

  about the proposal?


 


 

Ông/bà có câu hỏi hoặc lo ngại gì về đề

  xuất không?


 


 

We look forward to a successful

  partnership.


 


 

We look forward to a successful and

  long-term partnership with your company.


 


 

Chúng tôi mong chờ một mối quan hệ hợp

  tác thành công và lâu dài với công ty của ông/bà.


 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi tư vấn bán hàng


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  


 

How can I help you today?


 


 

How can I help you find the right

  product today?


 


 

Tôi có thể giúp gì để ông/bà tìm được sản

  phẩm phù hợp hôm nay?


 


 

What are you looking for exactly?


 


 

What are you looking for exactly in a

  new phone?


 


 

Ông/bà đang tìm kiếm điều gì cụ thể

  trong một chiếc điện thoại mới?


 


 

This product is perfect for [lợi ích cụ

  thể].


 


 

This product is perfect for improving

  your productivity.


 


 

Sản phẩm này hoàn hảo để nâng cao năng

  suất làm việc của ông/bà.


 


 

May I suggest [sản phẩm] for [lý do]?


 


 

May I suggest this laptop for its

  excellent performance?


 


 

Tôi có thể đề xuất chiếc laptop này vì

  hiệu suất tuyệt vời của nó được không?


 


 

Have you considered [tính năng/đặc điểm]?


 


 

Have you considered the battery life of

  this model?


 


 

Ông/bà đã xem xét thời lượng pin của mẫu

  này chưa?


 


 

We have a special offer on [sản phẩm].


 


 

We have a special offer on our new range

  of smartwatches.


 


 

Chúng tôi có một ưu đãi đặc biệt cho

  dòng đồng hồ thông minh mới của chúng tôi.


 


 

I would recommend [sản phẩm] because [lý

  do].


 


 

I would recommend this tablet because it

  is very user-friendly.


 


 

Tôi sẽ giới thiệu chiếc máy tính bảng

  này vì nó rất dễ sử dụng.


 


 

How does that sound to you?


 


 

How does that sound to you as a

  potential solution?


 


 

Ông/bà thấy sao về điều đó như một giải

  pháp tiềm năng?


 


 

Let me know if you need any further

  assistance.


 


 

Let me know if you need any further

  assistance with your choice.


 


 

Hãy cho tôi biết nếu ông/bà cần thêm bất

  kỳ sự hỗ trợ nào với lựa chọn của mình.


 


 

I am here to help you with any questions

  you have.


 


 

I am here to help you with any questions

  you have about our products.


 


 

Tôi ở đây để giúp ông/bà với bất kỳ câu

  hỏi nào về sản phẩm của chúng tôi.


 

Mẫu câu giao tiếp trong các cuộc họp


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  


 

Let's start the meeting.


 


 

Let's start the meeting by reviewing the

  agenda.


 


 

Hãy bắt đầu cuộc họp bằng cách xem lại

  chương trình nghị sự.


 


 

Can we discuss [chủ đề] first?


 


 

Can we discuss the budget proposal

  first?


 


 

Chúng ta có thể thảo luận về đề xuất

  ngân sách trước được không?


 


 

I would like to add [ý kiến] to the

  agenda.


 


 

I would like to add a discussion about

  the new project to the agenda.


 


 

Tôi muốn thêm một cuộc thảo luận về dự

  án mới vào chương trình nghị sự.


 


 

What are your thoughts on [vấn đề]?


 


 

What are your thoughts on the new

  marketing strategy?


 


 

Ý kiến của ông/bà về chiến lược

  marketing mới là gì?


 


 

Can you provide an update on [dự án]?


 


 

Can you provide an update on the website

  redesign project?


 


 

Ông/bà có thể cung cấp cập nhật về dự án

  thiết kế lại trang web không?


 


 

We need to decide on [vấn đề] today.


 


 

We need to decide on the budget

  allocation today.


 


 

Chúng ta cần quyết định về phân bổ ngân

  sách hôm nay.


 


 

Let's move on to the next item on the

  agenda.


 


 

Let's move on to the next item on the

  agenda, which is the project timeline.


 


 

Hãy chuyển sang mục tiếp theo trong

  chương trình nghị sự, đó là lịch trình dự án.


 


 

I agree with [ý kiến].


 


 

I agree with Sarah's proposal about the

  new policy.


 


 

Tôi đồng ý với đề xuất của Sarah về

  chính sách mới.


 


 

Can we schedule a follow-up meeting?


 


 

Can we schedule a follow-up meeting to

  discuss further details?


 


 

Chúng ta có thể lên lịch một cuộc họp tiếp

  theo để thảo luận chi tiết hơn không?


 


 

Thank you for your input.


 


 

Thank you for your input, everyone.


 


 

Cảm ơn ý kiến của mọi người.


 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp để giải quyết khiếu nại với khách hàng


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  


 

I'm sorry to hear that you are not

  satisfied.


 


 

I'm sorry to hear that you are not

  satisfied with our service.


 


 

Tôi rất tiếc khi nghe rằng ông/bà không

  hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.


 


 

Can you please describe the issue in

  detail?


 


 

Can you please describe the issue in

  detail so we can better assist you?


 


 

Ông/bà có thể mô tả chi tiết vấn đề để

  chúng tôi có thể hỗ trợ tốt hơn không?


 


 

We will look into this matter

  immediately.


 


 

We will look into this matter

  immediately and find a solution.


 


 

Chúng tôi sẽ xem xét vấn đề này ngay lập

  tức và tìm giải pháp.


 


 

Thank you for bringing this to our

  attention.


 


 

Thank you for bringing this to our

  attention.


 


 

Cảm ơn ông/bà đã thông báo cho chúng tôi

  về vấn đề này.


 


 

We apologize for any inconvenience this

  may have caused.


 


 

We apologize for any inconvenience this

  may have caused you.


 


 

Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện

  nào có thể đã gây ra cho ông/bà.


 


 

We value your feedback.


 


 

We value your feedback and will use it

  to improve our services.


 


 

Chúng tôi trân trọng ý kiến phản hồi của

  ông/bà và sẽ sử dụng nó để cải thiện dịch vụ của chúng tôi.


 


 

Can we offer you [giải pháp] as

  compensation?


 


 

Can we offer you a discount on your next

  purchase as compensation?


 


 

Chúng tôi có thể đề nghị ông/bà một chiết

  khấu cho lần mua hàng tiếp theo như là sự bồi thường không?


 


 

Please let us know how we can make

  things right.


 


 

Please let us know how we can make

  things right for you.


 


 

Hãy cho chúng tôi biết cách nào chúng

  tôi có thể khắc phục cho ông/bà.


 


 

We will make sure this does not happen

  again.


 


 

We will make sure this does not happen

  again in the future.


 


 

Chúng tôi sẽ đảm bảo điều này không xảy

  ra lần nữa trong tương lai.


 


 

Thank you for your patience while we

  resolve this issue.


 


 

Thank you for your patience while we

  resolve this issue.


 


 

Cảm ơn ông/bà đã kiên nhẫn trong khi

  chúng tôi giải quyết vấn đề này.


 

Mẫu câu giao tiếp khi nói chuyện điện thoại


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  


 

Good morning/afternoon, [tên công ty],

  [tên] speaking. How can I help you?


 


 

Good morning, ABC Corp, John speaking.

  How can I help you?


 


 

Chào buổi sáng, ABC Corp, John đang

  nghe. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?


 


 

May I know who is calling, please?


 


 

May I know who is calling, please?


 


 

Tôi có thể biết ai đang gọi không?


 


 

Could you hold on for a moment, please?


 


 

Could you hold on for a moment, please?


 


 

Ông/bà có thể chờ một chút được không?


 


 

I will transfer your call to [người/phòng

  ban].


 


 

I will transfer your call to the billing

  department.


 


 

Tôi sẽ chuyển cuộc gọi của ông/bà đến

  phòng thanh toán.


 


 

I'm sorry, [người/phòng ban] is not

  available right now.


 


 

I'm sorry, Mr. Smith is not available

  right now.


 


 

Xin lỗi, ông Smith hiện không có mặt.


 


 

Can I take a message?


 


 

Can I take a message and have him call

  you back?


 


 

Tôi có thể ghi lại lời nhắn và để ông ấy

  gọi lại cho ông/bà được không?


 


 

Could you please repeat that?


 


 

Could you please repeat that for me?


 


 

Ông/bà có thể lặp lại điều đó được

  không?


 


 

I’m calling to inquire about [vấn đề].


 


 

I’m calling to inquire about the status

  of my order.


 


 

Tôi đang gọi để hỏi về tình trạng đơn

  hàng của tôi.


 


 

I will get back to you as soon as

  possible.


 


 

I will get back to you as soon as

  possible with the information.


 


 

Tôi sẽ phản hồi lại cho ông/bà sớm nhất

  có thể với thông tin.


 


 

Thank you for calling. Have a great day.


 


 

Thank you for calling ABC Corp. Have a

  great day.


 


 

Cảm ơn đã gọi đến ABC Corp. Chúc ông/bà

  một ngày tốt lành.


 

Mẫu câu giao tiếp về cuộc hẹn trong kinh doanh (đặt hẹn, dời hẹn, hủy hẹn…)


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  

Đặt hẹn:


 

I would like to schedule a meeting with

  you.


 


 

I would like to schedule a meeting with

  you.


 


 

Tôi muốn đặt một cuộc họp với bạn.


 


 

Can we set up a meeting for next

  Tuesday?


 


 

Can we set up a meeting for next

  Tuesday?


 


 

Chúng ta có thể sắp xếp một cuộc họp vào

  thứ Ba tuần tới không?


 


 

Let's arrange a time to meet and discuss

  further.


 


 

Let's arrange a time to meet and discuss

  further.


 


 

Hãy sắp xếp một thời gian để gặp nhau và

  thảo luận thêm.


 

Dời hẹn:


 

I’m sorry, but I need to reschedule our

  appointment.


 


 

I’m sorry, but I need to reschedule our

  appointment.


 


 

Tôi xin lỗi, nhưng tôi cần đổi lại lịch

  hẹn của chúng ta.


 


 

Due to unforeseen circumstances, I need

  to change our meeting time.


 


 

Due to unforeseen circumstances, I need

  to change our meeting time.


 


 

Do tình hình không mong đợi, tôi cần

  thay đổi thời gian hẹn gặp của chúng ta.


 


 

Can we move our meeting to later this

  week?


 


 

Can we move our meeting to later this

  week?


 


 

Chúng ta có thể dời cuộc họp của chúng

  ta sang cuối tuần này được không?


 

Hủy hẹn:


 

Unfortunately, I have to cancel our

  appointment due to a family emergency.


 


 

Unfortunately, I have to cancel our

  appointment due to a family emergency.


 


 

Thật không may, tôi phải hủy cuộc hẹn của

  chúng ta vì một tình huống khẩn cấp trong gia đình.


 


 

I apologize for any inconvenience, but I

  need to cancel our meeting.


 


 

I apologize for any inconvenience, but I

  need to cancel our meeting.


 


 

Tôi xin lỗi về bất kỳ sự bất tiện nào,

  nhưng tôi cần hủy cuộc họp của chúng ta.


 


 

Is it possible to cancel our appointment

  and reschedule for another time?


 


 

Is it possible to cancel our appointment

  and reschedule for another time?


 


 

Có thể hủy cuộc hẹn của chúng ta và sắp

  xếp lại vào một thời điểm khác không?


 

Mẫu câu giao tiếp dùng để giải thích lý do


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  


 Lý do cho sự thay đổi


 

The reason for the change is a

  scheduling conflict.


 


 

The reason for the change is a

  scheduling conflict.


 


 

Lý do cho sự thay đổi là do xung đột lịch

  trình.


 


 

Due to unexpected circumstances, we had

  to make adjustments.


 


 

Due to unexpected circumstances, we had

  to make adjustments.


 


 

Do tình huống không lường trước, chúng

  tôi đã phải điều chỉnh.


 


 

We encountered technical difficulties,

  which led to the delay.


 


 

We encountered technical difficulties,

  which led to the delay.


 


 

Chúng tôi gặp phải khó khăn kỹ thuật, dẫn

  đến sự chậm trễ.


 

Lý do cho hủy hẹn


 

I’m sorry, but I have a conflicting

  appointment at that time.


 


 

I’m sorry, but I have a conflicting

  appointment at that time.


 


 

Tôi xin lỗi, nhưng tôi có một cuộc hẹn

  trùng lịch vào thời điểm đó.


 


 

Unfortunately, I won't be available due

  to a prior commitment.


 


 

Unfortunately, I won't be available due

  to a prior commitment.


 


 

Thật không may, tôi sẽ không có mặt do một

  cam kết trước đó.


 


 

There has been a sudden change in my

  schedule that I cannot avoid.


 


 

There has been a sudden change in my

  schedule that I cannot avoid.


 


 

Đã có một thay đổi đột ngột trong lịch

  trình của tôi mà tôi không thể tránh khỏi.


 

 Lý do cho sự thất bại


 

We faced logistical challenges that

  prevented us from meeting.


 


 

We faced logistical challenges that

  prevented us from meeting.


 


 

Chúng tôi đã phải đối mặt với những

  thách thức về hạ tầng mà đã ngăn chúng tôi gặp mặt.


 


 

The delay was caused by a shipping

  issue.


 


 

The delay was caused by a shipping

  issue.


 


 

Sự chậm trễ là do một vấn đề vận chuyển.


 


 

The outage happened as a result of a

  power failure.


 


 

The outage happened as a result of a

  power failure.


 


 

Sự cố xảy ra là kết quả của một sự cố mất

  điện.


 

Mẫu câu giao tiếp thể hiện sự trân trọng


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  


 

"Thank you for your hard work and

  dedication to this project. Your contributions are invaluable."


 


 

"Thank you for your hard work and

  dedication to this project. Your contributions are invaluable."


 


 

"Cảm ơn bạn vì sự cống hiến và làm

  việc chăm chỉ cho dự án này. Sự đóng góp của bạn là không thể đo lường được."


 


 

"I wanted to express my gratitude

  for your support and assistance. It means a lot to me."


 


 

"I wanted to express my gratitude

  for your support and assistance. It means a lot to me."


 


 

"Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn về sự

  hỗ trợ và sự giúp đỡ của bạn. Điều đó có ý nghĩa rất lớn với tôi."


 


 

"Your professionalism and attention

  to detail are greatly appreciated. It reflects positively on the entire

  team."


 


 

"Your professionalism and attention

  to detail are greatly appreciated. It reflects positively on the entire

  team."


 


 

"Sự chuyên nghiệp và sự chú ý đến

  chi tiết của bạn được đánh giá cao. Điều đó phản ánh tích cực lên toàn bộ

  nhóm."


 


 

"I wanted to extend my heartfelt

  thanks for your patience and understanding during this challenging

  time."


 


 

"I wanted to extend my heartfelt

  thanks for your patience and understanding during this challenging

  time."


 


 

"Tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành

  về sự kiên nhẫn và sự hiểu biết của bạn trong thời gian khó khăn này."


 


 

"Your expertise in this matter is

  invaluable to our team's success. Thank you for sharing your knowledge."


 


 

"Your expertise in this matter is

  invaluable to our team's success. Thank you for sharing your knowledge."


 


 

"Kiến thức chuyên môn của bạn về vấn

  đề này là vô giá đối với sự thành công của nhóm chúng tôi. Cảm ơn bạn đã chia

  sẻ kiến thức của mình."


 

Mẫu câu giao tiếp khi làm việc ở nước ngoài:


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  


 

"Could you please provide some

  cultural context for this? I want to ensure that I understand the nuances

  correctly."


 


 

"Could you please provide some

  cultural context for this? I want to ensure that I understand the nuances

  correctly."


 


 

"Bạn có thể cung cấp một số ngữ cảnh

  văn hóa cho điều này không? Tôi muốn đảm bảo rằng tôi hiểu đúng các chi tiết

  nhỏ."


 


 

"I appreciate your patience as I

  familiarize myself with the local customs and practices."


 


 

"I appreciate your patience as I

  familiarize myself with the local customs and practices."


 


 

"Tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của

  bạn trong khi tôi làm quen với phong tục và thói quen địa phương."


 


 

"I value your perspective as

  someone with experience working across cultures. Your insights are invaluable

  to our team."


 


 

"I value your perspective as

  someone with experience working across cultures. Your insights are invaluable

  to our team."


 


 

"Tôi đánh giá cao quan điểm của bạn

  như một người có kinh nghiệm làm việc qua các nền văn hóa khác nhau. Các hiểu

  biết của bạn là vô giá đối với nhóm của chúng tôi."


 


 

"I apologize if I unintentionally

  caused any cultural misunderstandings. Please feel free to correct me."


 


 

"I apologize if I unintentionally

  caused any cultural misunderstandings. Please feel free to correct me."


 


 

"Tôi xin lỗi nếu tôi đã gây ra bất

  kỳ hiểu lầm văn hóa nào một cách vô tình. Xin hãy thoải mái chỉ ra cho

  tôi."


 

Mẫu câu giao tiếp trong công ty với đồng nghiệp:


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  


 

"Let me know if there's anything I

  can assist you with. I'm here to support you."


 


 

"Let me know if there's anything I

  can assist you with. I'm here to support you."


 


 

"Hãy cho tôi biết nếu có điều gì

  tôi có thể giúp bạn. Tôi ở đây để hỗ trợ bạn."


 


 

"I wanted to express my

  appreciation for your collaboration on this project. We make a great team."


 


 

"I wanted to express my

  appreciation for your collaboration on this project. We make a great

  team."


 


 

"Tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn về sự

  hợp tác của bạn trong dự án này. Chúng ta là một đội tuyệt vời."


 


 

"Your positive attitude and

  willingness to help make our workplace a better environment for

  everyone."


 


 

"Your positive attitude and

  willingness to help make our workplace a better environment for

  everyone."


 


 

"Thái độ tích cực và sự sẵn lòng

  giúp đỡ của bạn làm cho môi trường làm việc của chúng tôi trở nên tốt đẹp hơn

  cho mọi người."


 

Mẫu câu thể hiện sự đồng tình hoặc phản đối trong công việc


  

Cấu trúc câu


  


  

Mẫu câu


  


  

Dịch nghĩa


  


 

"I completely agree with your

  proposal."


 


 

"I completely agree with your

  proposal."


 


 

"Tôi hoàn toàn đồng ý với đề xuất của

  bạn."


 


 

"I'm of the same mind regarding

  this matter."


 


 

"I'm of the same mind regarding

  this matter."


 


 

"Tôi cũng nghĩ như vậy về vấn đề

  này."


 


 

"I share your perspective on this

  issue."


 


 

"I share your perspective on this

  issue."


 


 

"Tôi đồng tình với quan điểm của bạn

  về vấn đề này."


 


 

"You've made a compelling argument,

  and I agree."


 


 

"You've made a compelling argument,

  and I agree."


 


 

"Bạn đã đưa ra một lập luận hấp dẫn,

  và tôi đồng ý."


 


 

"Your suggestion aligns perfectly

  with our goals."


 


 

"Your suggestion aligns perfectly

  with our goals."


 


 

"Đề xuất của bạn hoàn toàn phù hợp

  với mục tiêu của chúng ta."


 


 

"I respectfully disagree with that

  assessment."


 


 

"I respectfully disagree with that

  assessment."


 


 

"Tôi kính trọng phản đối đánh giá

  đó."


 


 

"I see where you're coming from,

  but I have to disagree."


 


 

"I see where you're coming from,

  but I have to disagree."


 


 

"Tôi hiểu bạn đang đề cập đến đâu,

  nhưng tôi phải phản đối."


 


 

"I'm afraid I can't fully support

  that idea."


 


 

"I'm afraid I can't fully support

  that idea."


 


 

"Xin lỗi, tôi không thể hoàn toàn ủng

  hộ ý tưởng đó."


 


 

"I'm not sure I agree with the

  direction we're heading in."


 


 

"I'm not sure I agree with the

  direction we're heading in."


 


 

"Tôi không chắc rằng tôi đồng ý với

  hướng chúng ta đang đi."


 


 

"I have some reservations about

  this proposal."


 


 

"I have some reservations about

  this proposal."


 


 

"Tôi có một số điều lo ngại về đề

  xuất này."


 

Gợi ý đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp trong công ty thường gặp

Để học học tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh, công việc dễ hiểu hơn thì dưới đây sẽ là những đoạn hội thoại mô phỏng để mọi người tham khảo:

Học tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh dựa vào các đoạn hội thoại. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Hội thoại 1: Gọi và trả lời điện thoại

Alice: Good morning, [Company Name], Alice speaking. How may I assist you?
(Chào buổi sáng, [Tên Công Ty], đây là Alice. Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?)

John: Good morning, Alice. This is John from the IT department. I'm calling to report a technical issue with my computer.
(Chào buổi sáng, Alice. Đây là John từ bộ phận Công nghệ thông tin. Tôi gọi để báo cáo về một vấn đề kỹ thuật với máy tính của tôi.)

Alice: Of course, John. What seems to be the problem?
(Dĩ nhiên, John. Có vấn đề gì vậy?)

John: My computer is running very slowly, and I'm having trouble accessing certain files.
(Máy tính của tôi chạy rất chậm, và tôi gặp khó khăn khi truy cập vào một số tập tin.)

Alice: I see. Let me create a ticket for you, and I'll notify our IT team right away. Can you please provide me with your computer's asset tag number?
(Tôi hiểu. Hãy để tôi tạo một phiếu ghi chú cho bạn, và tôi sẽ thông báo ngay cho nhóm CNTT của chúng tôi. Anh/chị có thể cung cấp cho tôi số thẻ tài sản của máy tính được không?)

John: Sure, it's 123456.
(Dĩ nhiên, số thẻ tài sản là 123456.)

Alice: Thank you, John. I'll have someone from IT look into this immediately. Is there anything else I can assist you with?
(Cảm ơn, John. Tôi sẽ yêu cầu một người từ bộ phận CNTT xem xét ngay lập tức. Còn gì tôi có thể giúp anh/chị không?)

John: No, that's all for now. Thank you, Alice.
(Không, đó là tất cả cho bây giờ. Cảm ơn bạn, Alice.)

Alice: You're welcome, John. Have a great day!
(Không có gì, John. Chúc anh/chị một ngày làm việc tốt lành!)

Hội thoại 2: Đặt dịch vụ

Alice: Good afternoon, this is Alice from [Company Name]. How may I assist you today?
(Chào buổi chiều, đây là Alice từ [Tên Công Ty]. Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay không?)

John: Hi Alice, I'd like to book a meeting room for next Monday, please.
(Xin chào Alice, tôi muốn đặt một phòng họp cho thứ Hai tuần sau, được không?)

Alice: Sure, John. Let me check the availability for you.
(Dĩ nhiên, John. Hãy để tôi kiểm tra tính sẵn có cho bạn.)

Alice: We have several options available. Would you prefer a smaller room for a team meeting, or a larger conference room for a presentation?
(Chúng tôi có một số lựa chọn. Anh muốn một phòng nhỏ cho cuộc họp nhóm, hay một phòng hội nghị lớn cho một buổi thuyết trình?)

John: I think a larger conference room would be better for our client presentation.
(Tôi nghĩ một phòng hội nghị lớn sẽ tốt hơn cho buổi thuyết trình với khách hàng của chúng tôi.)

Alice: Understood. Let me book the conference room for you. Can you please provide me with the number of attendees and the duration of the meeting?
(Đã hiểu. Hãy để tôi đặt phòng hội nghị cho bạn. Anh có thể cung cấp cho tôi số lượng người tham dự và thời lượng của cuộc họp được không?)

John: We'll have about 15 attendees, and the meeting will last for approximately two hours.
(Chúng tôi sẽ có khoảng 15 người tham dự, và cuộc họp sẽ kéo dài khoảng hai giờ.)

Alice: Perfect. I've reserved the conference room for you on Monday from 10:00 AM to 12:00 PM.
(Hoàn hảo. Tôi đã đặt phòng hội nghị cho bạn vào thứ Hai từ 10:00 sáng đến 12:00 trưa.)

Alice: Is there anything else I can assist you with, John?
(Còn điều gì khác tôi có thể giúp bạn không, John?)

John: That's all for now, Alice. Thank you for your help.
(Đó là tất cả cho bây giờ, Alice. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

Alice: You're welcome, John. Have a great day!
(Không có gì, John. Chúc bạn một ngày tốt lành!)

Hội thoại 3: Hỏi thăm khách hàng

Alice: Good morning, Mr. Smith. This is Alice from [Company Name]. How are you today?
(Chào buổi sáng, ông Smith. Đây là Alice từ [Tên Công Ty]. Ông có khỏe không?)

Mr. Smith: Good morning, Alice. I'm doing well, thank you. How about you?
(Chào buổi sáng, Alice. Tôi khá ổn, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?)

Alice: I'm great, thank you for asking. I'm calling today to follow up on your recent purchase with us.
(Tôi rất tốt, cảm ơn bạn đã hỏi. Hôm nay tôi gọi để theo dõi việc mua sắm gần đây của ông với chúng tôi.)

Alice: How are you finding the product so far?
(Ông cảm thấy thế nào về sản phẩm cho đến nay?)

Mr. Smith: I'm quite satisfied with the product quality, Alice. It's been working well for me.
(Tôi khá hài lòng về chất lượng sản phẩm, Alice. Nó đã hoạt động tốt với tôi.)

Alice: That's great to hear. Is there anything else we can do to assist you further?
(Thật tuyệt vời khi nghe được điều đó. Có điều gì khác chúng tôi có thể làm để hỗ trợ ông thêm không?)

Mr. Smith: Not at the moment, Alice. I appreciate your follow-up.
(Hiện tại không, Alice. Tôi đánh giá cao việc bạn theo dõi.)

Alice: It's my pleasure, Mr. Smith. If you need anything in the future, don't hesitate to reach out.
*(Điều đó là niềm vui của tôi, nếu bạn cần tư vấn thêm bất kỳ điều gì đừng ngần ngại liên hệ cho tôi nhé.)

Mr. Smith: Thank you, Alice. I'll keep that in mind.
(Cảm ơn bạn, Alice. Tôi sẽ ghi nhớ điều đó.)

Alice: You're welcome, Mr. Smith. Have a wonderful day!
(Không có gì, Mr. Smith. Chúc ông một ngày tuyệt vời!)

Hội thoại 4: Giới thiệu sản phẩm

Alice: Good afternoon, this is Alice from [Company Name]. How may I assist you today?
(Chào buổi chiều, đây là Alice từ [Tên Công Ty]. Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay không?)

John: Hi Alice, I'm interested in learning more about your new product line.
(Xin chào Alice, tôi quan tâm đến việc tìm hiểu thêm về dòng sản phẩm mới của bạn.)

Alice: Of course, John. Our new product line consists of innovative solutions designed to streamline your workflow and enhance productivity.
(Dĩ nhiên, John. Dòng sản phẩm mới của chúng tôi bao gồm các giải pháp sáng tạo được thiết kế để tối ưu hóa quy trình làm việc của bạn và nâng cao năng suất.)

Alice: Whether you're looking for advanced software solutions or state-of-the-art hardware, we have options tailored to meet your specific needs.
(Dù bạn đang tìm kiếm các giải pháp phần mềm tiên tiến hay phần cứng hiện đại, chúng tôi đều có các lựa chọn được tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.)

John: That sounds promising. Can you provide more details about the features and pricing?
(Nghe có vẻ hứa hẹn. Bạn có thể cung cấp thêm thông tin về các tính năng và giá cả được không?)

Alice: Absolutely. Let me walk you through the key features and pricing options for our new product line.
(Tất nhiên. Hãy để tôi hướng dẫn bạn qua các tính năng chính và các lựa chọn về giá cả cho dòng sản phẩm mới của chúng tôi.)

Alice: Our software solutions offer customizable interfaces, real-time analytics, and seamless integration with existing systems.
(Các giải pháp phần mềm của chúng tôi cung cấp giao diện có thể tùy chỉnh, phân tích dữ liệu thời gian thực và tích hợp mượt mà với các hệ thống hiện có.)

Alice: As for pricing, we have flexible options to accommodate businesses of all sizes. Would you like me to email you our product brochure for more details?
(Về mặt giá cả, chúng tôi có các lựa chọn linh hoạt để phù hợp với các doanh nghiệp có kích thước khác nhau. Anh có muốn tôi gửi cho anh bản thông tin sản phẩm qua email để biết thêm chi tiết không?)

John: That would be great, Alice. Thank you for your assistance.
(Điều đó sẽ tốt lắm, Alice. Cảm ơn bạn về sự giúp đỡ.)

Alice: You're welcome, John. I'll send the brochure to you shortly.
(Không có gì, John. Tôi sẽ gửi cho bạn bản thông tin sớm nhất.)

Hội thoại 5: Đưa ra lời gợi ý

Alice: Good morning, team. I'd like to brainstorm some ideas on how we can improve our customer service experience.
(Buổi sáng tốt lành, mọi người. Tôi muốn nảy ra một số ý tưởng về cách chúng ta có thể cải thiện trải nghiệm dịch vụ khách hàng của mình.)

John: That sounds like a great initiative, Alice. What suggestions do you have in mind?
(Nghe có vẻ như một sáng kiến tuyệt vời, Alice. Bạn có những đề xuất gì trong đầu không?)

Alice: I was thinking we could implement a live chat feature on our website to provide instant support to customers.
(Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể triển khai một tính năng trò chuyện trực tuyến trên trang web của chúng ta để cung cấp hỗ trợ ngay lập tức cho khách hàng.)

Alice: Additionally, we could create a knowledge base with frequently asked questions to help customers find answers more quickly.
(Ngoài ra, chúng ta có thể tạo một cơ sở kiến thức với các câu hỏi thường gặp để giúp khách hàng tìm câu trả lời nhanh hơn.)

John: Those are excellent suggestions, Alice. I also think we should personalize our interactions with customers by addressing them by name and tailoring solutions to their specific needs.
(Đó là những đề xuất xuất sắc, Alice. Tôi cũng nghĩ rằng chúng ta nên cá nhân hóa tương tác của mình với khách hàng bằng cách gọi họ bằng tên và điều chỉnh giải pháp cho nhu cầu cụ thể của họ.)

Alice: Absolutely, John. Building a strong rapport with our customers is key to fostering long-term relationships and loyalty.
(Tất nhiên, John. Xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng của chúng ta là yếu tố quan trọng để nuôi dưỡng mối quan hệ lâu dài và sự trung thành.)

Emily: I agree. We could also send personalized follow-up emails to thank customers for their business and gather feedback on their experience.
(Tôi đồng ý. Chúng ta cũng có thể gửi email theo dõi cá nhân để cảm ơn khách hàng về việc mua sắm của họ và thu thập phản hồi về trải nghiệm của họ.)

Alice: That's a great idea, Emily. It shows our customers that we value their feedback and are committed to improving their experience.
(Đó là một ý tưởng tuyệt vời, Emily. Nó cho thấy khách hàng của chúng ta rằng chúng ta đánh giá cao phản hồi của họ và cam kết cải thiện trải nghiệm của họ.)

John: I think these suggestions align well with our goal of providing exceptional customer service. Let's start implementing them right away.
(Tôi nghĩ những đề xuất này phù hợp tốt với mục tiêu của chúng ta là cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc. Hãy bắt đầu triển khai chúng ngay lập tức.)

Alice: Agreed. Thank you all for your input. Let's work together to enhance our customer service efforts.
(Đồng ý. Cảm ơn mọi người về ý kiến của bạn. Hãy cùng nhau làm việc để nâng cao nỗ lực phục vụ khách hàng của chúng ta.)

Emily: Absolutely, Alice. I'm excited to see the positive impact these changes will have on our customers' experience.
(Tất nhiên, Alice. Tôi rất háo hức để xem những thay đổi này sẽ tạo ra tác động tích cực như thế nào đối với trải nghiệm của khách hàng của chúng ta.)

John: Me too. Let's make it happen!
(Tôi cũng vậy. Hãy thực hiện nó!)

Alice: Absolutely. Let's get to work.
*(Tất nhiên. Hãy bắt đầu làm việc.)

Hội thoại 6: Đưa ra ý kiến cá nhân

Tom: Good afternoon, everyone. I'd like to discuss the upcoming project timeline. I believe we should extend the deadline by two weeks to ensure we deliver a high-quality product.
(Buổi chiều tốt lành, mọi người. Tôi muốn thảo luận về kế hoạch thời gian dự án sắp tới. Tôi tin rằng chúng ta nên gia hạn hạn chót thêm hai tuần để đảm bảo chúng ta cung cấp một sản phẩm chất lượng cao.)

Sarah: I agree with Tom. Given the complexity of the project, additional time would allow us to thoroughly test the features and address any potential issues.
(Tôi đồng ý với Tom. Với sự phức tạp của dự án, thêm thời gian sẽ cho phép chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng các tính năng và giải quyết bất kỳ vấn đề tiềm ẩn nào.)

Emma: While I understand the need for thorough testing, I'm concerned about the impact on our client's expectations. They're expecting delivery by the original deadline.
(Mặc dù tôi hiểu sự cần thiết của việc kiểm tra kỹ lưỡng, nhưng tôi lo lắng về tác động đến kỳ vọng của khách hàng. Họ đang mong đợi nhận sản phẩm theo hạn chót ban đầu.)

Tom: That's a valid point, Emma. Perhaps we could provide regular updates to the client to manage their expectations while ensuring we deliver a polished product.
(Đó là một ý kiến có giá trị, Emma. Có lẽ chúng ta có thể cung cấp các cập nhật định kỳ cho khách hàng để quản lý kỳ vọng của họ trong khi đảm bảo chúng ta cung cấp một sản phẩm hoàn thiện.)

John: I agree with Tom's suggestion. Clear communication with the client is essential to maintain trust and transparency throughout the project.
(Tôi đồng ý với đề xuất của Tom. Giao tiếp rõ ràng với khách hàng là điều cần thiết để duy trì sự tin cậy và minh bạch trong suốt dự án.)

Sarah: I also think it's important to reassess our internal resources and workload to ensure we can meet the extended deadline without compromising quality.
(Tôi cũng nghĩ rằng việc đánh giá lại tài nguyên nội bộ và khối lượng công việc là quan trọng để đảm bảo chúng ta có thể đáp ứng được hạn chót gia hạn mà không ảnh hưởng đến chất lượng.)

Emma: That's a good point, Sarah. We should evaluate our team's capacity and consider reallocating tasks if necessary to avoid burnout.
(Đó là một điểm hay, Sarah. Chúng ta nên đánh giá khả năng của đội ngũ và xem xét việc phân bổ lại công việc nếu cần để tránh tình trạng làm việc quá sức.)

Tom: Agreed. Let's review our resources and workload and reconvene tomorrow to finalize our decision.
(Đồng ý. Hãy xem xét lại tài nguyên và khối lượng công việc của chúng ta và tái hợp vào ngày mai để hoàn thiện quyết định của chúng ta.)

John: Sounds like a plan. Thank you all for your input.
(Nghe có vẻ là một kế hoạch. Cảm ơn mọi người về ý kiến của bạn.)

Sarah: Thank you, everyone. Let's make sure we make the best decision for both our team and our client.
(Cảm ơn mọi người. Hãy đảm bảo rằng chúng ta đưa ra quyết định tốt nhất cho cả đội ngũ và khách hàng của chúng ta.)

Emma: Absolutely. See you all tomorrow.
*(Tất nhiên. Hẹn gặp mọi người vào ngày mai.)

Hội thoại 7: Đàm phán kinh doanh

Alice: Good morning, Mr. Smith. Thank you for meeting with me today to discuss the proposal.
(Buổi sáng tốt lành, ông Smith. Cảm ơn ông đã gặp tôi hôm nay để thảo luận về đề xuất.)

Mr. Smith: Good morning, Alice. It's my pleasure. I've reviewed the proposal, and I have a few concerns regarding the pricing and delivery timeline.
(Buổi sáng tốt lành, Alice. Rất vui được gặp bạn. Tôi đã xem xét đề xuất và tôi có một số lo ngại về giá cả và thời gian giao hàng.)

Alice: I understand, Mr. Smith. We've carefully considered the pricing to remain competitive in the market. However, we're open to discussing adjustments based on your feedback.
(Tôi hiểu, ông Smith. Chúng tôi đã cân nhắc kỹ lưỡng về giá cả để duy trì tính cạnh tranh trên thị trường. Tuy nhiên, chúng tôi sẵn lòng thảo luận về việc điều chỉnh dựa trên ý kiến của ông.)

Mr. Smith: That's reassuring to hear. Regarding the delivery timeline, we have a strict deadline to meet for our project. Can you expedite the delivery process?
(Nghe có vẻ đáng tin cậy. Về thời gian giao hàng, chúng tôi có một hạn chót nghiêm ngặt phải đáp ứng cho dự án của chúng tôi. Bạn có thể gia tăng quy trình giao hàng không?)

Alice: We'll do our best to accommodate your timeline, Mr. Smith. I'll speak with our logistics team to see if we can expedite the delivery without compromising quality.
(Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đáp ứng thời gian của ông Smith. Tôi sẽ nói chuyện với đội ngũ vận chuyển của chúng tôi để xem chúng ta có thể gia tăng tốc độ giao hàng mà không ảnh hưởng đến chất lượng không.)

Mr. Smith: Thank you, Alice. I appreciate your willingness to work with us on this.
(Cảm ơn bạn, Alice. Tôi đánh giá cao sự sẵn lòng của bạn để làm việc với chúng tôi về vấn đề này.)

Alice: Of course, Mr. Smith. We value our partnership with your company and aim to provide the best service possible.
(Tất nhiên, ông Smith. Chúng tôi đánh giá cao mối quan hệ đối tác với công ty của ông và mong muốn cung cấp dịch vụ tốt nhất có thể.)

Mr. Smith: That's great to hear. Let's finalize the details and move forward with the agreement.
(Nghe có vẻ tuyệt vời. Hãy hoàn thiện các chi tiết và tiến tới với thỏa thuận.)

Alice: Agreed. I'll have the revised proposal sent over to you by the end of the day.
(Đồng ý. Tôi sẽ gửi đề xuất đã được điều chỉnh cho ông vào cuối ngày.)

Mr. Smith: Excellent. Looking forward to it.
(Tuyệt vời. Mong đợi đấy.)

Alice: Likewise. Have a great day, Mr. Smith.
(Tương tự. Chúc một ngày tốt lành, ông Smith.)

Danh sách những từ vựng tiếng Anh giao tiếp kinh doanh phổ biến

Để dễ dàng học tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh, công việc hơn thì dưới đây sẽ là gợi ý về từ vựng liên quan, phổ biến để mọi người tham khảo và sử dụng:

Từ vựng

Nghĩa của từ

Ví dụ

Dịch nghĩa

Negotiation

Cuộc đàm phán

We are in negotiation with the client over the terms of the contract.

Chúng tôi đang trong quá trình đàm phán với khách hàng về các điều khoản của hợp đồng.

Proposal

Đề xuất

We submitted a proposal to the client outlining our services.

Chúng tôi đã gửi một đề xuất cho khách hàng mô tả dịch vụ của chúng tôi.

Contract

Hợp đồng

We signed a contract with the supplier for the supply of raw materials.

Chúng tôi đã ký một hợp đồng với nhà cung cấp để cung cấp nguyên liệu.

Agreement

Thỏa thuận

We reached an agreement on the terms of the partnership.

Chúng tôi đã đạt được một thỏa thuận về các điều khoản của sự hợp tác.

Deadline

Hạn chót

We need to meet the deadline for submitting the project proposal.

Chúng tôi cần đáp ứng hạn chót để nộp đề xuất dự án.

Presentation

Bài thuyết trình

I will give a presentation on our new product to the investors.

Tôi sẽ trình bày về sản phẩm mới của chúng tôi cho các nhà đầu tư.

Client

Khách hàng

Our client requested some changes to the project scope.

Khách hàng của chúng tôi yêu cầu một số thay đổi cho phạm vi dự án.

Budget

Ngân sách

We need to stay within budget for this marketing campaign.

Chúng tôi cần giữ ngân sách cho chiến dịch tiếp thị này.

Partnership

Sự hợp tác

We are exploring a potential partnership with a new supplier.

Chúng tôi đang khám phá một mối hợp tác tiềm năng với một nhà cung cấp mới.

Investment

Đầu tư

The company made a significant investment in research and development.

Công ty đã đầu tư đáng kể vào nghiên cứu và phát triển.

Profit

Lợi nhuận

The company reported a higher profit margin this quarter.

Công ty báo cáo một biên lợi nhuận cao hơn trong quý này.

Revenue

Doanh thu

The company's revenue has been steadily increasing over the past year.

Doanh thu của công ty đã tăng ổn định trong năm qua.

Market

Thị trường

We conducted market research to understand consumer preferences.

Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu thị trường để hiểu được sở thích của người tiêu dùng.

Strategy

Chiến lược

We need to develop a new marketing strategy to reach our target audience.

Chúng tôi cần phát triển một chiến lược tiếp thị mới để đạt được đối tượng khách hàng mục tiêu của chúng tôi.

Networking

Mạng lưới kết nối

Networking events are a great way to meet potential clients.

Các sự kiện mạng lưới kết nối là cách tuyệt vời để gặp gỡ khách hàng tiềm năng.

Kinh nghiệm học tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh hiệu quả

Học tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh là một quá trình liên tục và đòi hỏi sự kiên nhẫn, thực hành, và sự cam kết. Dưới đây là một số kinh nghiệm giúp bạn học giao trong kinh doanh hiệu quả:

  • Đặt ra mục tiêu rõ ràng về những gì bạn muốn đạt được trong việc học tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh. Có thể là việc tham gia các cuộc họp một cách tự tin, hiểu rõ các tài liệu hợp đồng, hoặc tạo ra mối quan hệ kinh doanh với nhiều khách hàng trong và ngoài nước.

  • Học và luyện tập các từ vựng và cấu trúc câu phổ biến trong ngữ cảnh kinh doanh, như đàm phán, thuyết trình và giao tiếp qua email.

  • Sử dụng các tình huống thực tế từ công việc của bạn để học từ vựng và cách diễn đạt. Ví dụ, bạn có thể học từ vựng liên quan đến lĩnh vực của bạn hoặc từ các tài liệu tham khảo trong công việc hàng ngày.

  • Tham gia vào các hoạt động giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh, như tham gia các cuộc họp, gặp gỡ đồng nghiệp, hoặc trao đổi thông tin qua email. Điều này giúp bạn cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp trong môi trường kinh doanh.

  • Sử dụng các ứng dụng di động, website, sách giáo trình và khóa học trực tuyến để học tiếng Anh. Các công cụ này cung cấp các tài nguyên đa dạng và phong phú giúp bạn cải thiện từ vựng, ngữ pháp, và kỹ năng nghe nói.

  • Hãy nhận phản hồi từ đồng nghiệp hoặc người hướng dẫn về kỹ năng giao tiếp của bạn và cách cải thiện chúng. Tham gia vào các nhóm học tiếng Anh hoặc tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người có kinh nghiệm trong lĩnh vực giao tiếp kinh doanh.

  • Giao tiếp là một kỹ năng phải được rèn luyện thường xuyên. Hãy kiên nhẫn và không ngừng thực hành, ngay cả khi gặp khó khăn. Sự cải thiện sẽ đến từ sự kiên trì và nỗ lực của bạn.

Để giao tiếp tiếng Anh trong công việc thuận lợi cần thực hành thường xuyên. (Ảnh: Sưu tầm internet)

Kết luận

Trên đây là những chia sẻ về cách học giao tiếp tiếng Anh trong công ty, kinh doanh chi tiết. Qua đó có thể thấy trong xã hội hiện đại ngày nay việc có vốn ngoại ngữ tốt mang đến rất nhiều lợi ích, nên để phát triển hơn trong tương lai hãy bắt đầu học tiếng Anh ngay từ bây giờ nhé.

Hoàng Hà
Hoàng Hà

Mình là Hoàng Hà, chuyên viên content writer tại Monkey. Hy vọng với những nội dung mình mang đến sẽ truyền tải được nhiều giá trị cho bạn đọc.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!