zalo
60+ Cách nói cảm ơn trong tiếng Anh hay được sử dụng nhất
Học tiếng anh

60+ Cách nói cảm ơn trong tiếng Anh hay được sử dụng nhất

Alice Nguyen
Alice Nguyen

29/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách nói cảm ơn trong tiếng Anh không chỉ là “thank you" mà còn rất nhiều cách khác để nói. Vậy bạn đã biết bao nhiêu cách bày tỏ sự cảm ơn? Với mỗi đối tượng giao tiếp hay hoàn cảnh khác nhau chúng ta sẽ dùng những từ hay cụm từ khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng của 60+ lời cảm ơn trong tiếng Anh.

Tầm quan trọng của việc nói cảm ơn trong tiếng Anh

Lời nói "cảm ơn" quan trọng như thế nào? (Ảnh: Canva)

Không chỉ trong tiếng Anh mà khi sử dụng tiếng mẹ đẻ của mình, ta đều hiểu rằng lời cảm ơn đặc biệt quan trọng thế nào. Trong nhiều hoàn cảnh khi người khác làm gì tốt với mình, hay được nhận một món quà nào đó, khi ai đó khen mình…ta cần cho họ thấy mình biết ơn sự quan tâm của họ. 

Một lời cảm ơn giúp bạn bày tỏ lòng biết ơn tới người khác, thể hiện tính lịch sự và lối sống có chuẩn mực. 

Chính vì vậy, khi học tiếng Anh, thật quan trọng để học cách sử dụng lời cảm ơn sao cho phù hợp nhất. Điều đó giúp bạn gây ấn tượng cho người nghe rất nhiều. 

60+ Cách nói cảm ơn trong tiếng Anh

Cách nói cảm ơn trong tiếng Anh thông thường 

Những cách thông dụng để nói cảm ơn. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong tiếng Anh, để nói một lời cảm ơn ta nói “thank you". Đây là cách nói hay được sử dụng nhiều nhất trong giao tiếp hàng ngày. 

Ngoài nói “thank you” ra, bạn có thể nói “thanks". Trường hợp bạn và người kia có mối quan hệ lịch sự, chẳng hạn người đó là quản lý hay giáo viên của bạn thì nên dùng “thank you" nghe lịch sự hơn. Còn nếu người kia có mối quan hệ gần gũi hơn như bạn bè, bố mẹ…thì có thể nói “thanks". 

Có nhiều tình huống giao tiếp cần nói lời cảm ơn, không phải lúc nào ta chỉ nói duy nhất “cảm ơn" đúng không? Bạn hãy tham khảo thêm 30+ cách nói cảm ơn trong tiếng Anh dưới đây. 

Tiếng Anh

Nghĩa

Cách sử dụng 

Thank you. 

Cảm ơn bạn 

Dùng trong những trường hợp trang trọng và cả trường hợp đời thường. 

Thanks.

Cảm ơn 

Dùng trong trường hợp bình thường. 

Thank you very much.

Cảm ơn rất nhiều

Nhấn mạnh lời cảm ơn của bạn. 

No, thank you.

Không, cảm ơn bạn

Dùng để từ chối lịch sự điều gì đó. 

Okay, thank you.

Được rồi, cảm ơn bạn 

Khi đồng tình với một lời đề nghị, ý kiến, giải pháp. 

Thank you, my friend.

Cảm ơn bạn của tôi 

Dùng để cảm ơn một người bạn. 

Thanks a million.

Cảm ơn bạn rất (rất) nhiều 

Khi cảm ơn ai đó rất nhiều.

Thanks a ton.

Cảm ơn bạn rất (rất) nhiều 

Khi cảm ơn ai đó rất nhiều.

Thank you for everything.

Cảm ơn vì tất cả 

Để cảm ơn ai đó vì nỗ lực của họ.

Thank you, have a nice day.

Cảm ơn bạn, chúc bạn một ngày tốt lành

Một cách lịch sự để kết thúc cuộc trao đổi, chẳng hạn như trong email hoặc qua điện thoại.

Thank you for your help.

Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn

Để cảm ơn ai đó đã giúp bạn.

Thank you for coming.

Cảm ơn vì đã đến

Để cảm ơn ai đó đã tham dự một sự kiện.

Many thanks.

Cảm ơn nhiều

Cách thân mật để bày tỏ lời cảm ơn.

Thank you for your business.

Cảm ơn bạn về công việc này

Để cảm ơn khách hàng đã hợp tác kinh doanh với bạn.

Thank you for the gift.

Cảm ơn bạn vì món quà 

Cảm ơn ai đó khi được tặng quà.

Thank you for listening.

Cảm ơn vì đã lắng nghe

Dùng khi ai đó đã lắng nghe bạn nói, phát biểu…

Thanks in advance.

Cảm ơn trước 

Cảm ơn khi ai đó sẽ làm gì cho bạn. 

Thank you for your service.

Cảm ơn về dịch vụ của bạn 

Cảm ơn đến một nhân viên phục vụ, hay người làm dịch vụ khách hàng.

Thank you for the ride.

Cảm ơn bạn vì chuyến đi 

Cảm ơn người chở bạn, hay người tài xế. 

Thank you, brother.

Cảm ơn anh (hay cảm ơn người anh em)

Cảm ơn anh (em) của bạn hay khi coi ai đó như anh em mình. 

Thank you, sister.

Cảm ơn chị (em)

Cảm ơn chị (em) của bạn hay khi coi ai đó như chị em mình. 

I’m so grateful.

Tôi rất biết ơn

Dùng bày tỏ lòng biết ơn. 

I appreciate it.

Tôi rất cảm kích 

Khi muốn bày tỏ sự cảm kích. 

I can’t thank you enough.

Tôi không biết nói gì hơn ngoài cảm ơn bạn 

Để bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.

That’s so kind of you.

Bạn tốt quá

Cảm ơn khi ai đó sẵn lòng làm gì tốt cho bạn. 

You’ve been a big help.

Bạn đã giúp đỡ rất nhiều 

Cảm ơn vì sự giúp đỡ của ai đó. 

I couldn’t have done it without you.

Nếu như không có bạn thì tôi đã không làm được.

Bày tỏ sự cảm kích khi ai đó giúp đỡ bạn. 

I really appreciate your help.

Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn

Bày tỏ sự cảm kích.

I value your support.

Tôi đánh giá cao sự hỗ trợ (giúp đỡ) của bạn 

Dùng trong trường hợp formal (trang trọng) 

I will never forget what you have done. 

Tôi sẽ không bao giờ quên những chuyện bạn đã làm cho tôi

Cho thấy bạn rất biết ơn. 

You’re a lifesaver!

Bạn là ân nhân/ vị cứu tinh của tôi.

Một cách trang trọng để bày tỏ lòng biết ơn. 

Cách nói cảm ơn trong tiếng Anh lịch sự, trang trọng 

Nói cảm ơn một cách formal (trang trọng). (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Dưới đây là 9 cách nói cảm ơn trong tiếng Anh cho thấy sự chuyên nghiệp trong việc sử dụng ngôn ngữ, đồng thời cũng phù hợp với hoàn cảnh đối tượng bạn đang giao tiếp (ví dụ trong môi trường làm việc.) 

Tiếng Anh

Nghĩa

Cách sử dụng 

Thank you.

Cảm ơn bạn 

Cách diễn đạt phổ biến, sử dụng trong mọi hoàn cảnh đều được. 

Thank you very much.

Cảm ơn bạn rất nhiều 

Cách diễn đạt phổ biến, sử dụng trong mọi hoàn cảnh đều được. 

I sincerely appreciate your help.

Tôi chân thành cảm kích sự giúp đỡ của bạn. 

Bày tỏ sự cảm kích đối với sự giúp đỡ của ai đó một cách trang trọng.

Please accept my deepest thanks.

Làm ơn nhận lời cảm ơn sâu sắc của tôi. 

Một cách rất trang trọng để cảm ơn; chủ yếu được sử dụng trong thư từ chính thức bằng văn bản.

I appreciate your assistance.

Tôi đánh giá cao sự hỗ trợ từ bạn. 

Được sử dụng trong môi trường kinh doanh để cảm ơn ai đó đã giúp đỡ bạn. 

Thank you for your time.

Cảm ơn vì bạn đã dành thời gian

Được sử dụng trong môi trường kinh doanh, chẳng hạn, sau một cuộc phỏng vấn xin việc.

Thank you for your feedback.

Cảm ơn phản hồi của bạn

Thường dùng trong công việc. 

Thank you for your consideration.

Cảm ơn bạn đã xem xét

Được sử dụng trong môi trường làm việc, ví dụ, sau khi bạn được mời phỏng vấn xin việc.

Thank you for your help.

Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn

Một cách trang trọng để cảm ơn. 


Xem thêm: 30+ cách nói xin chào trong tiếng Anh (chinh phục mọi tình huống)

Cách nói cảm ơn trong tiếng Anh khi nhắn tin 

Khi nhắn tin với nhau, nhiều khi người ta sử dụng các từ viết tắt. 

Tham khảo một số từ viết tắt hay được sử dụng nhất dưới đây. 

Từ viết tắt

Cách sử dụng 

Thanx / thnx / thx

Viết tắt của  “thanks”

Ty

Viết tắt của “thank you”

Tyty

Viết tắt của “thank you, thank you”. 

Tysm

Viết tắt của “thank you very much”

Kthx

Viết tắt của  “ok, thanks”

Tyia

Viết tắt của “thank you in advance”

Nty

Viết tắt của “no, thank you”

Tysvm

Viết tắt của “thank you so very much”

Tyfe

Viết tắt của  “thank you for everything”

Tyfj

Viết tắt của  “thank you for joining”

Cách nói cảm ơn trong email hay viết thiệp

Viết lời cảm ơn qua thư. (Ảnh: Canva) 

Đối với văn hoá nhiều nước, việc cảm ơn ai đó qua thư hay gửi lại thiệp cảm ơn là cần thiết. Bạn hãy lưu lại ngạy một số cách viết lời cảm ơn trong tiếng Anh dưới đây để tiện sử dụng sau này nhé. 

Mẫu 1 (trong công việc) 

Dear *name*,

Thank you so much for your time and valuable advice last week. I really appreciate everything you’ve done to help get this project moving forward.

Sincerely,

*your name*

Dịch

*Tên* thân mến,

Cảm ơn bạn rất nhiều đã dành thời gian và đưa ra lời khuyên hữu ích vào tuần trước. Tôi thực sự đánh giá cao những gì bạn đã làm để giúp dự án này phát triển thêm. 

Trân trọng, 

“Tên của bạn”

Mẫu 2 (gửi bạn bè hay người thân) 

Dear *name*,

How are you? I just wanted to say thanks so much for your help! I couldn’t have done this without you.

Love you,

*your name*

Dịch 

“Tên” thân mến, 

Bạn thế nào? Tôi chỉ muốn nói cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ của bạn. Có lẽ tôi sẽ không thể thực hiện được điều đó nếu không có bạn. 

Yêu bạn, 

“Tên của bạn”

Mẫu 3 (khi nhận món quà từ ai đó) 

Dear *name*,

I received your gift. It’s lovely! Thank you so much for remembering my birthday. I truly appreciate it.

All the best,

*your name*

Dịch

“Tên” thân mến, 

Tôi đã nhận được món quà của bạn rồi. Nó thật đáng yêu làm sao ! Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã nhớ đến sinh nhật của tôi. Tôi rất cảm kích về điều đó. 

Chúc bạn mọi điều tốt nhất, 

“Tên của bạn” 

Trên đây là tổng hợp những cách nói cảm ơn trong tiếng Anh thông dụng nhất. Monkey hy vọng rằng bạn sẽ sử dụng được tất cả những lời cảm ơn này linh hoạt trong nhiều hoàn cảnh. Ngoài ra nếu bạn quan tâm đến nhiều kiến thức ngữ pháp tiếng Anh hay và hữu ích, theo dõi ngay chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay nhé ! 

Cùng Monkey Junior tích luỹ thêm nhiều từ vựng về chủ đề Greeting với đa dạng phương pháp giáo dục mới. Tải ngay!

 

 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!